|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
654/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Hổ
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 654/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 14
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1214/QĐ-BNN-TY
ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 97/TTr-SNN ngày 06 tháng 5
năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm cập nhật thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công
khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo đúng quy định
(chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); thực hiện giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục hành chính
liên quan tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và trên Trang thông tin điện
tử của đơn vị.
2. UBND cấp huyện thực hiện giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và niêm yết, công khai các thủ tục
hành chính này tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của huyện và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 5 năm 2024.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Tấn Hổ
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 654/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
TT
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực thú y
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra
khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
*
Đối với động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật
Thú y: thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
*
Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc
đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và
còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm
theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT- BNNPTNT): thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký
kiểm dịch.
|
-
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ 206A Trần Hưng Đạo, phường 4,
thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
-
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tại địa chỉ
https://dichvucong. phuyen.gov.vn.
-
Qua dịch vụ bưu chính công ích
|
-
Theo quy định tại Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính
-
Chi phí khác theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
-
Luật Thú y ngày 19/6/2015;
-
Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quy định;
-
Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
-
Thông tư số 101/2020/TT -BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
-
Thông tư số 283/2016/TT -BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Những
nội dung còn lại của thủ tục hành chính được thực hiện theo Quyết định số
1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
II
|
Lĩnh vực thủy sản
|
1
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản
(trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng
đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản
bố mẹ
|
-
10 ngày làm việc đối với cấp mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
-
03 ngày làm việc đối với cấp lại, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
Không
|
Nghị
định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Những
bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số
1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
2
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh
tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
-
10 ngày làm việc đối với cấp mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
-
03 ngày làm việc đối với cấp lại, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
5.700.000 đồng/lần
|
Khoản
11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 Thông tư 112/2021/TT -BTC
ngày 15/12/2021
|
3
|
Cấp
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 6 hải lý)
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân
Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
|
-
45 ngày đối với cấp mới;
-
15 ngày đối với cấp lại.
|
|
Không
|
Khoản
15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
4
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
Không
|
Khoản
2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
5
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
|
Không
|
Khoản
27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
6
|
Công
bố mở cảng cá loại 2
|
Công
bố mở cảng cá loại 2
|
-
Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá, quyết
định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại
chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.
|
|
Không
|
Khoản
32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
7
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Cấp,
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
-
06 ngày đối với cấp mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
-
03 ngày đối với cấp lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
-
Cấp mới: 40.000 đồng/lần
-
Cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
Khoản
21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 Thông tư 118/2018/TT -BTC
ngày 28/11/2018
|
8
|
Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
Cấp,
cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản
nuôi chủ lực
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
Không
|
Khoản
14 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
9
|
Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
Cấp
văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
03
ngày làm việc, , kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
|
Không
|
Khoản
30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
2. Danh mục TTHC được sửa đổi,
bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung
|
Tên thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
1.004478
|
Công
bố mở cảng cá loại 3
|
Công
bố mở cảng cá loại 3
|
-
Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát thực tế tại cảng cá,
quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
-
Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương tiện thông tin đại
chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.
|
-
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
-
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, tại địa chỉ
https://dichvucong. phuyen.gov.vn.
-
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích
|
Không
|
Khoản
32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
|
Những
bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1213/QĐ-
BNN-TS ngày 26/4/2024
|
PHẦN II.
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, THỦY SẢN ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. LĨNH VỰC
THÚ Y (01 TTHC)
1. Thủ tục:
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển
ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo
hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số
09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và
PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến cho Trạm Chăn nuôi và Thú y giải quyết.
- Xử lý hồ sơ; thực hiện công
tác kiểm dịch;
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Viên chức Phòng Quản lý dịch
bệnh; Viên chức Trạm Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền kiểm dịch
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý, cập nhật trả kết quả
TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến;
|
Viên chức Trạm Chăn nuôi và
Thú y; Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
¼ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
|
Viên chức Trạm Chăn nuôi và
Thú y
|
Tổng thời gian giải quyết
|
01 ngày làm việc
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;
- Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến cho Chi cục Chăn nuôi và Thú y xử lý hồ sơ.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và
PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Chuyển hồ sơ trên Cổng dịch
vụ công trực tuyến cho Trạm Chăn nuôi và Thú y giải quyết.
