ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 700/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
16 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 31/TTr-SGTVT ngày 12/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành
chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức
năng quản lý của UBND tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải xây dựng, phê duyệt
quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông
tin và Truyền thông điều chỉnh quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể
từ ngày Quyết định được ký ban hành.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Giao
thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; UBND huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, HCC, KTN.(đ/c Hiếu), TTTT;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Cơ quan thực hiện
|
Các đơn vị liên quan
|
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
MC
|
05 ngày làm việc
|
|
UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
|
Không có
|
X
|
X
|
|
2
|
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
MC
|
03 ngày làm việc.
|
|
UBND tỉnh 03 ngày làm việc.
|
|
Không có
|
x
|
x
|
|
3
|
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
MC
|
02 ngày làm việc.
|
|
UBND tỉnh 02 ngày làm việc.
|
|
Không có
|
x
|
x
|
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Người vận tải hàng hóa nguy hiểm
nộp hồ sơ đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cụ thể:
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là
hóa chất bảo vệ thực vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay
khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến
hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ
sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép
thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống
dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Thành phần hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải
đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh
thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm
soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến
đường, thời gian vận chuyển; biện pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều
khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ
chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường thủy nội địa.
* Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
- Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời
hạn kiểm định theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính Bảng kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm (gồm: Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công
dân hoặc số hộ chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng
nhận khả năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải
đối với trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh
thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính
về xuất, nhập hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
hoặc bản chính phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận
chuyển theo mẫu quy định (trong đó bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm
soát xe; họ và tên người điều khiển phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến
đường, thời gian vận chuyển);
- Bản sao hoặc bản sao điện tử
Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều
khiển phương tiện cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng
phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ
chuyên môn đặc biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên
đường thủy nội địa.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện
TTHC: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện TTHC
- Cơ quan có thẩm quyền giải
quyết: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ
quan phối hợp: Không có.
1.7.
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
1.8.
Phí, lệ phí: Không có.
1.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
-
Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
1.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
1.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị
định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục
hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
Mẫu giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm
(…)
Tên tổ chức, cá nhân:…….
Số: ……./…….
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: …………………………….
1.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa
chỉ: …………………………………………………………………..
Điện
thoại …………………….. Fax ………………………. Email: …………………..
2. Giấy
đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại …………………. hoặc Số
CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp ……… nơi cấp (áp
dụng trường hợp là cá nhân)
3. Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng
đối với đơn vị kinh doanh vận tải).
4.
Thông tin về phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được
phép chở (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).
5.
Thông tin về người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh,
hạng giấy phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo
chuyến); đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an
toàn hàng hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu
…………. ngày cấp ……………. nơi cấp ………………
6.
Thông tin về người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số
CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu.
Đề
nghị Quý Cơ quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất
nguy hiểm sau:
TT
|
Tên gọi và mô tả
|
Số hiệu UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận
chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
…………..……….
……….(tên tổ chức, cá nhân)
……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các
quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị cấp loại hình nào
thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường bộ/đường thủy
nội địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến,
thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến
của cơ quan cấp phép.
Mẫu
Phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
Tên tổ chức, cá nhân:…….
Số: ……./…….
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
PHƯƠNG
ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM (....)
Kính
gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá nhân vận chuyển
hàng nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ:
………………………………………………………………………………………
Điện thoại ……………………………. Fax
…………………. Email: ………………..
2. Thông tin về phương tiện (hoặc
danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được
phép chở …………………
3. Họ và tên người điều khiển
phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………
4. Loại hàng hóa nguy hiểm, khối
lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá nguy hiểm) ……………..
5. Tuyến đường bộ/thủy nội địa
vận chuyển …………….
6. Thời gian vận chuyển:
…………………………………………….
7. Thông tin về phương tiện gồm:
biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở …………………..
8. Biện pháp ứng cứu khẩn cấp
khi có sự cố cháy, nổ ………………………..
Đề nghị Quý Cơ quan xem xét!
|
........, ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
2.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ TTHC:
Người vận tải hàng hóa nguy hiểm
nộp hồ sơ đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm, cụ thể:
- Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
là hóa chất bảo vệ thực vật.
b) Giải quyết TTHC:
- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay
khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ theo quy định.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ
sơ, ban hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2.2. Cách thức thực hiện:
- Trực tiếp, qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
2.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ:
- Giấy
đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo
mẫu quy định;
- Hồ
sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin liên quan đến giấy phép. b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
2.4.
Thời hạn giải quyết:
- 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
2.5.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
2.6.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ
quan phối hợp: Không có.
2.7.
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Văn
bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
2.8.
Phí, lệ phí: Không có.
2.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:
- Giấy
đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm.
2.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
2.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị
định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục
hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.
Mẫu Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận
chuyển hàng
Tên tổ chức, cá nhân:…….
Số: ……./…….
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………., ngày ...
tháng ... năm ..…...
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN
HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: ……………………………….
1.
Tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………………………………..
Địa
chỉ: …………………………………………………………………..
Điện
thoại …………………….. Fax ………………………. Email: …………………..
2. Giấy
đăng ký doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ...............…… hoặc
Số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp
(áp dụng trường hợp là cá nhân)
3. Số
giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4.
Thông tin đề nghị điều chỉnh:
-
Thông tin trên giấy phép vận chuyển đã cấp : ………………………………
-
Thông tin đề nghị điều chỉnh: ……………………………………………………….
….(tên
tổ chức, cá nhân)…… cam kết bảo đảm an
toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về
vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi
chú: Trường hợp nộp trực tuyến, thực
hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của
cơ quan cấp phép
3. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất,
bị hỏng
3.1.
Trình tự thực hiện:
a) Nộp
hồ sơ TTHC:
Người
vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp hồ sơ đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm, cụ thể:
- Ủy
ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật.
b) Giải
quyết TTHC:
- Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành
phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành
phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
Trường
hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định,
cơ quan giải quyết thủ tục hành chính thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
-
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định,
cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn
bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3.2.
Cách thức thực hiện:
- Trực
tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
3.3.
Thành phần, số lượng hồ sơ:
a)
Thành phần hồ sơ:
- Giấy
đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó nêu lý do: bị
mất hoặc bị hỏng).
b) Số
lượng hồ sơ: 01 bộ.
3.4.
Thời hạn giải quyết:
- 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
3.5.
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá
nhân.
3.6.
Cơ quan thực hiện TTHC:
- Cơ
quan có thẩm quyền giải quyết: Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh;
- Cơ quan
hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;
- Cơ
quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh;
- Cơ
quan phối hợp: Không có.
3.7.
Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
3.8.
Phí, lệ phí: Không có.
3.9.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính: Không
có.
3.10.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
có.
3.11.
Căn cứ pháp lý của TTHC:
- Nghị
định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ quy định về Danh mục
hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa