ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 715/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 06
tháng 4 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương,
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
304/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường thuỷ nội địa, lĩnh vực Hàng hải thuộc thẩm
quyền giải quyết, quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tỉnh An Giang tại Tờ trình số 623/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 03
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ
trong giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết
và phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ
trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Giao thông vận tải;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT, PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
1. Thủ tục:
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường
thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị theo Mẫu;
|
x
|
|
5.3.2. Sơ đồ vị trí thiết lập
báo hiệu, trường hợp vùng hoạt động trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia,
vùng hoạt động trên tuyến đường thủy nội địa địa phương báo hiệu phải được
thiết kế theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia có liên quan;
|
x
|
|
5.3.3. Phương án bảo đảm an
ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày
(40 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
23 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
07 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3;
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu: 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-…………………
(1)
|
……… (địa danh),
ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về
việc chấp thuận tổ chức hoạt động vui chơi giải trí dưới nước……..(2)
Kính
gửi: ………………………….(3)………………….
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số..../2019/NĐ-CP
ngày ... tháng ..... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ....................................(4)............................................................................
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động……………………km
(từ ………….đến……….);
b) Chiều rộng vùng hoạt động……………….km
(từ …….....đến…………….);
c) Thời gian bắt đầu thực hiện
khai thác: từ giờ... phút, ngày... tháng...năm... đến giờ... phút, ngày...
tháng...năm...;
d) Các nội dung
khác…………………………………………………………………………….
………. (5)……………… kính đề nghị
……….(3) ………….xem xét, công bố vùng hoạt động………….(2) ………………………………………………………………
Xin trân trọng cảm ơn./
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….(7)
|
THỦ TRƯỞNG(6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ
quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu
có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt
(nếu có) hoặc nhu cầu hoạt động của tổ chức, cá nhân.
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá
nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
2. Thủ tục:
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh
dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Công bố mở, cho phép hoạt
động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên
tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh
dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị theo Mẫu;
|
x
|
|
5.3.2. Sơ đồ vị trí thiết lập
báo hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động giáp ranh với vùng 1 hoặc sơ đồ bố
trí phao và cờ hiệu đối với trường hợp vùng hoạt động không giáp ranh với
vùng 1;
|
x
|
|
5.3.3. Bản sao có chứng thực
quyết định phê duyệt dự án (nếu có);
|
|
x
|
5.3.4. Phương án bảo đảm an
ninh, an toàn, cứu hộ, cứu nạn và ngăn ngừa ô nhiễm môi trường;
|
x
|
|
5.3.5. Bản vẽ hoàn công công
trình, bao gồm cả hải đồ hoặc bản đồ thể hiện vị trí.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày
(40 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ nếu hồ sơ chưa hợp lệ,
trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Giao thông vận
tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
23 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
07 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-ĐĐN
|
Đơn đề nghị Công bố vùng hoạt động vui chơi
giải trí dưới nước
|
2
|
BM05/QT-QLKCHTGT
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
3
|
BM06/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
4
|
BM07/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
5
|
BM08/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
6
|
BM09/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
7
|
BM10/QT- QLKCHTGT
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu:
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-…………….(1)
|
…….(địa danh),
ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Công
bố vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước ………...(2)
Kính
gửi: ………………………(3).............................
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số………../2019/NĐ-CP
ngày ... tháng …..năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của
phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ
................................(4) ……………………………………………….
2. Nội dung đề xuất
a) Chiều dài vùng hoạt động:
………………km (từ…………....đến………….);
b) Chiều rộng vùng hoạt động:
………………...km (từ……………đến…….. );
c) Tọa độ các điểm xác định
vùng hoạt động (theo Hệ quy chiếu và Hệ tọa độ quốc gia
VN-2000):……………………………………………………………
d) Thời gian bắt đầu thực hiện
khai thác .........................................................
đ) Các nội
dung.......................................................................................................
………………………….
(5)............................ kính đề nghị ……………(3)
…………...xem xét, công bố vùng hoạt
động …………………..(2)
………………………………………….
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …….(7)
|
THỦ TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ
quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu
có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt
(nếu có).
