ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 738/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 06
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát các thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 197/TTr-SNN ngày 02/4/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành (01 thủ tục), lĩnh vực
Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Hòa Bình.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo).
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch
vụ công của tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử
của Văn phòng UBND tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông
tin điện tử của Sở Nông nghiệp và PTNT (địa chỉ:
http://sonongnghiep.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục hành chính tại
Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của cấp tỉnh trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
phê duyệt. Thời gian trước ngày 10/4/2021.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể của
từng thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện
tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, ngành liên quan và niêm yết, công khai
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 738/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm
2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính/Mã hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
*
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
1.009478.000.00.00.H28
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm
quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
phải tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý
như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố
hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông
báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận
hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
cổng tỉnh
|
150.000 đồng
|
x
|
x
|
- Thông tư số 28/2012/TT-
BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công
bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/TT-
BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương
thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 06/2020/TT-
BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi
tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày
31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017
của Chính phủ.
|
Phần
II.
NỘI
DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân thực
hiện công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật tương ứng (Bao gồm: Trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự
đánh giá; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng
nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận; trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả
đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định) nộp hồ sơ đến nơi tổ chức, cá
nhân sản xuất đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký hộ kinh doanh qua Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh, số 485 đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành
phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
- Bước 2: Xử lý hồ sơ
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
công bố hợp quy theo quy định cho cơ quan chuyên ngành để công bố hợp quy dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp
quy tại cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa
nhận (sau đây viết tắt là tổ chức chứng nhận):
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
công bố hợp quy theo quy định cho cơ quan chuyên ngành để công bố hợp quy dựa
trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận;
- Sau khi có bản Thông báo tiếp
nhận hồ sơ công bố hợp quy của cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép
lưu thông hàng hóa.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả đánh giá của tổ chức chứng nhận được chỉ định:
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
công bố hợp quy theo quy định kèm theo bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù
hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận được chỉ định cho cơ quan chuyên
ngành để được cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy;
- Sau khi nộp hồ sơ công bố hợp
quy tại cơ quan chuyên ngành, tổ chức, cá nhân được phép lưu thông hàng hóa.
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận và kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ theo trình tự sau:
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định
tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc
kể từ ngày gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ
sung đầy đủ theo quy định, cơ quan chuyên ngành có quyền hủy bỏ việc xử lý đối
với hồ sơ này.
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT ban hành Thông báo tiếp nhận
hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
- Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở Nông nghiệp và PTNT thông báo bằng văn
bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3: Trả kết quả theo phiếu
hẹn.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a. Thành phần hồ sơ:
- Bản công bố hợp quy.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
- Báo cáo tự đánh giá gồm các
thông tin sau:
Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ;
điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản
xuất;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết quả thử nghiệm chất lượng
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm
hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và
kết quả tự đánh giá.
* Đối với trường hợp công bố hợp
quy dựa trên kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức
chứng nhận được chỉ định:
Bản sao y bản chính Giấy chứng
nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức
chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá
nhân.
b. Số lượng hồ sơ: (01)
bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức,
cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ
quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy
không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền
hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố
hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ
chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo
tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng
văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân thực hiện đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa
sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia tương ứng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
1.6. Cơ quan giải quyết
TTHC:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Các Chi cục chuyên môn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
1.7. Kết quả thực hiện TTHC:
Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
1.8. Phí, lệ phí: 150.000
đồng
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
Bản công bố hợp quy (Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
1.10. Điều kiện thực hiện
TTHC: Không
1.11. Căn cứ pháp lý của
TTHC:
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2007;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
kỹ thuật ngày 29/6/2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật.
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN
ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ quy định về công bố hợp quy, công bố hợp quy và phương thức đánh
giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện
pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định
số 74/2018/NĐ- CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018
và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 /11 /2017 của Chính phủ;
- Quyết định số
1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Mẫu
Bản
công bố hợp chuẩn/hợp quy
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
CÔNG BỐ HỢP CHUẨN/HỢP QUY
Số
………………………………..
Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………………………………..
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………....
Điện thoại: ………………………………………
Fax: ………………………………………..
E-mail:
……………………………………………………………………………………….....
CÔNG
BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình,
dịch vụ, môi trường (tên gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,...
)
…………………………………………………………………………………………………
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn
kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
…………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………...
Thông tin bổ sung (căn cứ
công bố hợp chuẩn/hợp quy, phương thức đánh giá sự phù hợp...):
……………………………………………………………………………………………………….........
- Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh
giá (bên thứ ba): Tên tổ chức chứng nhận /tổ chức chứng nhận được chỉ định, số
giấy chứng nhận, ngày cấp giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất):
Ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá.
……(Tên tổ chức, cá nhân)....
cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá
trình, dịch vụ, môi trường) do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển,
sử dụng, khai thác.
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký, chức vụ, đóng dấu)
|