|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
807/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 807/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 19
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH
ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
(sau khi có ý kiến của các Sở: Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn) tại Văn bản số 784/SXD-VP ngày 07/4/2022; ý kiến về quy
trình nội bộ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 273/SKHCN-TĐC ngày
14/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành (Xây dựng, Giao thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành chủ trì, phối hợp với Văn phòng
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và
thay thế Quyết định 3140/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh; Danh mục và Quy
trình nội bộ thủ tục hành chính có thứ tự số 1 thuộc lĩnh vực Đường bộ ban hành
kèm theo Quyết định số 3735/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm
Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC2.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
ký hiệu quy trình
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hoạt động Xây dựng
|
1
|
Thẩm
định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
QT.HĐXD.01
|
-
Đối với công trình cấp II, III: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
-
Đối với các công trình còn lại: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
-
Qua Bưu điện;
-
Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Theo
quy định tại Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ
thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng (từ ngày 01/01/2022 đến 31/6/2022: Bằng
50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số
210/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
-
Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
năm 2020;
-
Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
-
Quyết định số 700/QĐ- BXD ngày 08/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19.
-
Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định phân cấp một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu
tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
2
|
Thẩm
định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng
|
QT.HĐXD.02
|
-
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
-
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
|
Như trên
|
Theo
quy định tại Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư
xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở dựng (từ ngày 01/01/2022 đến
31/6/2022: Bằng 50% mức thu phí quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm
theo Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
|
Như trên
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
1
|
Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn
về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
QT.QLCLCT.01
|
20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
Nộp
hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh;
-
Qua Bưu điện;
-
Qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
Không
(chi phí để thực hiện được tính trong tổng mức đầu tư và do Chủ đầu tư thanh
toán theo thực tế).
|
-
Luật Xây dựng năm 2014;
Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020.
-
Nghị định số 06/2021/NĐ- CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình
xây dựng.
-
Quyết định số 477/QĐ-BXD ngày 29/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế
trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
-
Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND tỉnh về việc ban hành
quy định phân cấp một số nội dung về công tác thẩm định, tổ chức quản lý đầu
tư xây dựng và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh.
|
PHẦN II.
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
1. Thẩm định
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.HĐXD.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hồ sơ trình thẩm định phải bảo
đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định
được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại Điều 33 và khoản 3
Điều 37 Nghị định số 15/2021/NĐ- CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, đúng quy
cách, được trình bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị
thẩm định kiểm tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết
kế xây dựng (nếu có) cần tuân thủ quy định theo pháp luật về kiến trúc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Người
đề nghị thẩm định nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) tùy theo lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải
quyết các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình thẩm định Thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở theo mẫu
BM.HĐXD.01.01
|
x
|
|
-
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng công trình kèm theo Báo cáo nghiên cứu khả thi được phê duyệt.
|
|
x
|
-
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm
định của cơ quan chuyên môn về xây dựng và hồ sơ bản vẽ thiết kế cơ sở được
đóng dấu xác nhận kèm theo (nếu có).
|
|
x
|
-
|
Văn bản thẩm duyệt thiết kế
phòng cháy chữa cháy, kết quả thực hiện thủ tục về đánh giá tác động môi trường
theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (nếu có yêu cầu).
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được
chủ đầu tư phê duyệt.
|
x
|
|
-
|
Hồ sơ thiết kế kỹ thuật, thiết
kế bản vẽ thi công: Thuyết minh thiết kế; bản vẽ thiết kế
|
x
|
|
-
|
Mã số chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế xây dựng, nhà thầu
thẩm tra.
|
|
x
|
-
|
Mã số chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ
trì các bộ môn thiết kế; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra.
