|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 763/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
22 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 58 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO; DANH
MỤC 138 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 58 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO; DANH MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN
GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; đã được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một phần bởi:
khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về việc
lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội,
Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
491/QĐ-BNV ngày 10/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 58 thủ tục hành
chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
tỉnh Tuyên Quang, gồm:
- Thủ tục hành chính cấp tỉnh:
40 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp huyện:
08 thủ tục.
- Thủ tục hành chính cấp xã: 10
thủ tục.
(Có Phụ lục I chi tiết
kèm theo).
2. Danh mục 138 thành phần hồ
sơ phải số hoá của 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc
phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội
dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành
chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.
(Có Phụ lục II chi
tiết kèm theo).
3. Danh mục 03 thủ tục hành
chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành
chính khác) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
tỉnh Tuyên Quang.
(Có Phụ lục III chi tiết kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều 15 Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
b) Trình Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh hồ sơ công bố quy trình giải quyết thủ tục hành chính (nếu có); xây
dựng biểu mẫu điện tử tương tác (e-Form) đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh (nếu có). Thời gian hoàn thành trong 07 ngày làm việc kể từ ngày Quyết
định có hiệu lực thi hành.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Đảm bảo về kỹ thuật trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh để các cơ quan, đơn vị hoàn
thành nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Chỉ đạo Viễn thông Tuyên
Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong quá
trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
c) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố:
a) Công khai trên Trang thông
tin điện tử đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý; tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định
tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
c) Chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trực thuộc thực hiện công khai tại Bộ
phận Tiếp nhận và trả kết quả đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn theo quy
định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ; sử dụng biểu mẫu điện tử tương
tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 30 tháng 7 năm 2024 và thay thế các Quyết định đã được Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trước đây đối với lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC); (báo cáo)
- Bộ Nội vụ; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Phòng NC-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 58 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại BP MC
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (40 THỦ TỤC)
|
|
|
1
|
Thủ
tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[1]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thủ
tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ[2]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thủ
tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[3]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thủ
tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị
buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ[4]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thủ
tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp
tại Việt Nam
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[5]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thủ
tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của
người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ[6]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[7]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[8]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
9
|
Thủ
tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước
ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ
tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động
tôn giáo ở một tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[9]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
11
|
Thủ
tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho
tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[10]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
12
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có
địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[11]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
13
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[12]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
14
|
Thủ
tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định
số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
15
|
Thủ
tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực
thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
42
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[13]
|
1.
Trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường
Quang Trung, phường Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận
tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ). 2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công
tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
16
|
Thủ
tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo
quy định của hiến chương
|
31,5
ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài
sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại[14]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
17
|
Thủ
tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
31,5
ngày kể từ ngày hết thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có) và thanh lý tài
sản, tài chính ghi trong thông báo của tổ chức mà không có khiếu nại[15]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan
Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
18
|
Thủ
tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
19
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động
tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b
khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
20
|
Thủ
tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh
|
42
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[16]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
21
|
Thủ
tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
X
|
22
|
Thủ
tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường
hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
23
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các
trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ[17]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
24
|
Thủ
tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức
được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ[18]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
25
|
Thủ
tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
26
|
Thủ
tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ
chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở
một tỉnh
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
27
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
28
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại
khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
29
|
Thủ
tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức
đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
30
|
Thủ
tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
31
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp
quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
32
|
Thủ
tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
33
|
Thủ
tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ[19]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
34
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
35
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
36
|
Thủ
tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
37
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[20]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
X
|
38
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ[21]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
39
|
Thủ
tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều
tỉnh
|
21
ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ[22]
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
X
|
40
|
Thủ
tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ
trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn
giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các
nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn
hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường
Phan Thiết, TP: Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Sở Nội vụ).
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (08 THỦ TỤC)
|
1
|
Thủ
tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41
Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thủ
tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực
thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt
động ở một huyện
|
17,5
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[23]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thủ
tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng
ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
17,5
ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ[24]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thủ
tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
17,5
ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đề nghị hợp lệ[25]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực
thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 THỦ TỤC)
|
1
|
Thủ
tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
10,5
ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ[26]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
Thủ
tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
|
10,5
ngày kể từ ngày nhận đủ văn bản đăng ký hợp lệ[27]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
Thủ
tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ[28]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt
động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
Thủ
tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
Thủ
tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
10,5
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ[29]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
7
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một
xã
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[30]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
8
|
Thủ
tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ[31]
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
X
|
9
|
Thủ
tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
10
|
Thủ
tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ
chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Không quy định
|
1.
