Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 754/QĐ-CT Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 31/05/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 754/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 31 tháng 5 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp &PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 55/TTr-SNN&PTNT ngày 15/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT

(Chi tiết tại phụ lục 01, 02 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 danh mục TTHC số thứ tự 3, 4, 5, 6 mục I, phần A, Phụ lục 01 lĩnh vực thủy sản tại Quyết định số 3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.

Sở Thông tin và Truyên thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn


PHỤ LỤC 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 754/QĐ-CT ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

DVC trực tuyến

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

1

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco ng.vinhph uc.gov.vn

Toàn trình

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT

2

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco ng.vinhph uc.gov.vn

Toàn trình

Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT

3

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco ng.vinhph uc.gov.vn

Toàn trình

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, Phần II Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT

4

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco ng.vinhph uc.gov.vn

Toàn trình

Chưa có văn bản quy định

- Luật Thủy sản 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;

- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;

- Nghị định số 37/2024/NĐ- CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản

Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B, Phần II Quyết định số 1213/QĐ- BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT

* Ghi chú : Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung

PHỤ LỤC 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 754/QĐ-CT ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

Mã TTHC: 1.004918

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Trường hợp cấp mới

Trường hợp cấp lại

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ

3 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: Kiểm tra điều kiện cơ sở;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 3

Kiểm tra điều kiện cơ sở (đối với trường hợp cấp mới) và dự thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy sản

5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo Văn bản cấp Giấy chứng nhận

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 5

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh

Bước 6

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

- Thông báo cho tổ chức/ công dân;

- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Mã TTHC: 1.004915

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Trường hợp cấp mới

Trường hợp cấp lại

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ

3 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: Kiểm tra điều kiện cơ sở;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 3

Kiểm tra điều kiện cơ sở (đối với trường hợp cấp mới) và dự thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy sản

5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo Văn bản cấp Giấy chứng nhận

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 5

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh

Bước 6

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

0,5 ngày làm việc

- Thông báo cho tổ chức/ công dân;

- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

03 ngày làm việc

3. Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Mã TTHC: 1.004913

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ

3 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: Kiểm tra điều kiện cơ sở;

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 3

Kiểm tra điều kiện cơ sở và dự thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận

Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy sản

5 ngày làm việc

Biên bản kiểm tra thực tế tại cơ sở, dự thảo Văn bản cấp Giấy chứng nhận

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 5

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh

Bước 6

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Thông báo cho tổ chức/ công dân;

- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày làm việc

4. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Mã TTHC: 1.004692

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu không đủ điều kiện tiếp nhận

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ

3 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản cấp giấy xác nhận

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Chi cục

0,5 ngày làm việc

Kết quả TTHC đã được ký duyệt

Bước 5

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa

Văn thư hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Kết quả đã lấy số, đóng dấu, phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh

Bước 6

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Thông báo cho tổ chức/ công dân;

- Trả kết quả cho tổ chức/ công dân

Tổng thời gian thực hiện

5 ngày làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 754/QĐ-CT ngày 31/05/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


189

DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.34.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!