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ dự toán xây dựng (đối với
các công trình sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu
cầu thẩm định dự toán xây dựng)
|
|
x
|
-
|
Giấy phép hoạt động xây dựng
của nhà thầu nước ngoài (nếu có)
|
|
x
|
-
|
Đối với điều chỉnh thiết kế
triển khai sau thiết kế cơ sở ngoài các thành phần hồ sơ nêu trên, chủ đầu tư
phải nộp báo cáo tình hình thực tế thi công xây dựng công trình (trường hợp
công trình đã thi công xây dựng)
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ:
- Không quá 40 ngày đối với
công trình cấp I, cấp đặc biệt;
- Không quá 30 ngày đối với
công trình cấp II và cấp III;
- Không quá 20 ngày đối với
công trình còn lại.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải,
Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao
thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Người
đề nghị thẩm định.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
thông báo kết quả thẩm định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ
thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục
2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
2 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ
tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu theo quy định, dự thảo
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển
sang thực hiện Bước 5
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn (các chỉnh sửa bổ sung của hồ sơ; lấy ý
kiến phối hợp của các cơ quan, tổ chức khác có liên quan; bổ sung kết quả thẩm
tra theo quy định tại khoản 4 Điều 35 Nghị định số 15/2021/NĐ- CP), thông báo
bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân bổ sung, giải trình, (chuyển hồ sơ trên
hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ):
+ Nếu không bổ sung giải
trình được trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định. Chuyển sang thực hiện Bước 5
+ Nếu bổ sung, giải trình đầy
đủ trong thời hạn 20 ngày thì dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định
trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu dự thảo Văn bản thông báo về kết quả thẩm định trình lãnh đạo phòng
ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5.
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
24,5 ngày: Đối với công trình
cấp II, III;
14,5 ngày: Đối với các công
trình còn lại.
|
Mẫu 05 và Dự thảo Văn bản thông báo
không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định/ điều
chỉnh Thiết kế xây dựng.
|
B5
|
Trình xem xét kết quả giải
quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký nháy trên
văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt;
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở Bước 4.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định/ điều chỉnh
Thiết kế xây dựng đã ký nháy.
|
B6
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản
thông báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản Báo cáo thẩm định;
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định/ điều chỉnh
Thiết kế xây dựng đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản và trả kết
quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định/ điều chỉnh Thiết
kế xây dựng đã ký và đóng dấu, kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có
đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định/ điều chỉnh
Thiết kế xây dựng đã ký và đóng dấu, kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định
có đóng dấu thẩm định của cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận TN&TKQ
để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.HĐXD.01.01
|
Tờ trình thẩm định/điều chỉnh
Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
|
BM.HĐXD.01.02
|
Văn bản thông báo kết quả thẩm
định/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ
thuộc Sở (Xây dựng, Giao thông vận tải, NN&PTNT, Công Thương) tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3.
|
Văn bản thông báo bổ sung, giải
trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có).
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo về kết quả thẩm định thiết kế, dự toán
xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng
Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.HĐXD.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Hồ sơ trình thẩm định phải bảo
đảm tính pháp lý, phù hợp với nội dung đề nghị thẩm định. Hồ sơ trình thẩm định
được xem là hợp lệ khi bảo đảm các nội dung quy định tại khoản 3 Điều 14 Nghị
định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ, đúng quy cách, được trình
bày với ngôn ngữ chính là tiếng Việt và được người đề nghị thẩm định kiểm
tra, xác nhận. Phần hồ sơ thiết kế kiến trúc trong hồ sơ thiết kế xây dựng (nếu
có) phải tuân thủ quy định của pháp luật về kiến trúc.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Người
đề nghị thẩm định nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) tùy theo lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải
quyết các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng, theo mẫu BM.HĐXD.02.01.
