Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
mức phí, lệ phí
|
I. TTHC được
công bố tại Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1.004493.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
10 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
600.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
2
|
1.004509.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
Không có
|
Quyết định số 4307/QĐ-
BNNBVTV đã công bố mức phí theo Thông tư số 223/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính,
tuy nhiên Thông tư này đã hết hiệu lực. Hiện tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC của
Bộ Tài chính không quy định mức phí đối với TTHC này.
|
3
|
1.004363.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - 84 ngày làm việc khi nhận được bản báo
cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
4
|
1.004346.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
- 07 ngày làm việc không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá xếp
loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản
phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc khi nhận
được bản báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm
tra lại không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
800.000 đồng/lần
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1
|
1.005327.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
20 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản
giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
2
|
2.002132.000. 00.00.H21
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
- 14 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn (cắt
giảm 01 ngày so với quy định)
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi,
bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra đều kiện vệ
sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở
giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
3
|
1.005319.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Cách thức thực hiện: Không
quy định
- Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn). Địa chỉ: 69 Hùng Vương- TP.Pleiku-Gia Lai.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
4
|
1.004022.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
15 ngày làm việc
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
Phí Thẩm định nội dung thông
tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ
trong thú y: 900.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
5
|
1.003810.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với trường
hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường
hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
6
|
1.003781.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
1.003619.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
8
|
1.003612.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường
hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng
tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
- 17 ngày: đối với trường hợp
cơ sở chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian
đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
9
|
1.003589.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá
dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/202 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
10
|
1.003577.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
20 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn
nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực
hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch
(bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
11
|
2.001064.000. 00.00.H21
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong trường
hợp gia hạn.
|
- Cách thức thực hiện: Không
quy định
- Địa điểm thực hiện: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề
dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
12
|
1.002338.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật, sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã
được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản
phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ 05 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm
việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
của Bộ Tài chính.
|
13
|
1.002239.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao
gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung
giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
14
|
2.000873.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh: cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
của Bộ Tài chính.
|
15
|
1.001686.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương- TP.Pleiku-Gia
Lai.
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn
bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
16
|
1.001094.000. 00.00.H21
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo
cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan
quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài
hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh: cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết
theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra:
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính; Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
của Bộ Tài chính.
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
1.008129.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương- TP.Pleiku-Gia
Lai.
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
2
|
1.008126.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
a) Đối với cơ sở sản xuất thức
ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá điều kiện thực tế.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và thành lập
đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong
thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
+ Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết
thúc đánh giá điều kiện thực tế.
b) Đối với cơ sở sản xuất (sản
xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện
thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện
thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
3
|
1.008128.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định
hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích
hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
4
|
1.008127.000. 00.00.H21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch
vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng:
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
- Thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính.
|
Lưu ý: Đối với các thủ
tục hành chính thuộc Lĩnh vực Chăn nuôi kể từ ngày 17/5/2021 đến hết ngày
31/12/2021 áp dụng mức thu bằng 50 % mức thu phí theo Thông tư số
24/2021/TT-BTC ; kể từ ngày 01/01/2022 trở đi áp dụng mức thu phí theo Quyết định
công bố này.
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
2.001838.000. 00.00.H21
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
a) Xử lý hồ sơ: Trong thời
gian không quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch
b) Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng
nhận: Trong thời gian 01 (một) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm
soát thu hoạch
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng
Vương-TP.Pleiku-Gia Lai.
|
Không có
|
Quyết định 2316/QĐ-BNN- QLCL
công bố mức phí 40.000 đồng theo Thông tư 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính,
tuy nhiên hiện nay Thông tư này đã bị thay thế bởi Thông tư 286/2016/TT- BTC
và Thông tư số 44/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
2
|
2.001241.000. 00.00.H21
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
a) Cơ quan kiểm soát cấp Giấy
chứng nhận xuất xứ cho các lô nguyên liệu NT2MV được kiểm soát ngay sau khi
thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
b) Trường hợp đại diện Cơ
quan kiểm soát chưa ký tên và chưa đóng dấu của Cơ quan kiểm soát trên Giấy
chứng nhận xuất xứ tại hiện trường, Cơ quan kiểm soát tổ chức cấp Phiếu kiểm
soát thu hoạch ngay sau khi thực hiện kiểm soát tại hiện trường.
|
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công
ích hoặc qua môi trường mạng hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai.
|
Không có
|
Quyết định 2316/QĐ-BNN- QLCL
công bố mức phí 40.000 đồng theo Thông tư 107/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính,
tuy nhiên hiện nay Thông tư này đã bị thay thế bởi Thông tư 286/2016/TT- BTC
và Thông tư số 44/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính.
|
II. TTHC
được công bố tại Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
1.003984.000. 00.00.H21
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn).
Đia chỉ: 69 Hùng Vương-
TP.Pleiku-Gia Lai
|
Không có
|
Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
|