Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 689/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính người có công Sở Lao động Bắc Giang

Số hiệu: 689/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Mai Sơn
Ngày ban hành: 30/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 689/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/2/2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-LĐTBXH ngày 29/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang.

 (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Sở, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Lao động- Thương binh và Xã hội; UBND cấp huyện, cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTT);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PCVP;
+ KG-VX, TTPVHCC, CTTĐT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Sơn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 30/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh )

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Lĩnh vực/thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết

Thời hạn giải quyết theo quy định

Thời hạn giải quyết của các cơ quan (Sau cắt giảm)

Phí, lệ phí

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

 

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

MC

 

 

Không

x

x

 

 

- Trường hợp chung (đề nghị cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ và trợ cấp một lần khi báo tử; giải quyết tuất thân nhân)

 

Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 15 ngày

 

 

 

 

 

- Trường hợp quy định tại các điểm d, đ khoản 1 Điều 26 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

 

Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 10 ngày làm việc

HĐ GĐYK tỉnh: 60 ngày

 

 

 

 

 

- Trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết các chế độ ưu đãi nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ

 

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 07 ngày

 

 

 

 

2

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân đồng thời là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ.

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

 

- Đối với trường hợp Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi thường trú của cá nhân không phải là Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

3

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

MC

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương: 20 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Không

x

x

 

4

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

MC

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Không

x

x

 

5

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Đơn vị QĐ, Công an: 5 ngày làm việc

Không

x

 

 

6

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động lưu tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

 

- Đối với hồ sơ thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động mà không có hồ sơ lưu ở Sở Lao động - Thương binh và Xã hội hoặc hồ sơ lưu không còn giấy tờ thể hiện tỷ lệ tổn thương cơ thể do thương tật

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Bảo hiểm xã hội: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Bảo hiểm xã hội: 12 ngày

Không

x

x

 

7

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

MC

Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

Cơ sở nuôi dưỡng TBB: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH: 05 ngày làm việc

Không

x

x

 

8

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

MC

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

 

- Đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

MC

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

UBND Cấp xã: 5 ngày làm việc

Cơ quan có thẩm quyền quyết định: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

9

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

10

Hưởng lại chế độ ưu đãi

MC

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 12 ngày

Không

x

x

 

11

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

MC

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 24 ngày

Không

x

x

 

12

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

MC

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi tiếp nhận hồ sơ: 12 ngày

Không

x

x

 

13

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

MC

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 12 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi chuyển hồ sơ: 07 ngày

Không

x

x

 

14

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

MC

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 03 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc

Không

x

x

 

15

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

MC

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 02 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH quản lý hồ sơ gốc: 04 ngày làm việc

Phòng Lao động - TB&XH nơi quản lý mộ liệt sĩ: 01 ngày làm việc

UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ: 01 ngày làm việc Phòng Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 01 ngày làm việc Sở Lao động - TB&XH nơi đón nhận hài cốt LS: 02 ngày làm việc

Không

x

x

 

16

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

MC

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh;

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh: 15 ngày

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh;

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh: 15 ngày

Không

x

x

 

17

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

 

 

 

 

 

 

 

 

a. Đối với trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

MC

Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)

UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc; 52 ngày)

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động - TB&XH: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)

UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc; 52 ngày)

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ Lao động - TB&XH: 60 ngày

Không

x

x

 

 

b. Đối với trường hợp quy định tại điểm b khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

MC

Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)

Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày (trong đó: 05 ngày làm việc, 20 ngày)

Không

x

x

 

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ LĐ-TB&XH: 60 ngày

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc Bộ LĐ - TB&XH: 60 ngày

 

 

 

 

 

c. Đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

MC

Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ LĐ-TB&XH: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 20 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ LĐ-TB&XH: 60 ngày

Không

x

x

 

 

d. Đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 21 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

MC

 

 

 

 

 

 

 

d1. Trường hợp bia ghi danh liệt sĩ do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị quản lý: 177

