|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 86/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính về văn hóa Sở Văn hóa tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
86/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
14/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 86/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
14 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3978/QĐ-BVHTTDL ngày 21/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo Tờ trình của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 15 (mười lăm) thủ tục hành chính (TTHC)
và bãi bỏ 15 (mười lăm) TTHC lĩnh vực văn hóa, du lịch được công
bố tại các Quyết định số 3363/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; Quyết
định 536/QĐ-UBND ngày 08/4/2019; Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày
03/4/2019, Quyết định số 2346/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh; (kèm theo phụ lục danh mục TTHC và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản
lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn
vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giám đốc Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch căn cứ Quyết định này thông báo và đăng
tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận một cửa, danh mục TTHC
thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên
Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và niêm yết,
công khai TTHC theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các
huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC VĂN HÓA, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên TTHC
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
A
|
VĂN HÓA
|
I
|
Hoạt
động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh
nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
4 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1. Đối với
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với
10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác
phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác
phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá
15.000.000 đồng
2. Đối với
tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với
10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác
phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định.
- Từ tác
phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
(Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
Chính)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Thông
tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài Chính; Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục
phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
23 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Thẩm định và phân loại phim
1. Phim thương mại:
a. Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000 đồng.
a.2. Độ dài từ 101 -150 phút tính thành 1,5 tập.
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng.
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
2. Phim phi thương mại:
a. Phim truyện:
a.1. Độ dài đến 100 phút (1 tập phim): 2.400.000 đồng.
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.
a.2. Độ dài từ 101 - 150 phút tính thành 1,5 tập.
a.3. Độ dài từ 151 - 200 phút tính thành 02 tập.
b. Phim ngắn:
b.1. Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng
b.2. Độ dài từ 61 phút trở lên thu như phim truyện.
Ghi
chú: Mức thu quy định trên đây là mức thẩm
định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức tạp phải
sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương ứng trên
đây.
(Thông
tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Thông
tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
|
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận
danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
X
|
|
5 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới
đây thì mức thu như sau:
1. Mức
thu phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật
liệu khác như sau:
a)
Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với
bản ghi âm: 200.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là
150.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15
phút).
- Đối với
bản ghi hình: 300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là
200.000 đồng cho mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15
phút).
b)
Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với
bản ghi âm:
+ Ghi dưới
hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi
trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng
thêm là 50.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương
trình.
- Đối với
bản ghi hình:
+ Ghi dưới
hoặc bằng 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi
trên 50 bài hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng
thêm là 75.000 đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương
trình.
2.
Chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ
thuật biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không
được hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
(Thông
tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Thông
tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ;
Thông tư số 288/2016/TT-BTCngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính; Thông
tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
B
|
DU LỊCH
|
I
|
LỮ HÀNH
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ
hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
X
|
|
|
5 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 200.000 đồng/thẻ.
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức
thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
Nộp trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
2
|
Thủ tục
cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
|
|
X
|
8 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 650.000 đồng/thẻ.
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức
thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
3
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
X
|
8 (ngày làm việc)
|
4
|
Thủ tục
cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
|
X
|
5 (ngày làm việc)
|
5
|
Thủ tục
cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
|
|
X
|
5 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Theo
quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
650.000
đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.
- Kể từ ngày
01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày
29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số
33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
- Nộp trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh.
- Qua dịch vụ
bưu chính công ích.
- Qua Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh Trà Vinh tại website:
https://dichvucong.travinh.gov.vn/
|
- Luật Du
lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày
15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày
25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
6
|
Thủ tục cấp giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
5 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Theo
quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 3.000.000 đồng/giấy phép.
- Kể từ ngày 01/01/2021
đến ngày 30/6/2021, theo Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ
Tài chính, thu bằng 50% mức thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
Nộp trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
3 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 1.500.000 đồng/giấy phép.
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo
Thông tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức
thu quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
Nộp trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
|
8
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
X
|
|
|
3 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
- Theo quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTCngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính: 2.000.000 đồng/giấy phép.
- Kể từ ngày 01/01/2021 đến ngày 30/6/2021, theo Thông
tư số 112/2020/TT-BTC ngày 29/12/2020 của Bộ Tài chính, thu bằng 50% mức thu
quy định tại Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
Nộp trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
II
|
DỊCH VỤ DU LỊCH
KHÁC
|
9
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể
thao đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
10 (ngày làm việc)
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Trà Vinh
|
1.000.000 đồng/ hồ sơ (Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
|
Nộp trực tiếp;
Qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Trà
Vinh.
|
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; Thông tư
số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính; Thông tư số
13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
10
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui
chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
10 (ngày làm việc)
|
11
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm
sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
10 (ngày làm việc)
|
12
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
đạt tiêu chuẩn phục
vụ khách du lịch
|
X
|
|
|
10 (ngày làm việc)
|
2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
1
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật
ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
2
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
3
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
4
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
5
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
6
|
Thủ tục cấp
thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
7
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ
hành nội địa
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
11
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
12
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
13
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
14
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn
phục vụ khách du lịch
|
15
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ
khách du lịch
|
Quyết định 86/QĐ-UBND năm 2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 86/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh
663
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|