Trực tiếp:
Bộ
phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC cấp xã.
2.
Trực tuyến: Cổng Dịch vụ công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
-
Luật Tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016).
-
Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo.
|
x
|
x
|
x
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 138 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HÓA CỦA 58 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN
NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Thành phần hồ sơ
|
I
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; 103 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Thủ tục đề nghị công
nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (07 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Văn bản tóm tắt quá trình
hoạt động của tổ chức từ khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
|
|
1.3
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch,
phiếu lý lịch tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ sơ không quá 06 tháng), bản
tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự
kiến lãnh đạo tổ chức;
|
|
1.4
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo
luật, lễ nghi;
|
|
1.5
|
Hiến chương của tổ chức;
|
|
1.6
|
Bản kê khai tài sản hợp pháp
của tổ chức;
|
|
1.7
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp để đặt trụ sở.
|
2
|
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi
hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (02 thành
phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Hiến chương sửa đổi.
|
3
|
|
Thủ tục đề nghị thành
lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh (06 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Văn bản tóm tắt quá trình
hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia, tách, sáp nhập, hợp
nhất;
|
|
1.3
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch,
phiếu lý lịch tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ sơ không quá 06 tháng), bản
tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự
kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc;
|
|
1.4
|
Hiến chương của tổ chức tôn
giáo trực thuộc (nếu có);
|
|
1.5
|
Bản kê khai tài sản hợp pháp
của tổ chức tôn giáo trực thuộc;
|
|
1.6
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp để đặt trụ sở.
|
4
|
|
Thủ tục đăng ký thuyên
chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người
chưa được xóa án tích (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu).
|
5
|
|
Thủ tục đề nghị sinh
hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (03
thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản sao có chứng thực giấy tờ
chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện;
|
|
1.3
|
Văn bản đồng ý của người đại
diện cơ sở tôn giáo hoặc giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt
tôn giáo tập trung.
|
6
|
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài
cư trú hợp pháp tại Việt Nam (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản sao có chứng thực giấy tờ
chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện mới;
|
|
1.3
|
Biên bản họp bầu, cử người
đại diện mới (nếu có).
|
7
|
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung;
|
|
1.3
|
Văn bản chấp thuận của người
đại diện cơ sở tôn giáo đối với trường hợp sinh hoạt tôn giáo tập trung tại
cơ sở tôn giáo.
|
8
|
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung;
|
|
1.3
|
Văn bản chấp thuận của người
đại diện cơ sở tôn giáo đối với trường hợp sinh hoạt tôn giáo tập trung tại
cơ sở tôn giáo;
|
|
1.4
|
Bản sao văn bản chấp thuận
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi có địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu
|
9
|
|
Thủ tục thông báo thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp
pháp tại Việt Nam (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên
tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi;
địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung mới; thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn
giáo tại địa điểm cũ.
|
10
|
|
Thủ tục đề nghị mời tổ
chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
(04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Danh sách khách mời; dự kiến
chương trình;
|
|
1.3
|
Bản giới thiệu tóm tắt các
hoạt động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài;
|
|
1.4
|
Văn bản chứng minh chức danh
hoạt động tôn giáo của người được mời.
|
11
|
|
Thủ tục đề nghị mời
chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Danh sách khách mời; dự kiến
chương trình;
|
|
1.3
|
Bản giới thiệu tóm tắt các
hoạt động chủ yếu của chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài;
|
|
1.4
|
Văn bản chứng minh chức danh
hoạt động tôn giáo của người được mời.
|
12
|
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản sao quyết định công nhận
tổ chức tôn giáo của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp thay
đổi tên của tổ chức tôn giáo;
|
|
1.3
|
Bản sao văn bản chấp thuận
thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc hoặc
văn bản xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
|
|
1.4
|
Bản sao văn bản thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn
giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp
thay đổi tên của tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
13
|
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (04 thành phần
hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản sao quyết định công nhận
tổ chức tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến
địa bàn tỉnh khác hoặc bản sao văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và
văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc
của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối
với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa bàn
tỉnh khác;
|
|
1.3
|
Văn bản chấp thuận của tổ chức
tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo
trực thuộc về việc thay đổi địa điểm;
|
|
1.4
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới.
