PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH
VỰC THÚ Y CẤP TỈNH
1.
Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Mã TTHC:
1.002338.000.00.00.H61)
1.1. Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Trước khi vận chuyển
động vật, sản phẩm động vật ra khỏi địa bàn cấp tỉnh; tổ chức, cá nhân phải
đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi Thú y và Thủy sản huyện, thị xã, thành phố
được ủy quyền trực thuộc Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh Long
theo địa chỉ sau:
1. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản thành phố Vĩnh Long (Số 85, Đường 30/4, Phường 1, thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long); Điện thoại (ĐT): 0703.822459.
2. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản huyện Long Hồ (Ấp Phước Long, xã Lộc Hòa, huyện Long Hồ, tỉnh
Vĩnh Long); ĐT: 0703.811739.
3. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản huyện Mang Thít (Khóm 2, thị trấn Cái Nhum, huyện Mang Thít, tỉnh
Vĩnh Long); ĐT: 0703.840958.
4. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản huyện Vũng Liêm (Ấp An Điền 2, xã Trung Hiếu, huyện Vũng Liêm,
tỉnh Vĩnh Long); ĐT: 0703.870858.
5. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản huyện Tam Bình (Khóm 2, thị trấn Tam Bình, huyện Tam Bình, tỉnh
Vĩnh Long); ĐT: 0703.711032.
6. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản huyện Trà Ôn (Khu 4, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh
Long); ĐT: 0703.770108.
7. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản TX. Bình Minh (Khóm 2, thị trấn Cái Vồn, TX. Bình Minh, tỉnh Vĩnh
Long); ĐT: 0703.891897.
8. Trạm Chăn nuôi Thú
y và Thủy sản huyện Bình Tân (Ấp Tân Thuận, xã Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh
Vĩnh Long); ĐT: 0703.766282.
Bước 2: Tiến hành kiểm dịch
và cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
- Trường hợp 1: Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động
vật chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin
nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ
sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát
từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch nếu đáp ứng yêu cầu kiểm
dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý chuyên ngành thú
y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; trường hợp động
vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không
cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Trường hợp 2: Đối với động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã
được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn
miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời
hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
1.2. Cách thức thực
hiện: Trực
tiếp.
1.3. Thành phần, số
lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
Đơn đăng ký theo Mẫu
1 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT .
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải
quyết:
(i) Kiểm dịch động
vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh:
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
* Đối với động vật
xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát
không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ
với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
(ii) Kiểm dịch sản
phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp
Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu
kiểm dịch.
* Đối với sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được
giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn
dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông
tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ
sinh thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
1.5. Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh Long.
b) Cơ quan hoặc người
có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trạm Chăn nuôi
Thú y và Thủy sản các huyện, thị xã, thành phố.
c) Cơ quan trực tiếp
thực hiện thủ tục hành chính: Chi cục Chăn nuôi Thú y và Thủy sản tỉnh Vĩnh
Long.
1.7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12b Phụ lục V
ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TTBNNPTNT.
- Giấy chứng nhận
kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 12d
Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT .
1.8. Phí, lệ phí:
- Phí kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật: Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
- Chi phí khác: Biểu
khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử
trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động
vật.
1.9. Mẫu đơn, mẫu t
khai hành chính:
Đơn đăng ký kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh theo Mẫu 1 Phụ
lục V ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT .
1.10. Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không quy định.
1.11. Căn cứ pháp lý
của thủ tục hành chính:
- Luật Thú y năm
2015;
- Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày
30/6/2016;
- Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
Ghi chú: Phần in
nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Mẫu: 1
ĐƠN ĐĂNG KÝ KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT VẬN CHUYỂN RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:................../ĐK-KDĐV
Kính gửi:
..............…………….......................................................................
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): .........................................................
Địa chỉ giao dịch:
………………………………...…………………...……..........
Chứng minh nhân dân
số: …… Cấp ngày…../..…./….. tại………….….........
Điện thoại: ………….
Fax: ……….….. Email: ………….……….....................
Đề nghị được làm thủ
tục kiểm dịch số hàng sau:
I/ ĐỘNG VẬT:
Loại
động vật
|
Giống
|
Tuổi
|
Tính
biệt
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ………………………….........................................