- Xử lý hồ sơ; thực hiện công
tác kiểm dịch;
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
Viên chức Phòng Quản lý dịch
bệnh; Viên chức Trạm Chăn nuôi và Thú y được ủy quyền kiểm dịch
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xử lý, cập nhật trả kết quả
TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến.
|
Viên chức Trạm Chăn nuôi và
Thú y; Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí
|
Viên chức Trạm Chăn nuôi và
Thú y
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày làm việc
|
II. LĨNH VỰC
THỦY SẢN (09 TTHC)
1. Thủ tục:
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương
dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy
sản bố mẹ)
- Thời hạn giải quyết:
+ 10 ngày làm việc đối với cấp
mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ 03 ngày làm việc đối với cấp
lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
+ Đối với cấp mới:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
6 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
+ Đối với cấp lại:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
03 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
- Thời hạn giải quyết:
+ 10 ngày làm việc đối với cấp
mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ 03 ngày làm việc đối với cấp
lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
+ Đối với cấp mới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
6 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và
PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
+ Đối với cấp lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
03 ngày làm việc
|
3. Thủ tục:
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm
vi 6 hải lý)
- Thời hạn giải quyết:
+ 45 ngày làm việc đối với cấp
mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ 15 ngày làm việc đối với cấp
lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
+ Đối với cấp mới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
35,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
45 ngày làm việc
|
+ Đối với cấp lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê duyệt
kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
15 ngày làm việc
|
4. Thủ tục:
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
06 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản - Chi cục Thủy sản
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục:
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Lãnh đạo Phòng Tàu cá, Cơ sở
dịch vụ hậu cần nghề cá - Chi cục Thủy sản
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký
trình phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Chi cục Thủy sản
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Chi cục Thủy
sản đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
10 ngày làm việc
|
6. Thủ tục:
Công bố mở cảng cá loại 2
- Thời hạn giải quyết: 08 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
- Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài
chính - Sở Nông nghiệp và PTNT;
- Lãnh đạo Chi cục Thủy sản.
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký
trình phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo UBND tỉnh Phú Yên.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả từ Sở Nông nghiệp
và PTNT đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
½ ngày làm việc
|
Bước 7
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
08 ngày làm việc
|
7. Thủ tục:
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
- Thời hạn giải quyết:
+ 06 ngày làm việc đối với cấp
mới, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ 03 ngày làm việc đối với cấp
lại, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
+ Đối với cấp mới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp và
PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Khai thác
và PTNL thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Khai thác và
PTNL thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
06 ngày làm việc
|
+ Đối với cấp lại
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Khai thác
và PTNL thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Khai thác và
PTNL thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
03 ngày làm việc
|
8. Thủ tục:
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy
sản nuôi chủ lực
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết.
|
Chuyên viên Phòng Nuôi trồng
thủy sản - Chi cục Thủy sản
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả.
|
Lãnh đạo Phòng Nuôi trồng thủy
sản- Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
07 ngày làm việc
|
9. Thủ tục:
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Quét (scan) hồ sơ và chuyển
hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến và hồ sơ giấy cho Sở Nông nghiệp và
PTNT.
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Nhận hồ sơ và giải quyết;
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ và dự thảo kết quả giải quyết
|
Chuyên viên Phòng Tàu cá, Cơ
sở dịch vụ hậu cần nghề cá - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản ký phê
duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Phòng Tàu cá, Cơ sở
dịch vụ hậu cần nghề cá - Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản (được
Sở Nông nghiệp và PTNT ủy quyền)
|
½ ngày làm việc
|
Bước 5
|
Làm thủ tục phát hành văn bản,
chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Văn thư Chi cục Thủy sản
|
½ ngày làm việc
|
Bước 6
|
- Xác nhận trên Cổng dịch vụ
công trực tuyến;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức của Sở Nông nghiệp
và PTNT được cử tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
½ ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết:
|
|
03 ngày làm việc
|
Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 14/05/2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thú y, thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Phú Yên
93
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|