ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 790/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng,
ngày 18 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC
TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp
tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 51/TTr-SNN ngày
13/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh
vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục
hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế thủ tục “Kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm
muối nhập khẩu”, lĩnh vực Diêm nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số
2926/QĐ-UBND ngày 05/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng và bãi bỏ Quyết định 1265/QĐ-UBND ngày
29/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, lĩnh vực Diêm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc
Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính;
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công;
- Lưu: HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 790/QĐ-UBND
ngày 18/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Số trang
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
|
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
|
|
|
Tổng số 02
TTHC
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH SÓC TRĂNG
Lĩnh vực Kinh tế
hợp tác và Phát triển nông thôn
1.
Thủ tục: Kiểm tra chất lượng muối
nhập khẩu
a) Trình tự thực
hiện
Bước 1: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu:
Trước hoặc khi lô hàng
muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục III và các thành phần
hồ sơ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm
tra chuyên ngành (Nghị định số 154/2018/NĐ-CP) đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Sóc Trăng (Số 19 đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố
Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).
- Công chức tiếp nhận
hồ sơ: Kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đầy
đủ thì viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả gửi cho người nộp hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ
chưa hợp lệ thì lập phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh
Sóc Trăng tiếp nhận, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 01
(một) ngày làm việc Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh
Sóc Trăng xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
theo Mẫu số 02 Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng
hóa (Nghị định số 74/2018/NĐ-CP). Người nhập khẩu nộp bản đăng ký có xác nhận của
cơ quan kiểm tra cho cơ quan Hải quan để được phép thông quan hàng hóa muối nhập
khẩu.
Bước 3: Trả kết quả kiểm tra:
Trả kết quả trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (Số 19 đường Trần
Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) hoặc gửi qua đường
bưu điện theo đề nghị của người nhập khẩu.
Bước 4: Trong thời hạn 15 (mười năm) ngày làm việc kể từ ngày
thông quan hàng hóa, người nhập khẩu phải nộp cho Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng bản sao y bản chính (có ký tên và
đóng dấu của người nhập khẩu) Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng muối nhập khẩu
hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập khẩu.
Bước 5: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh
Sóc Trăng xem xét sự phù hợp các chỉ tiêu chất lượng muối giữa Giấy chứng nhận
chất lượng hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu với
tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng quy định tại khoản 1
Điều 5 Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu để làm căn cứ áp dụng biện pháp miễn kiểm tra sau 03 lần kiểm tra liên tiếp
theo quy định tại khoản 3 Điều 4 Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ; xử lý kết quả kiểm
tra muối nhập khẩu không đạt yêu cầu chất lượng lưu thông trên thị trường theo
quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa (Nghị định số 132/2008/NĐ-CP) và khoản 5 Điều 1 Nghị định số
74/2018/NĐ-CP.
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp hoặc qua bưu điện;
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Giấy Đăng ký kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu
số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ;
- Bản sao Hợp đồng
(Contract) mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn
ngữ khác thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách
nhiệm trước pháp luật về nội dung bản dịch);
- Bản sao Danh mục
hàng hóa (Packing List – nếu có);
- Bản sao Hóa đơn
(Invoice) có xác nhận của người nhập khẩu;
- Bản sao Vận đơn
(Bill of Loading) có xác nhận của người nhập khẩu;
- Bản sao Tờ khai hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của người nhập khẩu;
- Bản sao Giấy chứng
nhận xuất xứ hàng hóa (C/O-Certificate of Origin – nếu có);
- Bản sao Giấy phép nhập
khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
- Giấy chứng nhận chất
lượng lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối
nhập khẩu;
- Ảnh hoặc bản mô tả
hàng hóa có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn phụ
nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu muối rời).
- Số lượng: 01 (một) bộ
hồ sơ.
d) Thời hạn giải
quyết: 01 ngày làm việc
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân trong
và ngoài nước nhập khẩu muối.
e) Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính:
Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng.
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Xác nhận người nhập khẩu
đã đăng ký kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP .
h) Phí, lệ phí: Chưa quy định.
i) Mẫu đơn, mẫu
tờ khai:
Giấy đăng ký kiểm tra
chất lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số
01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP .
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy chứng nhận chất
lượng lô hàng hóa muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng
hóa muối nhập khẩu phải đáp ứng các chỉ tiêu chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn
quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng muối nhập khẩu quy định tại
khoản 1 Điều 5 Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối
nhập khẩu.
- Người nhập khẩu phải
cam kết chất lượng muối nhập khẩu phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn
công bố áp dụng. Nếu phát hiện vi phạm thì chịu sự kiểm tra, xử lý của cơ quan
kiểm tra theo quy định tại Điều 12, Điều 13 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP và khoản
4, khoản 5 Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ- CP.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy
định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Khoa học và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
Mẫu số 01
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG KÝ KIỂM
TRA
NHÀ NƯỚC VỀ CHẤT
LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính gửi................
