|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
948/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 948/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
23 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ
thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 701/QĐ-BGTVT ngày 09/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi lĩnh vực đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 43/TTr-SGTVT ngày 19/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính (TTHC) trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong
lĩnh vực đăng kiểm tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực đăng kiểm tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị
1. Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm xây dựng
nội dung cụ thể của TTHC được công bố để: Đăng tải công khai trên Trang thông
tin điện tử thành phần của Sở và niêm yết công khai tại cơ quan; gửi Sở Thông
tin và Truyền thông thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện; thực hiện
tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại
Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng nhập các TTHC
được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC và kiểm soát
việc giải quyết TTHC nêu trên theo quy định của pháp luật.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Giao thông vận tải và cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng
quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC.
|
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC
ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí,
giá
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực đăng kiểm
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới
|
13 ngày làm việc
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới
|
- Trường hợp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: 05 ngày làm việc.
- Trường hợp có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng,
xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết
bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động:
10 ngày làm việc.
|
Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả tại Trung tâm
Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức
sau:
- Trực tiếp.
- Trực tuyến.
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu
số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm
theo hồ sơ của tổ chức, cá nhân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ
bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân
công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ
sơ (Mẫu 04); đồng thời, phải phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng
khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 30 phút, kể từ khi nhận được hồ sơ của tổ
chức, cá nhân, nếu phát hiện có vi phạm thì ban hành Thông báo bổ sung, hoàn
thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày
21/12/2018 của UBND tỉnh) để hướng dẫn người làm thủ tục có biện pháp khắc phục,
thay đổi bảo đảm đúng quy định.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định
số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt
là: “Mẫu số 08”.
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới, viết tắt là giấy chứng nhận.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2,
B3...”.
+ Phòng Quản lý phương tiện và người lái, Sở Giao
thông vận tải viết tắt là: “Phòng QLPTNL”.
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
Thời gian thực hiện không quá 13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, bao gồm:
- Không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ, thông báo cho đơn vị đăng kiểm thời gian kiểm tra, đánh giá thực tế
tại đơn vị.
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo,
tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế và lập Biên bản kết quả kiểm tra, đánh
giá.
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả
kiểm tra, đánh giá, nếu đạt yêu cầu cấp giấy chứng nhận.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc.
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLPTNL
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý phương tiện và người lái
(QLPTNL) phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLPTNL
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B4: Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá
|
- Tham mưu xử lý thẩm định hồ sơ theo quy định hiện
hành.
- Thành lập tổ kiểm tra thực tế.
- Thông báo đến tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm
bằng văn bản.
|
Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL
|
2,5 ngày làm việc.
|
- Hồ sơ;
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá.
|
B5: Tiến hành kiểm tra, đánh giá
|
Tổ kiểm tra tiến hành kiểm tra, đánh giá thực tế
về các điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL
|
05 ngày làm việc.
|
Biên bản kết quả kiểm tra, đánh giá.
|
B6: Tham mưu và trình ký
|
- Trường hợp đạt yêu cầu về các điều kiện hoạt động
kiểm định theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở ký giấy chứng nhận
- Trường hợp không đạt yêu cầu về các điều
kiện hoạt động kiểm định theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức
thành lập đơn vị đăng kiểm
|
Phòng QLPTNL
|
04 ngày làm việc.
|
- Dự thảo giấy chứng nhận.
- Dự thảo Thông báo không đạt yêu cầu.
|
B7: Ký duyệt, phát hành
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào giấy chứng nhận/Thông
báo không đạt yêu cầu.
- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ
và chuyển lại phòng QLPTNL.
|
- Lãnh đạo Sở.
- Văn thư.
|
04 giờ làm việc.
|
Giấy chứng nhận hoặc Thông báo không đạt yêu cầu.
|
B8: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng QLPTNL
|
02 giờ làm việc.
|
Giấy chứng nhận hoặc Thông báo không đạt yêu cầu.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ làm việc.
|
B9: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng,
sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại Trung tâm;
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu lại Mẫu số 01.
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
- Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do bị thu hồi: Thời gian thực hiện như cấp
lần đầu.
- Đối với trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới bị mất, bị hỏng: Thời gian thực hiện không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với trường hợp có sự thay đổi về vị trí, mặt
bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về
thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động:
Thời gian thực hiện 10 ngày làm việc.
Sơ đồ các bước
thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
B1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.
- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.
|
- Tổ chức, cá nhân;
- Công chức tại Trung tâm.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04.
|
B2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao thông vận tải.
|
Công chức tại Trung tâm bàn giao HS giấy cho Bưu
điện chuyển
|
01 giờ làm việc.
|
- Mẫu số 01;
- Mẫu số 04;
- Hồ sơ.
|
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng QLPTNL
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ của Sở Giao
thông vận tải
|
01 giờ làm việc.
|
B3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng QLPTNL phân công xử lý:
- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
(Mẫu số 04).
- Trên phần mềm.
|
Lãnh đạo phòng QLPTNL
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ.
|
B4: Thực hiện xử lý, thẩm định hoặc tiến hành
kiểm tra, đánh giá
|
Trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng. Căn cứ
hồ sơ lưu để tham mưu việc cấp lại giấy chứng nhận và chuyển qua Bước 6.
|
Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL
|
3,5 ngày làm việc
|
Dự thảo giấy chứng nhận.
|
Trường hợp có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng
kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đã
được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây
chuyền kiểm định được hoạt động: Tiến hành kiểm tra, đánh giá nội dung thay đổi.
|
Lãnh đạo phòng, chuyên viên phòng QLPTNL
|
05 ngày làm việc
|
- Thông báo thời gian kiểm tra, đánh giá.
- Biên bản kết quả kiểm tra, đánh giá.
|
B5: Tham mưu và trình ký
|
- Sau khi có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu về các
điều kiện hoạt động kiểm định theo quy định, tham mưu dự thảo giấy chứng nhận,
trình lãnh đạo sở.
- Trường hợp không đạt yêu cầu về các điều
kiện hoạt động kiểm định theo quy định. Trình Lãnh đạo Sở thông báo cho tổ chức
thành lập đơn vị đăng kiểm.
|
Phòng QLPTNL
|
3,5 ngày làm việc.
|
Dự thảo giấy chứng nhận hoặc Dự thảo Thông báo
không đạt yêu cầu.
|
B6: Ký duyệt, phát hành
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký vào giấy chứng nhận hoặc
thông báo. Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại
phòng QLPTNL.
|
- Lãnh đạo Sở;
- Văn thư.
|
04 giờ làm việc.
|
Giấy chứng nhận hoặc Thông báo không đạt yêu cầu.
|
B7: Chuyển kết quả giải quyết
|
Chuyển kết quả giải quyết cho công chức đầu mối
tiếp nhận hồ sơ
|
Phòng QLPTNL
|
02 giờ làm việc.
|
Hồ sơ.
|
Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm
|
Công chức đầu mối tiếp nhận hồ sơ
|
02 giờ làm việc.
|
B8: Trả kết quả
|
Công chức tại Trung tâm đề nghị tổ chức, cá nhân:
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng, sau
đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm
|
- Công chức tại Trung tâm;
- Tổ chức, cá nhân.
|
Trong giờ hành chính.
|
- Thu lại Mẫu số 01;
- Giấy ủy quyền (nếu có).
|
Quyết định 948/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 948/QĐ-UBND ngày 23/06/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi
773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|