|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
887/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 887/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC: THÚ Y,
THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 58/TTr-SNN ngày 09/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y,
Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan rà soát, sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết
thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này trình Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và
Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục
thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của thủ tục hành chính công bố tại Điều 1
Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành
trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành của tỉnh
theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật,
đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3: Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Sửa đổi, bổ sung 08 thủ tục
hành chính: số 1, 2, 3, 4, 9, 11 và số 12 mục VIII lĩnh vực Thủy sản phần B
Danh mục kèm theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Thọ; số 6 Danh mục kèm theo Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4: Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; UBND các huyện, thành, thị; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC LĨNH VỰC: THUỶ SẢN, THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 887/QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC:
Thủ tục hành chính;
DVC TT: Dịch vụ công trực tuyến.
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí (nếu có)
|
DVC trực tuyến (mức độ)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Thủy sản
|
|
|
|
|
1
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng
giống Thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản
xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không
phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
* Trường hợp cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: 13 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ .
* Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh
Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ- CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/ NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/ NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
2
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn Thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng Thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
* Trường hợp cấp mới: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
* Trường hợp cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Phí 5.700.000 đồng/ lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của
đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo
thực tế, phù hợp với quy định).
|
Một phần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-
CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/
NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/ NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư số 112/2021/ TT-
BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
|
3
|
1.004913
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng Thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-
CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/
NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/ NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
4
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đầy đủ hồ sơ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-
CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/
NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/ NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
5
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng Thủy sản lồng bè, đối tượng Thủy sản nuôi chủ lực
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần Phú,
Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-
CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/
NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/ NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
6
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác Thủy sản
|
* Đối với cấp mới: 06
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
* Đối với cấp lại: 03
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần
|
Một phần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/ NĐ-
CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/
NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Nghị định số 37/2024/ NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ.
|
7
|
1.003650
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
Địa chỉ: Số 398, Đường Trần
Phú, Phường Tân Dân, TP. Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
2. Trực tuyến:
Địa chỉ truy cập:
http://dichvucong.phutho.gov.vn
3. Dịch vụ Bưu chính
công ích
|
Không
|
Một phần
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-
BNNPTNT ngày 15/11/ 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm
an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản;
xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 01/2022/TT-
BNNPTNT ngày 18/01/ 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực thủy sản;
- Thông tư số 06/2024/TT-
BNNPTNT ngày 06/5/ 2024 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn sửa đổi, bổ sung Thông tư số 23/2018/ TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm viên tàu
cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm
ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu
cá.
|
II
|
Lĩnh vực Thú y
|
|
|
|
|
|
1
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
(i) Kiểm dịch động vật vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm
dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật xuất phát
từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm
bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh
theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT): Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
|
Trực tiếp:
Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh
Phú Thọ
Địa chỉ: Số nhà 1590
- Đại lộ Hùng Vương- Gia Cẩm - TP Việt Trì- Phú Thọ
ĐT: 02103.666616
Hoặc tại Trạm Chăn nuôi và
Thú y các huyện, thành, thị.
|
- Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư
số 101/202 0/TT- BTC ngày 23/11/2 020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số
283/201 6/TT- BTC ngày 14/11/2 016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung
giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và
dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
Khác
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-
BNNPTNT ngày 30/6/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 35/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/ 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016;
- Thông tư số 09/2022/TT-
BNNPTNT ngày 19/8/ 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/ 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn.
- Thông tư số 101/ 2020/TT-
BTC ngày 23/11/ 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y
- Thông tư số 283/ 2016/TT-
BTC ngày 14/11/ 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ
tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật
|
Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 887/QĐ-UBND ngày 13/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực: Thú y, Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
237
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|