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá
nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
3. Thủ tục:
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước
trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được
đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Thủ tục đóng, không cho
phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy
nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị
trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng
nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải,
được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị theo Mẫu;
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 02 ngày
(16 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
Vào sổ theo dõi, báo cáo UBND
tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động, chuyển văn thư quyét ký số,
trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLCKHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu: 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/ĐĐN-…………….(1)
|
…….(địa danh),
ngày tháng năm 20……
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Về
công bố đóng vùng hoạt động vui chơi giải trí dưới nước
………………………….(2)
Kính
gửi: ................................(3)…………………..
1. Căn cứ pháp lý
Căn cứ Nghị định số
………./2019/NĐ-CP ngày ... tháng ... năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý
hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi giải trí dưới nước.
Căn cứ :
.............................................(4) ……………………………………..
2. Nội dung đề xuất
a) Lý do của việc đóng vùng hoạt
động;
b) Địa danh;
c) Chiều dài vùng hoạt động:
……………......km (từ…………….. đến………..);
d) Chiều rộng vùng hoạt động:
……………km (từ……………. đến………...);
đ) Thời gian bắt đầu đóng vùng
hoạt động: …………………………………….;
e) Các nội dung khác
.................................................................................................................................
…………(5)............... kính đề
nghị ………………(3)…………………………
xem xét, công bố đóng vùng hoạt
động ……………………….(2) ……………
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, .........(7)
|
THỦ TRƯỞNG (6)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Ký hiệu viết tắt của cơ
quan, tổ chức (đơn vị, doanh nghiệp).
(2) Nêu tên vùng hoạt động (nếu
có).
(3) Nêu tên cơ quan có thẩm quyền
công bố theo quy định tại Nghị định này.
(4) Nêu: Quyết định phê duyệt
(nếu có), hoặc căn cứ vào nhu cầu....
(5) Tên cơ quan, tổ chức, cá
nhân.
(6) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
cơ quan, tổ chức, cá nhân.
(7) Chữ viết tắt tên cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
4. Thủ tục:
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
Ngày BH
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLVTPTNL:
|
Quản lý vận tải phương tiện
người lái.
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thực hiện
theo Mẫu;
|
x
|
|
|
5.3.2. 02 ảnh màu có kích thước
10 x 15 cm chụp toàn bộ mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi;
|
x
|
|
|
5.3.3. Biên lai nộp lệ phí
trước bạ (bản chính) đối với phương tiện thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ;
|
x
|
|
|
5.3.4. Giấy tờ cần phải xuất
trình:
|
|
|
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện
thuộc diện đăng kiểm.
|
x
|
-Giấy phép hoặc tờ khai
phương tiện nhập khẩu theo quy định của pháp luật đối với phương tiện được nhập
khẩu.
|
x
|
- Giấy tờ chứng minh quyền sở
hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc
các giấy tờ khác có giá trị tương đương.
|
x
|
- Giấy tờ chứng minh được
phép hoạt động và có trụ sở tại Việt Nam đối với tổ chức nước ngoài hoặc giấy
tờ chứng minh được phép cư trú tại Việt Nam đối với cá nhân nước ngoài. (Trường
hợp chủ phương tiện đồng thời là chủ cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa và
phục hồi phương tiện được phép hoạt động theo quy định của pháp luật, khi thực
hiện đăng ký phương tiện không phải xuất trình Giấy tờ chứng minh quyền sở
hữu phương tiện: Hợp đồng mua bán hoặc hợp đồng đóng mới phương tiện hoặc
các giấy tờ khác có giá trị tương đương).
|
x
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 03 ngày
(24 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở
Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-ĐĐN
|
Đơn đề nghị đăng ký phương tiện vui chơi giải
trí dưới nước
|
2
|
BM05/QT-QLVTPTNL
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
3
|
BM06/QT- QLVTPTNL
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
4
|
BM07/QT- QLVTPTNL
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
5
|
BM08/QT- QLVTPTNL
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
6
|
BM09/QT- QLVTPTNL
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
7
|
BM10/QT- QLVTPTNL
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng
cho phương tiện đăng ký lần đầu)
Kính
gửi: ……………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
…………….đại diện cho các đồng sở hữu ……….
- Trụ sở chính:
(1)………………………………………………………………..
- Điện thoại:……………….Email:……………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký
phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện:…………………….. Ký
hiệu thiết kế: ………………………
Công dụng:
………………………………………………………………………
Năm và nơi
đóng:……………………………………………………………….
Cấp tàu: …………… Vật liệu vỏ:
…………………………………………….