|
14
|
|
Thủ tục thông báo thay
đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (02 thành phần
hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên
tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc; họ và tên người đại diện
của tổ chức; lý do, thời điểm thay đổi; trụ sở của tổ chức trước và sau khi
thay đổi;
|
|
1.2
|
Bản sao có chứng thực văn bản
chấp thuận của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đặt trụ sở mới.
|
15
|
|
Thủ tục đề nghị cấp
đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh (05 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt
động tôn giáo của tổ chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia,
tách, sáp nhập, hợp nhất;
|
|
1.3
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch,
phiếu lý lịch tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ sơ không quá 06 tháng), bản
tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người lãnh
đạo của tổ chức tôn giáo trực thuộc;
|
|
1.4
|
Bản kê khai và giấy tờ chứng
minh tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc;
|
|
1.5
|
Hiến chương, điều lệ hoặc các
văn bản có nội dung tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc.
|
16
|
|
Thủ tục đề nghị tự giải
thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản kê khai tài sản, tài
chính;
|
|
1.3
|
Phương thức xử lý tài sản,
tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có);
|
|
1.4
|
Danh sách tổ chức tôn giáo
trực thuộc.
|
17
|
|
Thủ tục đề nghị giải
thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
của hiến chương của tổ chức (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản kê khai tài sản, tài
chính;
|
|
1.3
|
Phương thức xử lý tài sản,
tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có);
|
|
1.4
|
Danh sách tổ chức tôn giáo
trực thuộc.
|
18
|
|
Thủ tục thông báo về
việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định của hiến chương của tổ chức (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
19
|
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với
trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25
của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
20
|
|
Thủ tục đề nghị cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh (05 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Danh sách, sơ yếu lý lịch,
phiếu lý lịch tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ sơ không quá 06 tháng), bản
tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự
kiến lãnh đạo tổ chức;
|
|
1.3
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo
luật, lễ nghi;
|
|
1.4
|
Quy chế hoạt động của tổ chức;
|
|
1.5
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp để đặt trụ sở.
|
21
|
|
Thủ tục thông báo người
được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Tóm tắt quá trình hoạt động
tôn giáo; sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ
sơ không quá 06 tháng) của chức sắc.
|
22
|
|
Thủ tục thông báo hủy
kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (01 thành phần hồ
sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo và các tài
liệu kèm theo (nếu có).
|
23
|
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (03 thành
phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch
tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ sơ không quá 06 tháng) của người được dự kiến
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử;
|
|
1.3
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt
động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
|
24
|
|
Thủ tục đăng ký người
được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (03 thành phần hồ
sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch
tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ sơ không quá 06 tháng) của người được dự kiến
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử;
|
|
1.3
|
Bản tóm tắt quá trình hoạt
động tôn giáo của người được dự kiến bổ nhiệm, bầu cử, suy cử.
|
25
|
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy
định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
26
|
|
Thủ tục thông báo về
người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (01 thành
phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
27
|
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được
cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (01 thành
phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
28
|
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của
Luật tín ngưỡng, tôn giáo (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
29
|
|
Thủ tục thông báo kết
quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn
giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7
Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
30
|
|
Thủ tục thông báo
thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
31
|
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo (02
thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Văn bản của tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc cách chức, bãi nhiệm
|
32
|
|
Thủ tục thông báo cách
chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Văn bản của tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc cách chức, bãi nhiệm.
|
33
|
|
Thủ tục đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (02 thành phần hồ
sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Chương trình; danh sách giảng
viên.
|
34
|
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
35
|
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
36
|
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Dự kiến thành phần, số lượng
người tham dự; chương trình tổ chức hội nghị thường niên.
|
37
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Chương trình tổ chức đại hội;
dự kiến thành phần, số lượng người tham dự;
|
|
1.3
|
Báo cáo tổng kết hoạt động
của tổ chức;
|
|
1.4
|
Dự thảo hiến chương hoặc hiến
chương sửa đổi (nếu có).
|
38
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Chương trình tổ chức cuộc lễ;
dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ.
|
39
|
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (02 thành phần
hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Chương trình tổ chức; nội
dung; thành phần tham dự.
|
40
|
|
Thủ tục thông báo về
việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động
đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa,
cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo
hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo,
đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Bản cam kết của tổ chức, cá
nhân nước ngoài tài trợ về nguồn gốc các khoản tài trợ đã hoàn thành nghĩa vụ
về thuế và tuân thủ quy định của pháp luật của nước sở tại trước khi thực
hiện hoạt động tài trợ.
