|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 748/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về nông lâm sản Sở Nông nghiệp Cao Bằng
Số hiệu:
|
748/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 748/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 07
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ
VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một của
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
970/QĐ-BNN-QLCL ngày 08 tháng 3 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số
38/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về
việc Ban hành Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực
phẩm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi
bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng. Cụ thể:
Phụ lục 1: Công bố danh mục thủ
tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng;
Phụ lục 2: Phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm
sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính công bố mới, được sửa đổi, bổ sung không nêu trong Quyết
định này thực hiện theo Quyết định số 751/QĐ-BNN-QLCL ngày 06 tháng 3 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định 1660/QĐ-UBND ngày
07/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục và phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý
chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ
trưởng các Sở, Ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(N).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH BAN HÀNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính
|
- Cắt giảm thời gian hạn
quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận
ATTP hết hạn).
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở .
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính .
|
- Cắt giảm thời gian hạn
quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất,
bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP).
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT .
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính .
|
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản.
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng (Tòa nhà Bưu điện, đường Hoàng Đình Giong, phường Hợp
Giang, Thành phố Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng).
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
Nội dung sửa đổi,bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cắt giảm thời gian hạn
quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn).
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính .
|
Nội dung sửa đổi,bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Cắt giảm thời gian hạn
quyết từ 15 ngày xuống còn 13 ngày làm việc;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy
sản (Trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP).
|
05 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ gốc đầy đủ và hợp lệ).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Cao Bằng.
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích.
|
Thẩm định cấp giấy chứng nhận
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản: 700.000 đ/cơ sở.
- Thẩm định đánh giá định kỳ
điều kiện an toàn thực phẩm: 350.000đ/cơ sở.
|
- Thông tư 38/2018/TT-
BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT .
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính.
|
Nội dung sửa đổi,bổ sung:
- Địa điểm thực hiện;
- Tích hợp Dịch vụ công trực
tuyến mức độ 3 trên cổng Dịch vụ công quốc gia;
- Tiếp nhận và trả kết quả
qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT
|
Quyết định công bố TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN
|
1
|
Quyết định số 1660/QĐ-UBND
ngày 07/10/2019 về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và
thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Cao Bằng
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức
về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số VBQPPL
do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành.
|
Tổng số danh mục TTHC công bố:
|
07 TTHC
|
Trong đó:
|
|
- Công bố mới:
|
03 TTHC
|
- Sửa đổi, bổ sung:
|
03 TTHC
|
- Bị hủy bỏ:
|
01 TTHC
|
Tổng Số TTHC tích hợp trên
Cổng Dịch vụ công quốc gia:
|
06 TTHC
|
Tổng số TTHC cắt giảm thời
hạn giải quyết:
|
04 TTHC
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích:
|
06 TTHC
|
PHỤ LỤC 2
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (03 TTHC)
Quy
trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Công chức Tiếp nhận và Trả
kết quả hồ sơ thủ tục hành chính (TTHC) của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (NN và PTNT) tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCH)
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
NN và PTNT
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng chuyên môn Sở
NN và PTNT
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức Tiếp nhận và Trả
kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp
trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Công chức Tiếp nhận và Trả
kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
NN và PTNT
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng chuyên môn Sở
NN và PTNT
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở NN và PTNT
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức Tiếp nhận và Trả
kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy
trình số 03
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp
Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc,
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Công chức Tiếp nhận và Trả
kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng chuyên môn Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Công chức Tiếp nhận và Trả
kết quả hồ sơ TTHC Sở NN và PTNT tại TTPVHCH
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (03 TTHC)
Quy
trình số 01
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp
huyện xem xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Nông nghiệp
và PTNT cấp huyện
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho bộ phận một cửa
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy
trình số 02
Quy trình giải quyết thủ tục
hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp
trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận hết hạn).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Nông nghiệp
và PTNT cấp huyện
|
8 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT cấp huyện
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
13 ngày làm việc
|
Quy
trình số 03
Quy trình giải quyết thủ
tục: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Trường hợp Giấy
chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc
có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn
xử lý hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
0,25 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét, phân công thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm
tra, thẩm định hồ sơ)
|
Công chức phòng Nông nghiệp
và PTNT cấp huyện
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, phê duyệt kết quả
TTHC
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và
PTNT cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho TTPVHCC
|
Văn thư
|
0,25 ngày
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ
chức
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 748/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 748/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
733
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|