Chiều dài thiết kế: …………………… m
Chiều dài lớn nhất: ….…………… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m
Chiều rộng lớn nhất: …….………. m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều
chìm: …………….………… m
Mạn khô: …………………………… m Trọng tải
toàn phần: ……….……tấn
Số người được phép chở: ………… người
Sức khéo, đẩy: ………………... tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):
.........................................................................................................................
Máy phụ (nếu
có)……………………………………………………………………
Giấy phép nhập khẩu số (nếu
có):...... ngày …….. tháng ……… năm 20…….
Do cơ quan
……………………………………………………………cấp.
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường số:………….......do cơ quan
………………..............................................…cấp.
Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số
…… ngày ..... tháng ….. năm 20……..
Tôi cam đoan chấp hành nghiêm
chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.
|
…….., ngày ……
tháng …… năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
5. Thủ tục:
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Ngày BH
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLVTPTNL:
|
Quản lý vận tải phương tiện
người lái.
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP ngày
05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ
vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Trường hợp thay đổi
tên phương tiện:
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương tiện theo Mẫu;
|
X
|
- Giấy chứng nhận đăng ký đã
được cấp trước đó và xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi
trường của phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm
|
X
|
|
5.3.2. Trường hợp thay đổi
thông số kỹ thuật:
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
|
X
|
- Giấy chứng nhận đăng ký phương
tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ phí
(nếu có); xuất trình Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của
phương tiện còn hiệu lực đối với phương tiện thuộc diện đăng kiểm
|
X
|
|
5.3.3. Trường hợp thay đổi
chủ sở hữu phương tiện:
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký phương
tiện theo Mẫu;
|
X
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện đã được cấp trước đó, biên lai hoặc giấy chứng nhận đã nộp phí, lệ
phí (nếu có); xuất trình giấy tờ chứng minh quyền sở hữu phương tiện theo
quy định tại điểm c khoản 2 Điều 20 của Nghị định 48/2019/NĐ-CP , Giấy chứng
nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện còn hiệu lực đối với
phương tiện thuộc diện đăng kiểm
|
X
|
|
|
5.3.4. Trường hợp cần chuyển
đăng ký phương tiện sang cơ quan đăng ký phương tiện của địa phương khác:
|
|
|
- chủ phương tiện nộp đơn đề
nghị chuyển, nơi đăng ký, nêu rõ nơi đăng ký mới và nộp lại Giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện đã được cấp trước đó.
|
X
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 03 ngày
(24 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ.
- Trường hợp thay đổi tên
phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện:
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó;
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Giao
thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận. Chuyển văn thư quét ký số
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Trường hợp thay đổi tên
phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ sở hữu phương tiện:
Tiêu hủy theo quy định Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp trước đó đối với các
trường hợp thay đổi tên phương tiện, thay đổi thông số kỹ thuật, thay đổi chủ
sở hữu phương tiện.
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
(Dùng
cho phương tiện đăng ký lại)
Kính
gửi: ……………………………………………..
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
…………….đại diện cho các đồng sở hữu ………
- Trụ sở chính:
(1)…………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………….Email:…………………………………………
Đề nghị cơ quan cấp đăng ký
phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ………………………….. Số
đăng ký: …………..…………
do…………. cấp ngày ……….. tháng ………..
năm ……. có đặc điểm như sau:
Ký hiệu thiết kế:
…………………………………….. Cấp tàu: …………
Công dụng: …………………………………………… Vật
liệu vỏ: ……..
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………
Chiều dài thiết kế:
…………………………………… m Chiều dài lớn nhất:
………….…… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m
Chiều rộng lớn nhất:……. . m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều
chìm: …………………….… m
Mạn khô: ……………………………… m Trọng tải
toàn phần: ………….…tấn
Số người được phép chở:
………...người Sức kéo đẩy: ………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):..........................................
Máy phụ (nếu có):
..................................................................................................
Nay đề nghị đăng ký lại phương
tiện với lý do …………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm và chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng
phương tiện./.
|
…….., ngày ……
tháng …… năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
6. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải
trí dưới nước
|
Ngày BH
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLVTPTNL:
|
Quản lý vận tải phương tiện
người lái.
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Trường hợp bị mất
Giấy chứng nhận đăng ký:
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
phương tiện theo Mẫu trong đó nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về tính
trung thực nội dung khai báo.
|
X
|
|
|
5.3.2. Trường hợp Giấy
chứng nhận đăng ký bị hư hỏng:
- Đơn đề nghị đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
đăng phương tiện theo Mẫu và nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
đã được cấp trước đó.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 03 ngày
(24 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng: thu lại Giấy chứng nhận đăng ký bị hư hỏng
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở Giao
thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
16 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Trường hợp Giấy chứng nhận
đăng ký bị hư hỏng: Tiêu hủy theo quy định Giấy chứng nhận đăng ký.
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính
gửi: …………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
……...đại diện cho các đồng sở hữu ………………
- Trụ sở chính:
(1)………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………Email:……………………………………………
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký
phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ……………………………. Số
đăng ký: ……………………
Công dụng: ……………………………… Ký hiệu
thiết kế: ……………………
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………… Vật liệu
vỏ: ………………………
Chiều dài thiết kế:……………………… m
Chiều dài lớn nhất: …………… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m
Chiều rộng lớn nhất: ……………. m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều
chìm: ……………………… m
Mạn khô: ……………………………… m Trọng tải
toàn phần: ……………tấn
Số người được phép chở: ...người
Sức kéo đẩy: ………………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):
.................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
……………………………………………………………
Nay đề nghị …………………………………… xóa
đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký:
……………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
…….., ngày ……
tháng …… năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
7. Thủ tục:
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
UBND TỈNH AN GIANG SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
Ngày BH
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý vận tải phương tiên và người lái thuộc Sở Giao thông vận tải
tỉnh An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLVTPTNL:
|
Quản lý vận tải phương tiện người
lái.
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định 48/2019/NĐ-CP
ngày 05/6/2019 của Chính phủ Quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục
vụ vui chơi, giải trí dưới nước.
- Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT
ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị xóa đăng ký phương tiện thực
hiện theo Mẫu;
|
X
|
|
|
5.3.2. Bản chính Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện đã được cấp.
|
X
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 02 ngày
(16 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ nếu hồ sơ chưa hợp lệ, Sở
Giao thông vận tải hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
8 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
- Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
- Thông báo trên các phương
tiện thông tin đại chúng và trên cổng thông tin điện tử của cơ quan về các
trường hợp xóa đăng ký phương tiện.
|
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Trang thông tin điện tử
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLVTPTNL, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu:
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ XÓA ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN VUI CHƠI GIẢI TRÍ DƯỚI NƯỚC
Kính
gửi: …………………………………………………
- Tổ chức, cá nhân đăng ký:
……...đại diện cho các đồng sở hữu ………………
- Trụ sở chính:
(1)………………………………………………………………
- Điện thoại:…………………………Email:……………………………………………
Đề nghị cơ quan xóa đăng ký
phương tiện với đặc điểm cơ bản như sau:
Tên phương tiện: ……………………………. Số
đăng ký: ……………………
Công dụng: ……………………………… Ký hiệu
thiết kế: ……………………
Năm và nơi đóng:
………………………………………………………………
Cấp tàu: ………………………………… Vật liệu
vỏ: ………………………
Chiều dài thiết kế:……………………… m
Chiều dài lớn nhất: …………… m
Chiều rộng thiết kế: …………………. m
Chiều rộng lớn nhất: ……………. m
Chiều cao mạn: ……………………… m Chiều
chìm: ……………………… m
Mạn khô: ……………………………… m Trọng tải
toàn phần: ……………tấn
Số người được phép chở: ...người
Sức kéo đẩy: ………………………….tấn
Máy chính (số lượng, kiểu, nước
sản xuất, công suất):
.................................................................................................................................
Máy phụ (nếu có):
……………………………………………………………
Nay đề nghị …………………………………… xóa
đăng ký phương tiện trên.
Lý do xóa đăng ký:
……………………………………………………………
Tôi xin chịu hoàn toàn trách
nhiệm trước pháp luật về việc sở hữu phương tiện trên và chấp hành nghiêm chỉnh
quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện./.
|
…….., ngày ……
tháng …… năm ……
CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)
|
(1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt
trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường
hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm
trú tại địa phương.
(2) Nếu chủ phương tiện là tổ
chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.