Nơi xuất phát:
…………………………….…………………………...…….......
Tình trạng sức khoẻ
động vật: …………………………………..………….....
Số động vật trên xuất
phát từ vùng/cơ sở an toàn với bệnh: ….……………
..... theo Quyết định
số …/… ngày……/…../..…của ……(1)…. (nếu có).
Số động vật trên đã
được xét nghiệm các bệnh sau (nếu có):
1/ ……… Kết quả xét
nghiệm số …..…../……. ngày ..…../……/ …...……
2/ …………… Kết quả xét
nghiệm số ……../…. ngày ..…../……/ …...…
3/ ……… Kết quả xét
nghiệm số …..…../……. ngày ..…../……/ …...……
4/ …… Kết quả xét
nghiệm số ….…../………. ngày ..…../……/ …...……
5/ ……… Kết quả xét
nghiệm số ……../……. ngày ..…../……/ …...……
Số động vật trên đã
được tiêm phòng vắc xin với các bệnh sau (loại vắc xin, nơi sản xuất):
1/ ……...…………….. tiêm
phòng ngày …...…./……/ …...………………
2/ ………….…………….. tiêm
phòng ngày …..…./……/ …...……………
3/ ………...…………….. tiêm
phòng ngày …..…./……/ …...……………
4/ ………………...……………..
tiêm phòng ngày …..…./……/ …...……
5/ …………..…………….. tiêm
phòng ngày …..…./……/ …...…………
II/ SẢN PHẨM ĐỘNG
VẬT:
Tên
hàng
|
Quy
cách đóng
gói
|
Số
lượng
(2)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): …………………………………….……………....
Số sản phẩm động vật
trên đã được xét nghiệm các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo kết quả xét nghiệm số
…/…… ngày…/….../ ...…. của …(3) ….… (nếu có).
Tên, địa chỉ cơ sở
sản xuất: ………………………………..….……………
Điện thoại: ……………….
Fax: ………………………...…………………....
III/ CÁC THÔNG TIN
KHÁC:
Tên tổ chức, cá nhân
nhập hàng: ………………………….……………….
Địa chỉ:
…….....…………...……………...…………………..…………….....
Điện thoại: ……………….
Fax: ……………………………………………...
Nơi đến (cuối
cùng): ……………………………………..…………………...
Phương tiện vận
chuyển: ...……………...…………….….………...……….
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ………….… Số lượng:
……...…… Khối lượng: ……..…....……………
2/ ……...……… Số lượng:
……...…… Khối lượng: ……..…...…………
3/ ……...…………… Số
lượng: ……...…… Khối lượng: ….…….....……..
Điều kiện bảo quản
hàng trong quá trình vận chuyển: ...…………...………
Các vật dụng khác
liên quan kèm theo: ...……………...…….……………...
Các giấy tờ liên quan
kèm theo: ...……………...…........…………………....
Địa điểm kiểm dịch:
...………………..………...…….…………………….......
Thời gian kiểm dịch:
...……………...…………….………..………………......
Tôi xin cam đoan việc
đăng ký trên hoàn toàn đúng sự thật và cam kết chấp hành đúng pháp luật thú y.
Ý
KIẾN CỦA CƠ QUAN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
Đồng
ý kiểm dịch tại địa điểm.........................
……
vào hồi ….. giờ…... ngày ........./......./ …...….
Vào
sổ đăng ký số ........…... ngày…...../ ......./ …...….
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
Đăng
ký tại
..............….........................
Ngày
........tháng .......năm …..….
TỔ
CHỨC/CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ
(Ký,
đóng dấu, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu 12b
TÊN
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT VẬN CHUYỂN
RA KHỎI ĐỊA BÀN CẤP TỈNH
Số:
.........../CN-KDĐV-UQ
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): ...................................................................
Địa chỉ giao dịch: ......................................................................................................
Điện
thoại: ................................. Fax: ............................
Email: .............................
Vận
chuyển số động vật sau:
Loại
động vật
|
Tuổi
(1)
|
Tính
biệt
|
Số
lượng
(con)
|
Mục
đích sử dụng
|
Đực
|
Cái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ): ...........................................................................................