|
x
|
|
-
|
Văn bản về chủ trương đầu tư
xây dựng công trình theo quy định pháp luật về đầu tư, đầu tư công, đầu tư theo
phương thức đối tác công tư;
|
|
x
|
-
|
Quyết định lựa chọn phương án
thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển theo quy định và phương án thiết kế được
lựa chọn kèm theo (nếu có yêu cầu);
|
|
x
|
-
|
Văn bản/quyết định phê duyệt
và bản vẽ kèm theo (nếu có) của một trong các loại quy hoạch sau đây: Quy hoạch
chi tiết xây dựng được cấp có thẩm quyền phê duyệt; quy hoạch có tính chất kỹ
thuật chuyên ngành khác theo quy định của pháp luật về quy hoạch; phương án
tuyến công trình, vị trí công trình được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp
thuận; quy hoạch phân khu xây dựng đối với trường hợp không có yêu cầu lập
quy hoạch chi tiết xây dựng
|
|
x
|
-
|
Các văn bản ý kiến về giải
pháp phòng cháy, chữa cháy của thiết kế cơ sở; kết quả thực hiện thủ tục về
đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường
gửi trước thời hạn thông báo kết quả thẩm định;
|
x
|
|
-
|
Danh sách các nhà thầu kèm
theo mã số chứng chỉ năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập thiết kế cơ
sở, nhà thầu thẩm tra (nếu có); mã số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của các chức danh chủ nhiệm khảo sát xây dựng; chủ nhiệm, chủ trì các bộ môn
thiết kế, lập tổng mức đầu tư; chủ nhiệm, chủ trì thẩm tra;
|
|
x
|
-
|
Hồ sơ khảo sát xây dựng được
phê duyệt; thuyết minh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; thiết kế
cơ sở hoặc thiết kế khác theo thông lệ quốc tế phục vụ lập báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng (gồm bản vẽ và thuyết minh); danh mục tiêu chuẩn chủ
yếu áp dụng cho dự án;
|
x
|
|
-
|
Đối với dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công có yêu cầu xem xét tổng mức đầu tư, hồ
sơ trình thẩm định còn phải có các nội dung sau: tổng mức đầu tư; các thông
tin, số liệu về giá, định mức có liên quan; báo giá, kết quả thẩm định giá (nếu
có);
|
x
|
|
-
|
Các văn bản thỏa thuận, xác
nhận về đấu nối hạ tầng kỹ thuật của dự án (nếu có)
|
|
x
|
-
|
Các tài liệu, văn bản pháp lý
có liên quan (nếu có)
|
|
x
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm
theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường
bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng
điện tử thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết:
- 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B.
- 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao
thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
sở, ban, ngành có liên quan đến dự án.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh
Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện:
Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng
cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của
thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu. (chuyển hồ sơ trên
hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ):
+ Nếu không bổ sung giải
trình được thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. Chuyển
sang thực hiện Bước 5
+ Nếu bổ sung, giải trình đầy
đủ thì dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết
quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực
hiện Bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết
quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực
hiện Bước 5.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Trình xem xét kết quả giải
quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký nháy trên
văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt;
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở Bước 4.
|
Cán bộ công chức được giao xử
lý hồ sơ
|
21 ngày đối với dự án nhóm B;
11 ngày đối với dự án nhóm C (Thời gian sửa đổi, bổ sung hồ sơ tối đa
20 ngày, kể từ ngày ban hành Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và không
tính trong thời gian giải quyết TTHC)
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
B5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản Báo cáo thẩm định;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã
ký nháy.
|
B6
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 5.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
nhân bổ sung, giải trình; gửi văn bản đến các cơ quan có thẩm quyền về phòng
cháy chữa cháy để thực hiện lấy ý kiến về giải pháp phòng cháy, chữa cháy của
thiết kế cơ sở trong trường hợp chủ đầu tư có yêu cầu. (chuyển hồ sơ trên
hệ thống sang mục bổ sung hồ sơ):
+ Nếu không bổ sung giải
trình được thì Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện thẩm định. Chuyển
sang thực hiện Bước 5
+ Nếu bổ sung, giải trình đầy
đủ thì dự thảo Văn bản thông báo
kết quả thẩm định dự án đầu
tư xây dựng, kết quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển
sang thực hiện Bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng, kết
quả thẩm định Thiết kế cơ sở trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực
hiện Bước 5.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông
báo không đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định
đã ký.
|
B7
|
Phát hành văn bản và trả kết
quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký và đóng dấu,
kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan
chuyên môn về xây dựng.
|
B8
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01 và Văn bản thông báo không
đủ điều kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định đã ký và đóng
dấu, kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ
quan chuyên môn về xây dựng.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện
hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.HĐXD.02.01
|
Tờ trình thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư theo Mẫu số 1 Phụ lục I
Nghị định số 15/2021/NĐ-CP .
|
|
BM.HĐXD.02.02
|
Thông báo kết quả thẩm định dự
án
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 được lưu tại bộ phận TN&TKQ
thuộc Sở (Xây dựng, Giao thông vận tải, NN&PTNT, Công Thương) tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu
01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 (hồ
sơ thiết kế, tổng mức đầu tư được lưu bằng file mềm).
|
Văn bản thông báo bổ sung, giải
trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có).
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện thẩm định hoặc Văn bản thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng;
kèm theo hồ sơ thiết kế trình thẩm định có đóng dấu thẩm định của cơ quan
chuyên môn về xây dựng.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng
chuyên môn xử lý chính trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng
Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa
bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng
chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm
tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về
xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.QLCLCT.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC: Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC: Người
đề nghị thẩm định nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) tùy theo lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải
quyết các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC hoặc qua Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
- Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo Phụ lục VIa Nghị định số 06/2021/NĐ-CP
theo mẫu BM.QLCCCT.01.01.
|
x
|
|
|
- Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình theo Phụ lục VIb Nghị định
số 06/2021/NĐ-CP theo mẫu BM.QLCCCT.01.02.
|
|
x
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 20
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị kiểm tra công tác nghiệm thu.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà
Tĩnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao thông vận tải, Công
Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành: Xây dựng, Giao
thông vận tải, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Chủ
đầu tư.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
+ Hồ sơ đủ điều kiện: Văn bản
thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành hạng mục công
trình, công trình xây dựng.
+ Hồ sơ không đủ điều kiện: Văn
bản thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử
dụng.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm
thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp
lệ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung,
hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức/ cá nhân, Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn xử lý.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý công việc hoặc Lãnh đạo phòng xử lý công việc.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu Dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm
thu đưa công trình vào sử dụng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang
thực hiện
Bước 6
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm về chuyên môn thông báo bằng văn bản cho chủ đầu tư:
+ Nếu không bổ sung được thì
dự thảo Văn bản thông báo hồ sơ không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện
Bước 6.
+ Nếu bổ sung đầy đủ thì, ban
hành giấy mời xem xét hiện trường, Chuyển sang thực hiện Bước 5.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, ban hành giấy mời xem xét hiện trường, Chuyển sang thực hiện Bước
5.
|
Cán bộ công chức được giao xử lý hồ sơ
|
08 ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo văn bản thông
báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc
Dự thảo văn bản thông báo kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
|
B5
|
Sau khi xem xét hiện trường:
- Nếu đáp ứng yêu cầu, dự thảo
văn bản thông báo kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng trình lãnh đạo
phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 6.
- Nếu không đáp ứng yêu cầu,
dự toán văn bản thông báo đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình
vào sử dụng trình lãnh đạo phòng ký nháy. Chuyển sang thực hiện Bước 6.
|
|
05 ngày
|
|
B6
|
Trình xem xét kết quả giải
quyết TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký nháy trên
văn bản để trình Lãnh đạo Sở phê duyệt;
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển cho cán bộ thụ lý. Chuyển lại thực hiện ở Bước 4 (trường hợp
thiếu hồ sơ).
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không
đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản
thông báo kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đã ký nháy.
|
B7
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC:
- Nếu đồng ý: Ký vào Văn bản
thông báo không đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
hoặc Văn bản thông báo kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đã ký;
- Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý
do và chuyển lại phòng chuyên môn xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản thông báo không
đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản
thông báo kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đã ký.
|
B8
|
Phát hành văn bản và trả kết
quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05; 06 và Văn bản thông báo không đủ
điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản thông
báo kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đã ký và đóng dấu.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01 và Văn bản thông báo không
đủ điều kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản
thông báo kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đã ký và đóng dấu.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 chuyển sang Bộ phận
TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU
Các mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 áp dụng theo Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.QLCLCT.01.01
|
Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định số
06/2021/NĐ-CP .
|
|
BM.QLCLCT.01.02
|
Danh mục hồ sơ hoàn thành
công trình theo quy định tại Phụ lục
VIb Nghị định số 06/2021/NĐ-CP .
|
|
BM.QLCLCT.01.03
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản thông báo
kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có), 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ thuộc
Sở (Xây dựng, Giao thông vận tải, NN&PTNT, Công Thương) tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ.
|
|
Báo cáo hoàn thành thi công
xây dựng hạng mục công trình, công trình xây dựng theo mẫu quy định tại Phụ lục VIa Nghị định số
06/2021/NĐ-CP
|
|
Văn bản thông báo bổ sung, giải
trình hồ sơ và hồ sơ bổ sung giải trình (nếu có).
|
|
Văn bản thông báo không đủ điều
kiện chấp thuận nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng hoặc Văn bản thông báo
kết quả nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn xử lý chính, trực tiếp trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ
sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 807/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 807/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
336
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|