8. Thủ tục:
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Thông báo thường xuyên, đột
xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa
phương
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa địa phương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Thông tư 19/2016/TT-BGTVT
ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về khảo sát luồng phục vụ
quản lý và thông báo luồng đường thuỷ nội địa.
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT
ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường
thủy theo mẫu quy định;
|
x
|
|
5.3.2. Kết quả khảo sát luồng;
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 02 ngày
(16 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa rõ
ràng, đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, phải có văn bản
trả lời hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ..
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
02 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-ĐĐN
|
Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường
thủy theo mẫu quy định
|
2
|
BM05/QT-QLKCHTGT
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
3
|
BM06/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
4
|
BM07/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
5
|
BM08/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
6
|
BM09/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
7
|
BM10/QT- QLKCHTGT
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
TÊN CƠ QUAN
TRÌNH....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../…(1)
V/v…………………..(2)
|
........,
ngày……..tháng……….năm…..
|
Kính
gửi:…………………………….(3)
Căn cứ Thông tư số…./2016/TT-BGTVT
ngày …. tháng …. năm …. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát
phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa;
Căn cứ hồ sơ khảo sát luồng……
do…… lập tháng….năm….
………………………………………………………………………….......
……………………………………(4)……………………………………..
………………………………………………………………………….......
Đề nghị Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam xem xét công bố thông báo luồng…….…………./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …(6).
|
THỦ TRƯỞNG (5)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Chữ viết tắt của đơn vị
soạn thảo công văn;
(2) Nêu trích yếu nội dung đề
nghị;
(3) Cơ quan quy định tại Điều
12 Thông tư;
(4) Nội dung văn bản đề nghị
công bố thông báo luồng;
(5) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức;
(6) Chữ viết tắt của cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
9. Thủ tục:
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Thông báo lần đầu, định kỳ
luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa địa phương.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Thông tư 19/2016/TT-BGTVT
ngày 30/6/2016 của Bộ Giao thông vận tải Quy định về khảo sát luồng phục vụ
quản lý và thông báo luồng đường thuỷ nội địa.
- Quyết định số 3835/QĐ-BGTVT
ngày 29/11/2016 của Bộ Giao thông vận tải.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường
thủy theo mẫu quy định;
|
x
|
|
5.3.2. Biên bản nghiệm thu kết
quả khảo sát;
|
x
|
|
5.3.3. Quyết định mở tuyến đường
thủy nội địa của cơ quan có thẩm quyền (đối với công bố luồng lần đầu)
|
x
|
|
5.3.4. Bình đồ khảo sát, báo
cáo kết quả khảo sát
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 05 ngày
(40 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ chưa rõ
ràng, đầy đủ theo quy định, chậm nhất 02 (hai) ngày làm việc, phải có văn bản
trả lời hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
23 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
07 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-ĐĐN
|
Đơn đề nghị công bố thông báo luồng đường
thủy theo mẫu quy định
|
2
|
BM05/QT-QLKCHTGT
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
3
|
BM06/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
4
|
BM07/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
5
|
BM08/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
6
|
BM09/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
7
|
BM10/QT- QLKCHTGT
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
TÊN CƠ QUAN
TRÌNH....
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ....../…(1)
V/v…………………..(2)
|
........,
ngày……..tháng……….năm….
|
Kính
gửi:…………………………….(3)
Căn cứ Thông tư số…./2016/TT-BGTVT
ngày …. tháng …. năm …. của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo
sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa;
Căn cứ hồ sơ khảo sát luồng……
do…… lập tháng….năm….
………………………………………………………………………….......
……………………………………(4)……………………………………..
………………………………………………………………………….......
Đề nghị Cục Đường thủy nội địa
Việt Nam xem xét công bố thông báo luồng…….…………./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, …(6).
|
THỦ TRƯỞNG (5)
(Ký tên, đóng dấu, họ và tên)
|
Ghi chú:
(1) Chữ viết tắt của đơn vị
soạn thảo công văn;
(2) Nêu trích yếu nội dung đề
nghị;
(3) Cơ quan quy định tại Điều
12 Thông tư;
(4) Nội dung văn bản đề nghị
công bố thông báo luồng;
(5) Thẩm quyền ký là Thủ trưởng
tổ chức;
Chữ viết tắt của cơ quan
tham mưu và số lượng bản lưu (nếu cần).