Nơi xuất phát:
...........................................................................................................
Nơi đến cuối cùng:
...................................................................................................
Phương tiện vận
chuyển: ..............................Biển kiểm soát:
..................................
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/
................................................................................................
Số lượng: .............
2/
................................................................................................
Số lượng: .............
3/
................................................................................................
Số lượng: .............
Các vật dụng khác có
liên quan:
...............................................................................
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Số động vật trên
xuất phát từ vùng/cơ sở an toàn với các bệnh: ..........................
...................................................................................................................................
2/ Số động vật trên
không có triệu chứng lâm sàng của bệnh truyền nhiễm khi xuất phát;
3/ Động vật đã được
xét nghiệm và có kết quả âm tính với các bệnh: .....................
................................................................................
tại kết quả xét nghiệm số: ......../
ngày ....../ ....../
......... của ............................... (2) ..................(gửi
kèm bản sao, nếu có).
4/ Động vật đã được
tiêm phòng vắc xin với các bệnh:
- .....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../
-
.....................................................................................tiêm
phòng ngày ....../ ....../
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ..........................nồng
độ..................
Giấy có giá trị đến
ngày: ....../....../......
|
Cấp
tại ................, ngày ....../....../.....
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1): Đối với động vật
làm giống.
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.
Mẫu 12d
TÊN
CƠ QUAN
KIỂM DỊCH ĐỘNG VẬT
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Họ tên chủ hàng (hoặc
người đại diện): .........................................................
Địa chỉ giao dịch:
............................................................................................
Điện thoại:
……………………….Fax: ……………………….Email: ........
Vận chuyển số sản
phẩm động vật sau:
Loại
hàng
|
Quy
cách đóng gói
|
Số
lượng
(1)
|
Khối
lượng
(kg)
|
Mục
đích sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
Tổng số (viết bằng
chữ):
.................................................................................
Tên cơ sở sản xuất,
sơ chế, bảo quản: ............................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Tên tổ chức, cá nhân
nhận hàng: ....................................................................
Địa chỉ:
..............................................................................................................
Điện thoại: ……………………….Fax:
……………………….Email: ....................
Nơi đến cuối cùng:
.........................................................................................
Nơi giao hàng trong
quá trình vận chuyển (nếu có):
1/ ……………………………………………Số
lượng: …………….Khối lượng:
2/
……………………………………………Số lượng: …………….Khối lượng:
3/ ……………………………………………Số
lượng: …………….Khối lượng:
Phương tiện vận
chuyển: …………………………Biển kiểm soát ...............
Điều kiện bảo quản
hàng khi vận chuyển: .....................................................
Các vật dụng khác có
liên quan:
.....................................................................
CHỨNG
NHẬN KIỂM DỊCH
Tôi, kiểm dịch viên
động vật ký tên dưới đây chứng nhận:
1/ Sản phẩm động vật
trên được lấy từ động vật khỏe mạnh; xuất phát từ vùng, cơ sở
an toàn dịch bệnh và
được giết mổ, sơ chế, bảo quản bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y theo quy định;
2/ Sản phẩm động vật
trên đã được kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y tại kết quả xét nghiệm số:
………/…….. ngày ……./……./…… của …………..(2)………..(gửi kèm bản sao, nếu có).
3/ Sản phẩm động vật
trên đáp ứng các yêu cầu sau: .....................................
.........................................................................................................................
4/ Sản phẩm động vật
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………nồng độ …………(nếu có).
5/ Phương tiện vận
chuyển, các vật dụng khác có liên quan kèm theo bảo đảm yêu cầu vệ sinh thú y,
đã được khử trùng tiêu độc bằng ……………………nồng độ ………………..
Giấy có giá trị đến
ngày: ....../....../......
|
Cấp
tại ................, ngày ....../....../.....
KIỂM
DỊCH VIÊN ĐỘNG VẬT
(Ký,
ghi rõ họ tên)
|
(1): Số lượng kiện,
thùng, hộp, ...
(2): Tên cơ quan trả
lời kết quả xét nghiệm.