|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 920/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Bến Tre
Số hiệu:
|
920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
04/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
920/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 04 tháng 05
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 26 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1114/TTr-SLĐTBXH ngày 12 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 31 thủ
tục hành chính ban hành mới và 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
tỉnh Bến Tre (Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
1. Bãi bỏ 26 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực người có công (thứ tự số 01 đến số 20 và 24, 25, 28, 29, 30, 31) ban
hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc công bố 62 thủ tục hành chính mới, 08 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội.
2. Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực người có công (thứ tự số 01) ban hành kèm Quyết định số 2288/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực việc làm và người
có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng
31 quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực người
có công trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Bãi bỏ 18 quy trình nội
bộ trong lĩnh vực người có công (thứ tự số 01 đến số 14; 17, 18 và 21, 22) ban
hành kèm theo Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động, người có công và xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; bãi bỏ 08 quy trình nội bộ trong lĩnh vực người có công
(thứ tự số 01 đến số 08) ban hành kèm theo Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 28
tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình nội
bộ trong giải quyết 75 thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động - thương binh
và xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch,
các PCT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP.UBND tỉnh;
- Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội;
- Phòng KSTT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 04 tháng 05 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
1. Danh mục thủ
tục hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
+ 20 ngày làm
việc
+ Trường hợp quy
định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP: 10 ngày
làm việc
+ Trường hợp
thân nhân liệt sĩ đã được hưởng chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng
nhận thân nhân liệt sĩ: 12 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường
Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre)
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
2
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
+ Trường hợp Sở
LĐTBXH
quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 12 ngày làm việc
+ Trường hợp Sở
LĐTBXH không quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ: 17 ngày làm việc
|
3
|
Giải quyết chế
độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
24 ngày làm việc
|
4
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước
“Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
24 ngày làm việc
|
5
|
Giải quyết chế
độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
24 ngày làm việc
|
6
|
Công nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
104 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường
Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre)
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
7
|
Khám giám định lại
tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh
kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung
vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác
trong quân đội, công an
|
84 ngày làm việc
|
8
|
Giải quyết hưởng
thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
17 ngày làm việc
|
9
|
Giải quyết chế độ
đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
24 ngày làm việc
|
10
|
Công nhận đối với
người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
- Đối với người
bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: 204 ngày làm việc.
- Đối với người
bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị
thương: 207 ngày làm việc
- Đối với người
bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương: Trên 207 ngày.
|
11
|
Lập sổ theo
dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục
hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi
dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
42 ngày làm việc
|
12
|
Tiếp nhận người
có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
17 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường
Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre)
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
13
|
Đưa người có
công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
10 ngày làm việc
|
14
|
Cấp bổ sung hoặc cấp
lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản
lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
17 ngày làm việc
|
15
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
37 ngày làm việc
|
16
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Trường hợp
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học: 84 ngày làm việc.
- Trường hợp người hoạt động
kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ)
chưa được hưởng: 89 ngày
- Trường hợp có
vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ: 31 ngày làm việc
|
17
|
Công nhận và giải
quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
96 ngày làm việc
|
18
|
Công nhận và giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm
nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
24 ngày làm việc
|
19
|
Giải quyết chế
độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
24 ngày làm việc
|
20
|
Giải quyết chế
độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
24 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường
Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến
Tre, tỉnh Bến Tre)
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu đãi
người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
21
|
Giải quyết chế
độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống
giáo dục quốc dân
|
- 24 ngày đối với
trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội, công an quản lý.
- 15 ngày làm
việc đối với trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội, công an quản
lý.
|
22
|
Giải quyết phụ
cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81
% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên
|
12 ngày làm việc
|
23
|
Hưởng lại chế độ
ưu đãi
|
12 ngày làm việc
|
24
|
Hưởng trợ cấp
khi người có 24 công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
- Đối với trợ cấp
một lần và mai táng: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Đối với trợ cấp
tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng:
+ 31 ngày đối với
trường hợp đủ điều kiện.
+ 43 ngày đối với
trường hợp con từ đủ 18 tuổi trở lên bị khuyết tật nặng, khuyết tật
đặc biệt nặng.
|
25
|
Bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
24 ngày làm việc
|
26
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
24 ngày làm việc
|
27
|
Di chuyển hồ sơ
khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
24 ngày làm việc
|
28
|
Cấp trích lục
hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
12 ngày làm việc
|
29
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của
đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường
Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre)
|
Không
|
- Pháp lệnh Ưu
đãi người có công với cách mạng số 02/2020/UBTVQH14 ngày 09/12/2020;
- Nghị định số
131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi
tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
|
30
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo
nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
09 ngày làm việc
|
31
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
15 ngày làm việc
|
2. Danh mục thủ
tục hành chính ban hành bị bãi bỏ
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục
hành chính
|
1
|
2.000978
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với
cách mạng.
|
2
|
1.002252
|
Thủ tục hưởng
mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
3
|
1.002271
|
Thủ tục giải
quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng
từ trần
|
4
|
1.004967
|
Thủ tục hưởng lại
chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình
chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình
chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
- Bị tạm đình
chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
5
|
1.002305
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
6
|
1.002354
|
Thủ tục giải
quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
7
|
1.002363
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động
trong thời kỳ kháng chiến
|
8
|
1.002377
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
9
|
1.002382
|
Thủ tục giám định
vết thương còn sót
|
10
|
1.002393
|
Thủ tục giải
quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
11
|
1.002410
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
12
|
1.003351
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
13
|
1.002429
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt
tù, đày
|
14
|
1.002440
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15
|
1.003423
|
Thủ tục giải
quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của
Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có
công với cách mạng.
|
16
|
1.002449
|
Thủ tục sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
17
|
1.002487
|
Thủ tục di chuyển
hồ sơ người có công với cách mạng
|
18
|
1.006779
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
19
|
1.002519
|
Thủ tục giải
quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
20
|
1.002720
|
Thủ tục giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
21
|
1.002741
|
Thủ tục xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
|
22
|
1.002745
|
Thủ tục bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
23
|
1.003025
|
Thủ tục đính
chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
24
|
1.003042
|
Thủ tục lập Sổ
theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
25
|
1.003057
|
Thủ tục thực hiện
chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
26
|
1.003159
|
Thủ tục hỗ trợ,
di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 04/05/2022 công bố danh mục 31 thủ tục hành chính ban hành mới, 26 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
3.414
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|