|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 689/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Bắc Giang
Số hiệu:
|
689/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 689/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày 30 tháng 4 năm
2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số
108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về
việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về
lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-LĐTBXH ngày
29/4/2022.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ
lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang.
(có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám
đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ
đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã.
Điều 3. Thủ
trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND
cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
-
Như Điều
3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ KG-VX, TTPVHCC, CTTĐT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ
LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI
BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 30/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Lĩnh
vực/thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết
|
Thời
hạn giải quyết theo quy định
|
Thời
hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)
|
Phí,
lệ phí
|
Thực
hiện
qua dịch vụ bưu chính công ích
|
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ
cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
MC
|
|
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
- Trường hợp chung
(đề nghị cấp giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; giải quyết
tuất thân nhân)
|
|
Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
15 ngày
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp quy định
tại các điểm d,
đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
|
Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày làm việc
HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
10 ngày làm việc
HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thân
nhân liệt sĩ đã được giải quyết các chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy
chứng nhận thân nhân liệt sỹ
|
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
07 ngày
|
|
|
|
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu
đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với trường hợp
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
- Đối với trường hợp
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
Sở Lao động -
TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
Sở Lao động -
TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
3
|
Công nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
24 ngày
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày
Hội đồng giám định y
khoa: 60 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
24 ngày
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày
Hội đồng giám định y
khoa: 60 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
4
|
Khám giám định lại tỷ
lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim
khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết
thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong
quân đội, công an
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
24 ngày
Hội đồng giám định y
khoa: 60 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
24 ngày
Hội đồng giám định y
khoa: 60 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
5
|
Giải quyết hưởng thêm
một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
Đơn vị QĐ, Công an: 5
ngày làm việc
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
Đơn vị QĐ, Công an: 5
ngày làm việc
|
Không
|
x
|
|
|
6
|
Giải quyết chế độ đối
với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với hồ sơ thương
binh đang
hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
- Đối với hồ sơ thương
binh đang
hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ
thể do thương tật
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
Bảo hiểm xã hội: 12
ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
Bảo hiểm xã hội: 12
ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
7
|
Đưa người có công đối
với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
MC
|
Cơ sở nuôi dưỡng TBB:
05 ngày làm việc
Sở Lao động - TB&XH:
05 ngày làm việc
|
Cơ sở nuôi dưỡng TBB:
05 ngày làm việc
Sở Lao động - TB&XH:
05 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
8
|
Công nhận và giải
quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với người hoạt
động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945
|
MC
|
UBND Cấp xã: 5 ngày làm
việc
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: 20 ngày
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
UBND Cấp xã: 5 ngày làm
việc
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: 20 ngày
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
- Đối với người hoạt
động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám
năm 1945
|
MC
|
UBND Cấp xã: 5 ngày làm
việc
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: 20 ngày
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
UBND Cấp xã: 5 ngày làm
việc
Cơ quan có thẩm quyền
quyết định: 20 ngày
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
9
|
Giải quyết phụ cấp
đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở
lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
10
|
Hưởng lại chế độ ưu
đãi
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
24 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
24 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
12
|
Di chuyển hồ sơ khi
người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH
nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày
Sở Lao động - TB&XH
nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH
nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày
Sở Lao động - TB&XH
nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
13
|
Cấp trích lục hoặc
sao hồ sơ người có công với cách mạng
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH
nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày
|
Sở Lao động -
TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 07 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
14
|
Di chuyển hài cốt liệt
sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại
diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
MC
|
Sở Lao động -
TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc
Phòng Lao động -
TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Sở Lao động - TB&XH
nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc
UBND cấp xã nơi đón
nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc
|
Sở Lao động -
TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc
Phòng Lao động -
TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc
Sở Lao động -
TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc
Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc
UBND cấp xã nơi đón
nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
15
|
Di chuyển hài cốt
liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang
liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
MC
|
Sở Lao động -
TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc
Phòng Lao động -
TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc
UBND cấp xã nơi đón
nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi đón
nhận hài cốt LS: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài
cốt LS: 02 ngày làm việc
|
Sở Lao động -
TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc
Phòng Lao động -
TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc
UBND cấp xã nơi đón
nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi đón
nhận hài cốt LS: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài
cốt LS: 02 ngày làm việc
|
Không
|
x
|
x
|
|
16
|
Cấp giấy xác nhận
thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh
|
MC
|
Cơ quan, đơn vị quản
lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh;
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh: 15 ngày
|
Cơ quan, đơn vị quản
lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh;
Bộ Chỉ huy quân sự
tỉnh: 15 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
17
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi
công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà
thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở
về trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Đối với trường hợp
quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)
UBND cấp xã: 57 ngày
( trong đó: 05 ngày làm việc; 52 ngày)
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc Bộ Lao động - TB&XH: 60 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)
UBND cấp xã: 57 ngày
( trong đó: 05 ngày làm việc; 52 ngày)
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc Bộ Lao động - TB&XH: 60 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
b. Đối với trường hợp
quy định tại điểm b khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
MC
|
Sở Lao động -
TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)
|
Sở Lao động -
TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)
|
Không
|
x
|
x
|
|
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc Bộ LĐ-TB&XH: 60 ngày
|
Cơ quan, đơn vị có
thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc Bộ LĐ - TB&XH: 60 ngày
|
|
|
|
|
|
c. Đối với trường hợp
quy định tại điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc
Bộ LĐ-TB&XH: 60
ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc
Bộ LĐ-TB&XH: 60
ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
d. Đối với trường hợp
quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP
|
MC
|
|
|
|
|
|
|
|
d1. Trường hợp bia
ghi danh liệt sĩ do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị quản lý: 177
|
MC
|
UBND cấp xã: 67 ngày
(trong đó
15 ngày làm việc; 52 ngày)
Cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
Sở Lao động -
TB&XH: 25 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm việc
Bộ Lao
động-TB&XH: 60 ngày
|
UBND cấp xã: 67 ngày
(trong đó
15 ngày làm việc; 52 ngày)
Cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
Sở Lao động -
TB&XH:25 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm việc
Bộ Lao
động-TB&XH: 60 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
|
d2. Trường hợp bia
ghi danh liệt sĩ không do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị quản lý:
185
|
MC
|
UBND cấp xã: 75 ngày
(trong đó
23 ngày làm việc; 52 ngày)
Cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
Sở Lao động -
TB&XH: 25 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc
Bộ Lao
động-TB&XH: 60 ngày
|
UBND cấp xã: 75 ngày
(trong đó
23 ngày làm việc; 52 ngày)
Cơ quan có thẩm quyền
cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày
Sở Lao động -
TB&XH: 25 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc
Bộ Lao
động-TB&XH: 60 ngày
|
|
x
|
x
|
|
18
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi
công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp
lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải
quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
MC
|
Sở Lao
động-TB&XH:12 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc
Bộ Lao
động-TB&XH: 60 ngày
|
Sở Lao
động-TB&XH:12 ngày
UBND tỉnh: 5 ngày làm
việc
Bộ Lao
động-TB&XH: 60 ngày
|
|
|
|
|
19
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc
ghi công”
|
MC
|
UBND cấp xã: 57 ngày
( trong đó: 05 ngày làm việc, 52 ngày)
Sở Lao động -
TB&XH : 10 ngày làm việc
Bộ LĐ-TB&XH: 50
ngày
Cơ quan quản lý hồ sơ
liệt sỹ: 12 ngày
|
UBND cấp xã: 57 ngày
( trong đó: 05 ngày làm việc, 52 ngày)
Sở Lao động -
TB&XH : 10 ngày
Bộ LĐ-TB&XH: 50 ngày
làm việc
Cơ quan quản lý hồ sơ
liệt sỹ: 12 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
20
|
Khám giám định lại tỷ
lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công
an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và
điều chỉnh chế độ
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH:
36 ngày
Bộ Lao động - TB&XH:
20 ngày
Hội đồng giám định y
khoa: 60 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH:
36 ngày
Bộ Lao động - TB&XH:
20 ngày
Hội đồng giám định y
khoa: 60 ngày
|
Không
|
x
|
x
|
|
21
|
Xác định danh tính
hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH
nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc
Sở Lao động - TB&XH
quản lý mộ liệt sỹ: 10 ngày làm việc
Cục NCC: 20 ngày
|
Sở Lao động - TB&XH
nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc
Sở Lao động -
TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 10 ngày làm việc
Cục NCC: 20 ngày
|
|
|
|
|
22
|
Lấy mẫu để giám định
ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin
|
MC
|
Sở Lao động - TB&XH
nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc
Sở Lao động -
TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 20 ngày
Cục NCC: 01 ngày làm
việc
|
Sở Lao động - TB&XH
nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc
Sở Lao động -
TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 20 ngày
Cục NCC: 01 ngày làm
việc
|
|
|
|
|
B. Danh mục TTHC bãi bỏ
STT
|
Mã
TTHC
|
Lĩnh
vực/thủ tục hành chính
|
Cơ
chế giải quyết1
|
Thực
hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Phí,
lệ phí
|
Dịch
vụ công
|
Văn
bản bãi bỏ TTHC
( quyết định công bố TTHC, VB QPPL cấp trên)
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả
kết quả
|
Sở
|
3
|
4
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
1.002354.000.0 0.00.H02
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 01, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND2 ngày 17/01/2020
|
2
|
1.002720.
000.00.00.H02
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ3
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 02, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
3
|
1.002382.
000.00.00.H02
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 03, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
4
|
1.002393.
000.00.00.H02
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 04, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
5
|
2.000978.
000.00.00.H02
|
Thủ tục giải quyết chế
độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 05, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
6
|
1.004967.000.
00.00.H02
|
Thủ tục hưởng lại chế
độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ chế
độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
- Bị tạm đình chỉ chế
độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 06, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
7
|
1.002449.
00.00.00.H02
|
Thủ tục sửa đổi thông
tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 07, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
8
|
1.002487.000.0 0.00.H02
|
Di chuyển hồ sơ đi
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 08, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
9
|
1.002487.000.0 0.00.H02
|
Tiếp nhận hồ sơ di
chuyển đến
|
MC
|
|
|
|
|
|
TTHC số 09, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
10
|
|
Cấp lại giấy chứng
nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận BB, giấy chứng nhận thương binh
|
|
|
|
|
|
|
TTHC số 10, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
11
|
1.003025.
000.00.00.H02
|
Thủ tục đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
MC
|
x
|
x
|
Không
|
|
|
TTHC số 10, mục I,
phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020
|
__________________________
1 Cơ chế giải quyết:
MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một
cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
2 Quyết định chủ tịch
UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
3 Giám định lại thương
tật do vết thương cũ tái phát
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 30/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang
3.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|