VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO THUỘC
PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 850/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung cấp tỉnh (32 TTHC)
|
01
|
1.002445
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên
nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Một phần
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
02
|
1.002396
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
03
|
1.003441
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
- Do thay đổi
nội dung về tên gọi, địa điểm, địa chỉ kinh doanh hoạt động thể thao
(trường hợp do yếu tố khách quan từ phía cơ quan quản lý nhà nước hoặc chính
quyền địa phương như thay đổi tên đường, số nhà…thì không thu phí cấp lại);
- Điều chỉnh giảm danh mục hoạt động thể thao: 600.000 đồng.
- Bổ sung danh mục hoạt động thể thao kinh doanh: 500.000 đồng/1 môn
thể thao bổ sung. (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
04
|
1.000983
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
05
|
1.000953
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
06
|
1.000936
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
07
|
1.000920
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
05 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
08
|
1.001195
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
09
|
1.000904
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
6.5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
10
|
1.000883
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
11
|
1.000863
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
12
|
1.000847
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
13
|
1.000830
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
14
|
1.000814
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
15
|
1.000644
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
16
|
1.000842
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
6.5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
17
|
1.005163
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
18
|
2.002188
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
19
|
1.000594
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải
trí
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
20
|
1.000560
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
6.5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
21
|
1.000544
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
22
|
1.001213
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
23
|
1.000518
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
24
|
1.000501
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
25
|
1.000485
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
6.5 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
26
|
1.005357
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải
trí
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
27
|
1.001801
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
28
|
1.001500
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
29
|
1.005162
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Toàn trình
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
30
|
1.001517
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
31
|
1.001527
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Chưa triển khai
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|
32
|
1.001056
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
06 ngày làm việc
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Một phần
|
Có
|
1.500.000 đồng (Nghị quyết số 05/2020/NQ- HĐND ngày 11/6/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận).
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP
|