Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 90/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
Ngày ban hành: 11/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 90/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 11 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT-CCBHĐ ngày 04/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện (phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VBĐT);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm PVHCCC tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Tuân

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

01

Giao khu vực biển cấp huyện. Mã TTHC: 1.009483

(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 1 được công bố tại Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trong thời hạn không quá 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Thời hạn Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định và trình hồ sơ 36 ngày làm việc. Trong trường hợp cần thiết phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thành lập hội đồng thẩm định, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

- Thời gian UBND cấp huyện xem xét và ký quyết định: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Chưa có quy định

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

02

Công nhận khu vực biển cấp huyện.

Mã TTHC: 1.009482

(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 2 được công bố tại Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trong thời hạn không quá 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Thời hạn Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định và trình hồ sơ 16 ngày làm việc. Trong trường hợp cần thiết phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thành lập hội đồng thẩm định, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

- Thời gian UBND cấp huyện xem xét và ký quyết định: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Chưa có quy định

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

03

Gia hạn thời gian giao khu vực biển cấp huyện.

Mã TTHC: 1.009484

(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 3 được công bố tại Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trong thời hạn không quá 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Thời hạn Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định và trình hồ sơ 36 ngày làm việc. Trong trường hợp cần thiết phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thành lập hội đồng thẩm định, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

- Thời gian UBND cấp huyện xem xét và ký quyết định: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Chưa có quy định

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

04

Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cấp huyện.

Mã TTHC: 1.009486

(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 4 được công bố tại Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trong thời hạn không quá 43 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Thời hạn Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định và trình hồ sơ 36 ngày làm việc. Trong trường hợp cần thiết phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thành lập hội đồng thẩm định, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

- Thời gian UBND cấp huyện xem xét và ký quyết định: 05 ngày làm việc

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Chưa có quy định

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

05

Trả lại khu vực biển cấp huyện.

Mã TTHC: 1.009485

(Sửa đổi, bổ sung TTHC số thứ tự 5 được công bố tại Quyết định số 1218/QĐ-UBND ngày 11/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Trong thời hạn không quá 33 ngày làm việc (đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển), không quá 28 ngày (đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển); kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể:

- Thời hạn Phòng Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, thẩm định và trình hồ sơ đối với đề nghị trả lại một phần khu vực biển là 26 ngày làm việc; đối với đề nghị trả lại toàn bộ khu vực biển là 21 ngày làm việc. Trong trường hợp cần thiết phòng Tài nguyên và Môi trường trình UBND cấp huyện thành lập hội đồng thẩm định, gửi văn bản lấy ý kiến các cơ quan liên quan; tổ chức kiểm tra thực địa (Thời gian kiểm tra thực địa không quá 10 ngày làm việc. Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan được lấy ý kiến có trách nhiệm phải trả lời bằng văn bản. Thời gian lấy ý kiến và tổ chức kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

- Thời gian UBND cấp huyện xem xét và ký quyết định: 05 ngày làm việc.

- Thời hạn thông báo và trả kết quả: 02 ngày làm việc.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện.

Chưa có quy định

Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 của Chính phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển

Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Quyết định số 4193/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 90/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


104

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.166.98
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!