|
II
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; 14 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Thủ tục thông báo mở
lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng,
tôn giáo (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên
lớp, địa điểm, lý do, thời gian học, nội dung, chương trình, thành phần tham
dự, danh sách giảng viên.
|
2
|
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
xã thuộc một huyện (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
3
|
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở nhiều xã thuộc một huyện (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
4
|
|
Thủ tục thông báo tổ
chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một huyện (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Dự kiến thành phần, số lượng
người tham dự; chương trình tổ chức hội nghị thường niên.
|
5
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp
chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện (04
thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Chương trình tổ chức đại hội;
dự kiến thành phần, số lượng người tham dự;
|
|
1.3
|
Báo cáo tổng kết hoạt động
của tổ chức;
|
|
1.4
|
Dự thảo hiến chương hoặc hiến
chương sửa đổi (nếu có).
|
6
|
|
Thủ tục đề nghị tổ chức
cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Chương trình tổ chức cuộc lễ;
dự kiến thành phần tham dự cuộc lễ.
|
7
|
|
Thủ tục đề nghị giảng
đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có
quy mô tổ chức ở một huyện (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Chương trình tổ chức; nội
dung; thành phần tham dự.
|
8
|
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của
cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (01 thành
phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
III
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; 21 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
1
|
|
Thủ tục đăng ký hoạt
động tín ngưỡng (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu).
|
2
|
|
Thủ tục đăng ký bổ sung
hoạt động tín ngưỡng (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu).
|
3
|
|
Thủ tục đăng ký sinh
hoạt tôn giáo tập trung (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo;
|
|
1.3
|
Sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch
tư pháp (cấp trước thời điểm nộp hồ sơ không quá 06 tháng) của người đại diện
nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung;
|
|
1.4
|
Bản tóm tắt giáo lý, giáo
luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng,
tôn giáo.
|
4
|
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
(01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
5
|
|
Thủ tục thông báo danh
mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo
ở một xã (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
6
|
|
Thủ tục đăng ký thay
đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Sơ yếu lý lịch của người đại
diện mới;
|
|
1.3
|
Văn bản chấp thuận của tổ
chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về
việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ
chức đăng ký;
|
|
1.4
|
Biên bản cuộc họp bầu, cử
người đại diện mới (nếu có).
|
7
|
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (03 thành phần
hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung;
|
|
1.3
|
Văn bản chấp thuận của tổ
chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về
việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký.
|
8
|
|
Thủ tục đề nghị thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (04 thành phần
hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu);
|
|
1.2
|
Giấy tờ chứng minh có địa
điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo tập trung;
|
|
1.3
|
Văn bản chấp thuận của tổ
chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về
việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký;
|
|
1.4
|
Bản sao văn bản chấp thuận
đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung lần đầu.
|
9
|
|
Thủ tục thông báo về
việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo nêu rõ tên
tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo;
tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; thời điểm thay đổi; địa điểm sinh
hoạt tôn giáo tập trung mới; thời điểm chấm dứt sinh hoạt tôn giáo tại địa
điểm cũ.
|
10
|
|
Thủ tục thông báo tổ
chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo,
tổ chức tôn giáo trực thuộc (01 thành phần hồ sơ)
|
|
1.1
|
Văn bản thông báo (theo mẫu)
và các tài liệu kèm theo (nếu có).
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ
SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC nêu tại
cột 3 của Biểu này
|
Tên TTHC có thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết của TTHC nêu tại
cột 2 của Biểu này
|
1
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
2
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở một tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
3
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Thủ tục thông báo thay đổi
trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
[1]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
[2]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[3]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
[4]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[5]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[6]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[7]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[8]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[9]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[10] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[11] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[12] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày.
[13] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày xuống còn 42 ngày.
[14] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 31,5
ngày.
[15] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày xuống còn 31,5
ngày
[16] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày xuống còn 42 ngày
[17] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[18] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[19] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày
[20] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày
[21] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày
[22] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày xuống còn 21 ngày
[23] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5
ngày
[24] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5
ngày.
[25] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 25 ngày xuống còn 17,5
ngày.
[26] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5
ngày
[27] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5
ngày
[28] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[29] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 10,5
ngày
[30] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
[31] Cắt giảm thời gian giải quyết từ 20 ngày xuống còn 14 ngày
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 138 thành phần hồ sơ phải số hoá của 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 763/QĐ-UBND ngày 22/07/2024 công bố Danh mục 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 138 thành phần hồ sơ phải số hoá của 58 thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; Danh mục 03 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
243
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|