|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
754/QĐ-CT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Việt Văn
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 754/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày
31 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp &PTNT về việc công bố TTHC
mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 55/TTr-SNN&PTNT ngày 15/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 04 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung và phê duyệt 04 quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Thủy sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT
(Chi tiết tại phụ lục 01, 02
kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Bãi bỏ 04 danh mục TTHC số thứ tự 3,
4, 5, 6 mục I, phần A, Phụ lục 01 lĩnh vực thủy sản tại Quyết định số
3223/QĐ-CT ngày 22/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Sở Thông tin và Truyên thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và PTNT, đơn vị xây dựng phần
mềm xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông
nghiệp và PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu
vê tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 754/QĐ-CT ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco
ng.vinhph uc.gov.vn
|
Toàn trình
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, mục B, Phần II Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
2
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco
ng.vinhph uc.gov.vn
|
Toàn trình
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần
(Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại
do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Nghị định số
37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
- Thông tư số 112/2021/TT-BTC
ngày 15/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 2, mục B, Phần II Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS
ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới ban hành; được
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp & PTNT
|
3
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco
ng.vinhph uc.gov.vn
|
Toàn trình
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP
ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 3, mục B, Phần II Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
4
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 05 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính công ích hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: dichvuco
ng.vinhph uc.gov.vn
|
Toàn trình
|
Chưa có văn bản quy định
|
- Luật Thủy sản 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
- Nghị định số 105/2022/NĐ-CP
ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Nghị định số 37/2024/NĐ-
CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 6, mục B, Phần II Quyết định số 1213/QĐ-
BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về công bố TTHC mới ban
hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
* Ghi chú : Phần in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 754/QĐ-CT ngày 31/5/2024 của Chủ tịch UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ
cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng
thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
Mã TTHC: 1.004918
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Trường hợp cấp mới
|
Trường hợp cấp lại
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ
gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày
trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: Kiểm
tra điều kiện cơ sở;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 3
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở (đối
với trường hợp cấp mới) và dự thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy sản
|
5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở, dự thảo Văn bản cấp Giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
2. Cấp, cấp
lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài)
Mã TTHC: 1.004915
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Trường hợp cấp mới
|
Trường hợp cấp lại
|
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ
gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày
trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: Kiểm
tra điều kiện cơ sở;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 3
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở (đối
với trường hợp cấp mới) và dự thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy sản
|
5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở, dự thảo Văn bản cấp Giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
|
10 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
|
3. Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Mã TTHC: 1.004913
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ
gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày
trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: Kiểm
tra điều kiện cơ sở;
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 3
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở và dự
thảo văn bản cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo, công chức Chi cục Thủy sản
|
5 ngày làm việc
|
Biên bản kiểm tra thực tế tại
cơ sở, dự thảo Văn bản cấp Giấy chứng nhận
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp &PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
|
4. Cấp, cấp
lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi
chủ lực
Mã TTHC: 1.004692
Trình tự thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Người/cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Kết quả
|
Bước 1
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như
quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ
gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày
trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử
lý (Phòng Nuôi trồng thủy sản, Chi cục Thủy sản Vĩnh Phúc)
- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu
không đủ điều kiện tiếp nhận
|
Công chức Sở Nông nghiệp
& PTNT được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ
sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục, công chức được giao xử lý hồ sơ
|
3 ngày làm việc
|
Kết quả thẩm định
- Đủ điều kiện giải quyết: dự
thảo văn bản cấp giấy xác nhận
- Không đủ điều kiện giải quyết:
Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Chi cục kiểm tra,
xem xét dự thảo và ký ban hành kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả TTHC đã được ký duyệt
|
Bước 5
|
Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển
giao kết quả cho Trung tâm phục vụ Hành chính công/Bộ phận 1 cửa
|
Văn thư hoặc công chức được phân công
|
0,5 ngày làm việc
|
Kết quả đã lấy số, đóng dấu,
phiếu bàn giao kết quả cho TTPVHCC tỉnh
|
Bước 6
|
Nhận, trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
- Thông báo cho tổ chức/ công
dân;
- Trả kết quả cho tổ chức/
công dân
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5 ngày làm việc
|
|
Quyết định 754/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 754/QĐ-CT ngày 31/05/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc
202
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|