|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
911/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH
PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 911/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 16 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN
LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN
VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 /6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/ 4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về
việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 54/TTr-SNN-VP ngày 10/5/2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và
giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế: Quyết định số 863/QĐ-UBND ngày 05/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung và thay thế được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của
ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm
soát TTHC(VPCP);
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, Các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
2.001804.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ
giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
11
|
4
|
2
|
1.003232.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy
trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
14
|
4
|
3
|
1.003221.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập,
hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
16
|
4
|
4
|
1.003211.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
18
|
4
|
5
|
1.003203.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
20
|
4
|
6
|
1.004427.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
22
|
4
|
7
|
2.001426.
000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
25
|
4
|
8
|
1.004385.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
28
|
4
|
9
|
2.001796.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
31
|
4
|
10
|
1.003880.
000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
34
|
4
|
11
|
2.001793.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
37
|
4
|
12
|
2.001401.
000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
40
|
4
|
13
|
2.001791.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
43
|
4
|
14
|
2.001795.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
46
|
4
|
15
|
1.003870.
000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
49
|
4
|
16
|
1.003921.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
52
|
4
|
17
|
1.003893.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu
lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
54
|
4
|
18
|
1.009972.
000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
56
|
4
|
19
|
1.009973.
000.00.00.H10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển
khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế
cơ sở
|
62
|
4
|
II . LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
1.000084.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
68
|
4
|
2
|
1.000081.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
70
|
4
|
3
|
1.000065.
000.00.00.H10
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
72
|
|
4
|
1.000058.
000.00.00.H10
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
74
|
4
|
5
|
1.000055.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
77
|
4
|
6
|
1.000047.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
90
|
4
|
7
|
1.000045.
000.00.00.H10
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
tỉnh)
|
95
|
4
|
8
|
1.004815.
000.00.00.H10
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES
|
103
|
4
|
9
|
1.007918.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
116
|
4
|
10
|
1.007917.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
135
|
4
|
11
|
3.000159.
000.00.00.H10
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
141
|
4
|
12
|
3.000160.
000.00.00.H10
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
148
|
4
|
13
|
3.000152.
000.00.00.H10
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
163
|
4
|
III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
2.001064.
000.00.00.H10
|
Cấp, gia hạn Chứng
chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp
tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
171
|
4
|
2
|
1.005319.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
|
175
|
4
|
3
|
2.002132.
000.00.00.H10
|
Cấp,Cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
178
|
4
|
4
|
1.001686.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
184
|
4
|
5
|
1.004839.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
189
|
4
|
6
|
1.004022.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
192
|
4
|
7
|
1.003781.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
195
|
4
|
8
|
1.003810.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
206
|
4
|
9
|
1.002239.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được
chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số
lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
210
|
4
|
10
|
1.005327.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
215
|
4
|
11
|
1.003612.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh thủy sản
|
221
|
4
|
12
|
1.003598.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
225
|
4
|
13
|
1.008126.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
228
|
4
|
14
|
1.008127.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
237
|
4
|
15
|
1.008128.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
241
|
4
|
16
|
1.008129.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.
|
246
|
4
|
IV. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
1.004359.
000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
250
|
4
|
2
|
1.004913.
000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
255
|
4
|
3
|
1.004918.
000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
258
|
4
|
4
|
1.004921.
000.00.00.H10
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
263
|
4
|
5
|
1.004923.
000.00.00.H10
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
273
|
4
|
6
|
1.003650.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
280
|
4
|
7
|
1.003634.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá.
|
288
|
4
|
8
|
1.004915.
000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
291
|
4
|
9
|
1.004692
000.00.00.H10
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
296
|
4
|
V. VĂN PHÒNG SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT
|
V.1.Lĩnh vực Trồng trọt - Bảo vệ
thực vật
|
1
|
1.007931.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
300
|
4
|
2
|
1.007932.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
304
|
4
|
3
|
1.004509.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
308
|
4
|
4
|
1.008003.
000.00.00.H10
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
311
|
4
|
5
|
1.009478.
000.00.00.H10
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa (phân bón, thuốc BVTV) sản xuất trong nước được quản
lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành
|
317
|
4
|
6
|
1.007933.
000.00.00.H10
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
323
|
4
|
7
|
1.004363.
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
327
|
4
|
8
|
1.004346.
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
334
|
4
|
9
|
1.004493.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
341
|
4
|
V.2. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
|
1
|
2.001827.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản
|
344
|
4
|
2
|
2.001823.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (Trường hợp trước 6 tháng tính đến ngày giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
351
|
4
|
3
|
2.001819.
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông
lâm thủy sản (Trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy
chứng nhận ATTP)
|
358
|
4
|
V.3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
1.003397.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
362
|
4
|
A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức
DVC
|
1
|
1.003327.
000.00.00.H10
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
365
|
3,4
|
A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
TTHC bị thay thế
|
Tên
TTHC thay thế
|
Trang
|
Mức DVC
|
1
|
3.000198.
000.00.00.H10
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
372
|
4
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
|
|
|
1
|
1.003281.
000.00.00.H10
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
378
|
3,4
|
2
|
1.003319.
000.00.00.H10
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
379
|
3,4
|
3
|
1.003434.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
|
381
|
3,4
|
II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
1
|
1.007919.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
384
|
3,4
|
2
|
1.000037.
000.00.00.H10
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp
huyện)
|
406
|
3,4
|
3
|
3.000175.
000.00.00.H10
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
408
|
4
|
III. LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
1
|
2.001627.
000.00.00.H10
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình
vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp
tỉnh phân cấp
|
415
|
3,4
|
2
|
1.003347.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
|
417
|
3,4
|
3
|
1.003471.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
|
419
|
3,4
|
4
|
1.003459.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 2 xã trở lên)
|
421
|
3,4
|
5
|
1.003456.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ
2 xã trở lên)
|
423
|
3,4
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
Mức DVC
|
I.LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
1
|
2.001621.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực
tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp của địa phương phân bổ dự
toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
425
|
3
|
2
|
1.003446.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp
xã
|
427
|
3
|
3
|
1.003440.
000.00.00.H10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
429
|
3
|
4
|
2.002163.
000.00.00.H10
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi
trồng thủy sản ban đầu
|
431
|
3
|
5
|
2.002162.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
433
|
3
|
6
|
2.002161.
000.00.00.H10
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
449
|
3
|
II.LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
1.008004.
000.00.00.H10
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
|
465
|
3
|
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
D.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
MÃ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Văn bản quy định bãi
bỏ
|
I. LĨNH VỰC THỦY LỢI - XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
1.004399.
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ
xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Khoản 2 Điều 169 Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020 của Quốc hội đã bãi bỏ điểm d khoản 1 Điều 44 và Điều 58 của
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022.
|
|
1.003887.
000.00.00.H10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất
phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
1.006938.
000.00.00.H10
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán
xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh
tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều
1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
- Nghị định 15/2021/NĐ -CP ngày 03/03/2021
của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây
dựng.
- Quyết định số 700/QĐ-BXD ngày
08/6/2021 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới;
thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Xây dựng.
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

|
Quyết định 911/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 911/QĐ-UBND ngày 16/05/2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
326
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|