II. LĨNH VỰC
HÀNG HẢI
1. Thủ tục:
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Phê duyệt Phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ
Phê duyệt Phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP
ngày 28/11/2018 của Chính phủ quy định về Quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thuỷ nội địa;
- Căn cứ Thông tư số
33/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải Quy định
về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa;
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Văn bản đề nghị phê
duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông;
|
x
|
|
5.3.2. Bản sao quyết định đầu
tư xây dựng công trình;
|
|
x
|
5.3.3. Bản sao quyết định phê
duyệt thiết kế xây dựng công trình;
|
|
x
|
|
5.3.4. Bản sao bình đồ bố trí
mặt bằng tổng thể của công trình;
|
|
x
|
|
5.3.5. Bản chính phương án bảo
đảm an toàn giao thông.
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 08 ngày
(64 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu hồ sơ hợp lệ thì chậm
nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền phải
xin ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan
+ Chậm nhất 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ ý kiến phải có văn bản phê duyệt phương án đảm bảo an toàn
giao thông và gửi trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính cho chủ đầu tư,
nhà đầu tư; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
47 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
07 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
01 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM05/QT-QLKCHTGT
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
2
|
BM06/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
3
|
BM07/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
4
|
BM08/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
5
|
BM09/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
6
|
BM10/QT- QLKCHTGT
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
2. Thủ tục:
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng
nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Chấp thuận vị trí đổ chất
nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng
nước đường thủy nội địa
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng
nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP
ngày 28/11/2018 của Chính phủ quy định về Quản lý hoạt động nạo vét trong
vùng nước cảng biển và vùng nước đường thuỷ nội địa;
- Căn cứ Thông tư số
33/2019/TT-BGTVT ngày 06 tháng 9 năm 2019 của Bộ Giao thông Vận tải Quy định
về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa;
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Văn bản đề nghị;
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý: 15 ngày
(120 giờ) làm việc
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng hoàn thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
- Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
48 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở.
|
Lãnh đạo phòng
|
08 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Ban Giám đốc Sở
|
07 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
xem xét, phê duyệt, có văn bản trả lời về việc bố trí vị trí đổ chất nạo vét
phù hợp cho công trình; trường hợp không chấp thuận phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
56 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
BM05/QT-QLKCHTGT
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
2
|
BM06/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
3
|
BM07/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
4
|
BM08/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
5
|
BM09/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
6
|
BM10/QT- QLKCHTGT
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
3. Thủ tục:
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
QUY TRÌNH
|
MÃ HIỆU
|
QT-
|
Phê duyệt phương án trục vớt
tài sản chìm đắm
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU: Không
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô tả nội dung sửa đổi
|
Lần ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận hồ sơ
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với cán bộ, công chức
thuộc Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh
An Giang; các tổ chức, cá nhân có nhu cầu
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN
ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên
quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND:
|
Ủy ban nhân dân.
|
- QLKCHTGT:
|
Quản lý kết cấu hạ tầng giao
thông
|
- TTPVHCC:
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công.
|
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định số 05/2017/NĐ-CP
ngày 16/01/2017 của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện Thủ tục
hành chính: Không.
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
5.3.1. Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản
chìm đắm theo mẫu;
|
x
|
|
5.3.2. Phương án trục vớt tài
sản chìm đắm, gồm các nội dung cơ bản sau: Tên, số lượng, loại tài sản chìm đắm;
Số lượng, loại hàng chở trên tàu (nếu là tàu thuyền); + Khối lượng nhiên liệu
trên tàu (nếu là tàu thuyền); + Căn cứ tổ chức việc trục vớt; + Kết quả thực
hiện phương án thăm dò tài sản chìm đắm (nếu có); + Địa điểm tài sản bị chìm
đắm; + Dự kiến thời gian bắt đầu và thời hạn trục vớt; + Phương tiện tham gia
và biện pháp trục vớt; + Biện pháp bảo đảm an toàn giao thông trong quá trình
trục vớt; + Biện pháp bảo đảm an toàn lao động trong quá trình trục vớt; + Biện
pháp bảo quản tài sản bị chìm đắm sau khi được trục vớt; + Bàn giao tài sản
được trục vớt; + Biện pháp phòng, chống bệnh truyền nhiễm; + Biện pháp phòng
ngừa ô nhiễm môi trường; + Biện pháp phòng, chống cháy, nổ; + Dự toán chi phí
trục vớt; + Đơn vị thực hiện trục vớt. Đối với phương án trục vớt do chủ sở
hữu tài sản lập và thực hiện trục vớt thì phương án không bao gồm nội dung dự
toán chi phí trục vớt.;
|
x
|
|
5.3.3. Các tài liệu, giấy tờ
cần thiết khác có liên quan (nếu có).