(Tên Cơ quan kiểm tra)…………………
Người nhập khẩu:
.......................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
.................................................................................
Điện thoại: ……………………
Fax: ……….………….Email:
..................................................................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa sau:
STT
|
Tên hàng
hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ
thuật
|
Xuất xứ, nhà
sản xuất
|
Khối lượng/
số lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập
khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa:
............................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm:
................................................................................................
Hợp đồng (Contract) số:
.............................................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing list) (nếu có):
............................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc Giấy chứng nhận
chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng
hóa nhập khẩu: ...........................................
do Tổ chức ………………… cấp ngày: …../……/………. tại:
.............................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản lý (nếu có) số:……………………………………
do Tổ chức chứng nhận: …..………..…….cấp ngày:
…./.../………..… tại: .........................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:
.........................................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu có) số:
....................................................................
...........
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu có) số:
........................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O (nếu có) số:
......................................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS (nếu có) số:
.........................................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa, mẫu nhãn hàng nhập
khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm về
tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ sơ của lô
hàng hóa nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu phù hợp
với quy chuẩn kỹ thuật ……………………………………………. và tiêu chuẩn công bố áp dụng
..................................................................................................
(TÊN CƠ QUAN
KIỂM TRA)
Vào sổ đăng ký: Số………./(Tên viết tắt của CQKT)
………….ngày ….. tháng …... năm 20…
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên, đóng dấu)
|
…….ngày …..
tháng …... năm 20…...
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
(TÊN CƠ QUAN CHỦ
QUẢN)
TÊN CƠ QUAN KIỂM TRA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/(CQKT)
|
…., ngày …
tháng … năm 20…
|
PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
STT
|
HẠNG MỤC KIỂM
TRA
|
Có/Không
|
Ghi chú
|
Có
|
Không
|
1
|
Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng
hàng hóa nhập khẩu.
|
□
|
□
|
|
2
|
Hợp đồng (Contract) (bản sao).
|
□
|
□
|
|
3
|
Danh Mục hàng hóa (Packing list) kèm theo hợp
đồng (bản sao).
|
□
|
□
|
|
4
|
Bản sao có chứng thực chứng chỉ chất lượng
|
□
|
□
|
|
|
4.1. Giấy chứng nhận hợp quy
|
□
|
□
|
|
|
4.2. Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng
|
□
|
□
|
|
|
4.3. Giấy giám định chất lượng lô hàng
|
□
|
□
|
|
|
4.4. Giấy chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng
|
□
|
□
|
|
5
|
Hóa đơn (Invoice)
|
□
|
□
|
|
6
|
Vận đơn (Bill of Lading)
|
□
|
□
|
|
7
|
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu
|
□
|
□
|
|
8
|
Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O-Certificate of
Origin)
|
□
|
□
|
|
9
|
Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa
|
□
|
□
|
|
10
|
Giấy Chứng nhận lưu hành tự do CFS
|
□
|
□
|
|
11
|
Mẫu nhãn hàng nhập khẩu đã được gắn dấu hợp
quy
|
□
|
□
|
|
12
|
Nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo
quy định).
|
□
|
□
|
|
KẾT LUẬN
□ Hồ sơ đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ sơ để
kiểm tra các bước tiếp theo.
□ Hồ sơ không đầy đủ về số lượng: Tiếp nhận hồ
sơ nhưng cần bổ sung các Mục:………. trong thời gian 15 ngày. Sau khi hồ sơ đầy đủ
thì kiểm tra các bước tiếp theo theo quy định./.
NGƯỜI NỘP HỒ
SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
NGƯỜI KIỂM
TRA HỒ SƠ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục: Kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
a) Trình tự thực
hiện:
Bước 1: Lập hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối
nhập khẩu:
Trước hoặc khi lô hàng
muối về đến cửa khẩu, người nhập khẩu gửi 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo Mẫu số 4 Phụ lục I và các thành phần hồ
sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm
(Nghị định số 15/2018/NĐ- CP) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Sóc Trăng (Số 19 đường Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh
Sóc Trăng).
Trường hợp phải lấy mẫu
và kiểm nghiệm an toàn thực phẩm mẫu muối nhập khẩu (áp dụng đối với phương thức
kiểm tra chặt), người nhập khẩu thống nhất với Chi cục Quản lý Chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng ngày lấy mẫu muối
và thông báo với cơ quan Hải quan cửa khẩu thời gian, địa điểm để chứng kiến việc
lấy mẫu.
Bước 2: Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh
Sóc Trăng tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra:
Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng áp dụng phương thức kiểm tra an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo quy định tại Điều 17 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP .
- Đối với phương thức
kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ,
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng có trách
nhiệm kiểm tra hồ sơ, tiến hành lấy mẫu, kiểm nghiệm các chỉ tiêu an toàn thực
phẩm theo yêu cầu và ra thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu nhập khẩu
theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ thì phải nêu
rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu.
- Đối với phương thức
kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng có
trách nhiệm kiểm tra hồ sơ và ra “Thông báo thực phẩm đạt/ hoặc không đạt yêu cầu
nhập khẩu” theo Mẫu số 05 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP. Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ
thì phải nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu.
Bước 3: Xử lý lô hàng muối nhập khẩu không đạt yêu cầu đối với
phương thức kiểm tra chặt và phương thức kiểm tra thông thường:
Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng quyết định các biện pháp xử lý
theo các hình thức quy định tại khoản 3 Điều 55 Luật An toàn thực phẩm và báo
cáo kết quả xử lý thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu với Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Sau khi hoàn tất việc
xử lý đối với thực phẩm không đạt yêu cầu nhập khẩu theo quyết định của Chi cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng, người nhập khẩu
có trách nhiệm báo cáo Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
tỉnh Sóc Trăng và cơ quan tiếp nhận hồ sơ công bố sản phẩm theo quy định tại
Điều 20 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP .
Bước 4: Người nhập khẩu có trách nhiệm nộp Thông báo kết quả xác
nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ quan hải quan để thông quan hàng
hóa.
Bước 5: Trả kết quả kiểm tra:
Trả kết quả trực tiếp
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (Số 19 đường Trần
Hưng Đạo, phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng) hoặc gửi qua đường
bưu điện theo đề nghị của người nhập khẩu.
b) Cách thức thực
hiện: Trực tiếp hoặc qua bưu điện;
c) Thành phần, số
lượng hồ sơ:
- Giấy đăng ký kiểm
tra thực phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ;
- Bản tự công bố sản
phẩm;
- Bản sao Danh mục
hàng hóa (Packing List);
- Bản sao Giấy phép nhập
khẩu theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
- Bản chính 03 (ba)
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm muối nhập khẩu được cơ quan kiểm
tra đánh giá đạt yêu cầu an toàn thực phẩm sau 03 lần kiểm tra liên tiếp tại các
ngày khác nhau đối với lô hàng muối nhập khẩu cùng loại, cùng xuất xứ, cùng nhà
sản xuất, cùng người nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt (áp dụng đối với
phương thức kiểm tra thông thường);
- Số lượng: 01 (một) bộ
hồ sơ.
d) Thời hạn giải
quyết:
- Đối với phương thức
kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức
kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ
sơ.
đ) Đối tượng thực
hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân trong
và ngoài nước nhập khẩu muối.
e) Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính:
Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản tỉnh Sóc Trăng
g) Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
h) Phí, lệ phí: Chưa quy định.
i) Mẫu đơn, tờ
khai:
Giấy đăng ký kiểm tra
nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP.
k) Yêu cầu, điều
kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người nhập khẩu phải
thực hiện tự công bố sản phẩm muối nhập khẩu theo quy định tại Điều 4, Điều 5
Nghị định số 15/2018/NĐ-CP và khoản 1 Điều 3 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày
12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 5 Nghị định số
15/2018/NĐ-CP mới được phép lưu thông trên thị trường và có trách nhiệm thực hiện
theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP:
- Đối với nhập khẩu muối
thực phẩm (muối ăn): Bản tự công bố sản phẩm phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia QCVN 9-1: 2011/BYT của Bộ Y tế đối với muối i-ốt.
- Đối với nhập khẩu muối
tinh: Bản tự công bố sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9639-2013 muối
(natri clorua) tinh và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 8-2:2011/BYT đối với giới
hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
l) Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số
155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Y tế;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
Mẫu số 04
(Ban hành kèm
theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
Tên cơ quan chủ
quản
Tên tổ chức nhập khẩu
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY ĐĂNG KÝ
KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số:
/20..... /ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của người nhập khẩu:
...............................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân chịu
trách nhiệm về chất lượng hàng hóa: …
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của thương nhân xuất
khẩu: .....................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến:
........................................................................................
5. Cửa khẩu đi:
.................................................. 6. Cửa khẩu đến:
...................................
7. Thời gian kiểm tra:
......................................... 8. Địa điểm kiểm tra:
..............................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm tra:
........................................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên mặt hàng
|
Nhóm sản phẩm
(Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà sản xuất)
|
Tên và địa
chỉ nhà sản xuất
|
Phương thức
kiểm tra
|
Số văn bản
xác nhận phương thức kiểm tra*
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
* Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra là số
thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm tra theo
phương thức kiểm tra.
.............,
ngày tháng năm 20........
CHỦ HÀNG
(ký tên, đóng dấu)
|
............,
ngày tháng năm 20........
CƠ QUAN KIỂM TRA
(Ký tên đóng dấu)
|