|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
727/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 727/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
14 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2544/QĐ-BCT
ngày 28/11/2022 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hóa chất thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 67/QĐ-BCT
ngày 16/01/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 608/QĐ-BCT
ngày 16/3/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh, dịch vụ thương mại thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND tỉnh và Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 397/TTr-SCT ngày 16/3/2023
và số 407/TTr-SCT ngày 17/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính đã được công
bố tại Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều
bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chánh VP, các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
Số TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí/ lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp. (1.011506.H50)
|
- 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 1.200.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
lĩnh vực công nghiệp. (1.011507.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 600.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong lĩnh vực công nghiệp. (1.011508.H50)
|
- 12 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa
chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 600.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP
ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Trị)
STT
|
Tên, mã số thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú (Nội dung sửa đổi)
|
I
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
(2.001547.000.00.00.H50)
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 1.200.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
Thời hạn giải quyết; trình tự
thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn; căn cứ pháp lý
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
(2.001175.000.00.00.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 600.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
Mẫu đơn; Căn cứ pháp lý
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
(2.001172.000.00.00.H50)
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 600.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
Thời hạn giải quyết; trình tự
thực hiện; căn cứ pháp lý
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp.
(1.002758.000.00.00.H50)
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 1.200.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
Thời hạn giải quyết; trình tự
thực hiện; thành phần hồ sơ; mẫu đơn; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp.
(2.001161.000.00.00.H50)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 600.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
Mẫu đơn; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp.
(2.000652.000.00.00.H50)
|
- 12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của
tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính.
- 15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh
doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định: 600.000đ/01 Giấy chứng nhận
|
- Luật Hóa chất ngày 21 tháng
11 năm 2007.
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của luật hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày
18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Hóa chất.
- Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động hóa chất.
|
Thời hạn giải quyết, trình tự
thực hiện; căn cứ pháp lý.
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
2.000309.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày
02/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày
10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
Căn cứ pháp lý
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
2.000631.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày
02/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày
10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
Căn cứ pháp lý
|
3
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
2.000619.000.00.00.H50
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày
02/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày
10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
Căn cứ pháp lý
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
2.000609.000.00.00.H50
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định 40/2018/NĐ-CP ngày
02/5/2018 của Chính phủ.
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày
10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
|
Căn cứ pháp lý
|
5
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
2.000191.000.00.00.H50
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trực tiếp/Dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người
tiêu dùng
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg
ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ;
- Nghị định số 03/2023/NĐ-CP ngày
10/02/2023 của Chính phủ: Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Cạnh tranh Quốc gia
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT của
Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao
dịch chung
|
Căn cứ pháp lý
|
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
2.000543.000.00.00.H50
|
Điện
|
- Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
- Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày
16/01/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương.
|
2
|
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện
lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp bị
mất hoặc bị hỏng thẻ.
2.000526.000.00.00.H50
|
Điện
|
- Thông tư số 42/2022/TT-BCT ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
- Quyết định số 67/QĐ-BCT ngày
16/01/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực Điện thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương.
|
Quyết định 727/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 727/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
504
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|