MC

UBND cấp xã: 67 ngày (trong đó 15 ngày làm việc; 52 ngày)

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày

UBND cấp xã: 67 ngày (trong đó 15 ngày làm việc; 52 ngày)

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH:25 ngày UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày

Không

x

x

 

 

d2. Trường hợp bia ghi danh liệt sĩ không do Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đề nghị quản lý: 185

MC

UBND cấp xã: 75 ngày (trong đó 23 ngày làm việc; 52 ngày)

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày

UBND cấp xã: 75 ngày (trong đó 23 ngày làm việc; 52 ngày)

Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 25 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày

 

x

x

 

18

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006

MC

Sở Lao động-TB&XH:12 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày

Sở Lao động-TB&XH:12 ngày

UBND tỉnh: 5 ngày làm việc

Bộ Lao động-TB&XH: 60 ngày

 

 

 

 

19

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

MC

UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc, 52 ngày)

Sở Lao động - TB&XH : 10 ngày làm việc

Bộ LĐ-TB&XH: 50 ngày

Cơ quan quản lý hồ sơ liệt sỹ: 12 ngày

UBND cấp xã: 57 ngày ( trong đó: 05 ngày làm việc, 52 ngày)

Sở Lao động - TB&XH : 10 ngày

Bộ LĐ-TB&XH: 50 ngày làm việc

Cơ quan quản lý hồ sơ liệt sỹ: 12 ngày

Không

x

x

 

20

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ

MC

Sở Lao động - TB&XH: 36 ngày

Bộ Lao động - TB&XH: 20 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Sở Lao động - TB&XH: 36 ngày

Bộ Lao động - TB&XH: 20 ngày

Hội đồng giám định y khoa: 60 ngày

Không

x

x

 

21

Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng

MC

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 10 ngày làm việc

Cục NCC: 20 ngày

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 10 ngày làm việc

Cục NCC: 20 ngày

 

 

 

 

22

Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin

MC

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 20 ngày

Cục NCC: 01 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH nơi quản lý hồ sơ: 05 ngày làm việc

Sở Lao động - TB&XH quản lý mộ liệt sỹ: 20 ngày

Cục NCC: 01 ngày làm việc

 

 

 

 

B. Danh mục TTHC bãi bỏ

STT

Mã TTHC

Lĩnh vực/thủ tục hành chính

Cơ chế giải quyết1

Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Phí, lệ phí

Dịch vụ công

Văn bản bãi bỏ TTHC ( quyết định công bố TTHC, VB QPPL cấp trên)

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

Sở

3

4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

1.002354.000.0 0.00.H02

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 01, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND2 ngày 17/01/2020

2

1.002720. 000.00.00.H02

Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ3

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 02, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

3

1.002382. 000.00.00.H02

Thủ tục giám định vết thương còn sót

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 03, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

4

1.002393. 000.00.00.H02

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 04, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

5

2.000978. 000.00.00.H02

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 05, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

6

1.004967.000. 00.00.H02

Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:

- Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;

- Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ;

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

- Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 06, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

7

1.002449. 00.00.00.H02

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 07, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

8

1.002487.000.0 0.00.H02

Di chuyển hồ sơ đi

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 08, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

9

1.002487.000.0 0.00.H02

Tiếp nhận hồ sơ di chuyển đến

MC

 

 

 

 

 

TTHC số 09, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

10

 

Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sĩ, giấy chứng nhận BB, giấy chứng nhận thương binh

 

 

 

 

 

 

TTHC số 10, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

11

1.003025. 000.00.00.H02

Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ

MC

x

x

Không

 

 

TTHC số 10, mục I, phục lục 01 Quyết định số 105/QĐ- UBND ngày 17/01/2020

__________________________

1 Cơ chế giải quyết: MCLT: Thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông; MC: Thực hiện theo cơ chế một cửa; K: Không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông

2 Quyết định chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang

3 Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 30/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.363

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.206.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!