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Chậm nhất 10 ngày (80 giờ
làm việc), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm không
gây nguy hiểm.
- Không quá 24 giờ, kể từ thời
điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm.
- Không quá 48 giờ, kể từ thời
điểm nhận đủ hồ sơ theo quy định với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm không xác
định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước và tài sản
chìm đắm do Cảng vụ tổ chức trục vớt.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả: TTPVHCC tỉnh
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Bước 1
|
Nơi nộp hồ sơ: Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính
|
01 bộ hồ sơ theo quy định
|
Bước 2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi biên
nhận, hẹn ngày trả kết quả: nếu hồ sơ đầy đủ thì Trung tâm phục vụ hành chính
công cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn kết quả theo thời hạn quy định; nếu hồ
sơ chưa đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn chủ đầu tư hoàn
thiện hồ sơ.
- Chuyển phòng chuyên môn thẩm
định hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
1/2 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 3
|
Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ:
+ nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì
trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ, hướng dẫn tổ chức,
cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
Lãnh đạo phòng chuyển chuyên viên xử lý
|
+ 71 giờ đối với tài sản chìm đắm không gây nguy hiểm + 15 giờ đối với
tài sản chìm đắm gây nguy hiểm + 39 giờ đối với tài sản chìm đắm gây nguy hiểm
không xác định được chủ sở hữu, tài sản chìm đắm thuộc sở hữu nhà nước và
tài sản chìm đắm do Cảng vụ tổ chức trục vớt
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ,
báo kiểm tra. Trình lãnh đạo sở chấp thuận
|
Lãnh đạo phòng
|
04 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
văn bản chấp thuận.
|
Ban Giám đốc Sở
|
03 giờ
|
Theo mục 5.3; 5.4; 5.5 và mục 6
|
Bước 6
|
- Vào sổ theo dõi, chuyển văn
thư quyét ký số, trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC cho nơi tiếp nhận
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
1/2 giờ
|
Theo mục 6;7
|
Bước 7
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số
|
Văn thư
|
1 giờ
|
Theo mục 5.3
|
Bước 8
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến người thực hiện thủ tục
hành chính
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Giờ hành chính
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu 01-TK
|
Mẫu tờ khai
|
2
|
BM05/QT-QLKCHTGT
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả (mẫu 01)
|
3
|
BM06/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
4
|
BM07/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ (mẫu 03)
|
5
|
BM08/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu xin lỗi và hạn lại ngày
trả kết quả (mẫu 04)
|
6
|
BM09/QT- QLKCHTGT
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
7
|
BM10/QT- QLKCHTGT
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu
sau:
TT
|
Tài liệu trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục
5.3
|
2
|
Văn bản ý kiến của cơ quan
liên quan
|
3
|
|
4
|
|
|
……………………………….
|
Hồ sơ được lưu tại phòng
QLKCHTGT, thời gian lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu
Tờ khai phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
TÊN CHỦ TÀI SẢN CHÌM ĐẮM
Số:……………….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…., ngày… tháng…
năm 20….
|
TỜ
KHAI
Phê
duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm
Kính gửi:…………………………..1
Tên tổ chức, cá nhân chủ sở
hữu tài sản chìm đắm:
.........................................................
Người đại diện theo pháp luật:
.........................................................................................
Đăng ký kinh doanh ngày…..
tháng…. năm…………..
Địa chỉ:
.............................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ:
.......................................................................................................
Đề nghị …………..1 xem
xét, phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm theo quy định tại Điều 13
Nghị định số…………….. về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa,
vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam với các tài liệu dưới đây:
1. Tờ khai phê duyệt phương án
trục vớt tài sản chìm đắm.
2. Phương án trục vớt tài sản
chìm đắm.
3. Ý kiến của Cảng vụ (nếu có).
4. Các tài liệu, giấy tờ cần
thiết có liên quan khác (nếu có).
Kính đề nghị …………..1
xem xét, giải quyết./.
|
CHỦ TÀI SẢN
CHÌM ĐẮM
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
____________________
1 Tên của Cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm.