|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6523/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 6523/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC
TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 12/2021 về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số
điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số
476/TTr-SNN ngày 13/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này là Danh mục 11 thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ
thực vật, Khoa học công nghệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. Trong đó, 09 thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
thành phố Hà Nội; 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ Danh mục 11 thủ tục hành
chính lĩnh Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Khoa học công nghệ môi trường thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà
Nội.
(Chi
tiết tại các phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính: Số 06,
07, 11, 14 phần I và số 108, 117 phần D Phụ lục kèm theo Quyết định số
4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021; Số 01, 02 phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số
3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022; Số 01, 02 phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số
1388/QĐ-UBND ngày 7/3/2023; số 01 phần A Phụ lục kèm theo Quyết định số
4716/QĐ-UBND ngày 9/9/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết
hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: N.M.Quân; các phòng: KSTTHC, KTN, TTĐT;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
1
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn
quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện; - Dịch vụ công trực tuyến.
|
1.500.000 đồng
|
- Luật Trồng Trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ,
ngày 13/12/2019 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng
Trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành,
thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông
nghiệp và PTNT;
- Nghị quyết số
06/2020/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc
ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND Thành phố;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
2
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
12 ngày làm việc (kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
500.000 đồng
|
- Luật Trồng Trọt ngày
19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ,
ngày 14/11/2019 của Chính Phủ quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính Phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp;
- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV
ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 2590/QĐ-UBND
ngày 14/06/2021 của UBND Thành phố Hà Nội
|
3
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
- 12 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về
địa điểm buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian
khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 05 ngày làm việc đối với
trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông
tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
200.000 đồng
|
- Luật Trồng Trọt ngày
19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ,
ngày 14/11/2019 của Chính Phủ quy định về quản lý phân bón;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của Chính Phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính Phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/2/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm
nghiệp;
- Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định 2590/QĐ-UBND
ngày 14/06/2021 của UBND thành phố Hà Nội
|
4
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ (không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Trồng Trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính Phủ;
- Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV , ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư số
30/2014/TT-BNNPTNT ngày 05/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số
04/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/08/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
- Thông tư số
35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về Kiểm dịch thực vật nội địa;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính;
- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
QCVN 01 - 141:2013/BNNPTNT;
- Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3585/QĐ-BNN-BVTV ngày18/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
5
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
06 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
600.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về Quản lý thuốc Bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC
ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
7
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu có
của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy định điều kiện đầu tư kinh
doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Giống cây trồng; nuôi động vật rừng
thông thường; chăn nuôi; thuỷ sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về Quản lý thuốc Bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-
BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
8
|
7
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu có
của cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTHC Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật Hà Nội. Địa chỉ: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
800.000 đồng
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch
thực vật số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính Phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ
và kiểm dịch thực vật; Giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn
nuôi; thuỷ sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về Quản lý thuốc Bảo vệ thực vật;
- Thông tư số
33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật
thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số
11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-
BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, công
nghệ, môi trường
|
9
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ
chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ
ngày Cơ quan quản lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm
quyền có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công
bố hợp quy đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải
tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như
sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành
Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký
công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không
tiếp nhận hồ sơ.
|
- Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với giống cây trồng, phân bón,
thuốc bảo vệ thực vật, bình bơm đeo vai: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai
Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn chăn nuôi; Đăng ký
công bố hợp quy đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản; Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thuỷ sản: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chăn nuôi, Thuỷ sản và Thú y Hà Nội Địa chỉ:
114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
150.000 đồng
|
- Luật Chất lượng sản phẩm,
hàng hóa ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006 của Quốc hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính Phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính Phủ;.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính Phủ;
- Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số
02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-
BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Quyết định số 1299/QĐ-BNN-
KHCN ngày 29/3/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
a. Đăng ký công bố hợp
quy đối với giống cây trồng:
- Luật Trồng Trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Thông tư số 46/2015/TT-
BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
b. Đăng ký công bố hợp
quy đối với phân bón
- Luật Trồng Trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày
14/11/2019 của Chính Phủ;
- Thông tư số 09/2019/TT-
BNNPTNT ngày 27/08/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
c. Đăng ký công bố hợp
quy đối với thuốc bảo vệ thực vật
- Thông tư số 12/2018/TT-
BNNPTNT ngày 05/10/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
d. Đăng ký công bố hợp
quy đối với bình bơm đeo vai
- Thông tư số 41/2015/TT-
BNNPTNT ngày 27/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
đ. Đăng ký công bố hợp
quy đối với thức ăn chăn nuôi
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21/02/2020 của Chính Phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 27/2016/TT-
BNNPTNT ngày 26/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 04/2020/TT-
BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
e. Đăng ký hợp quy đối
với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính phủ;
- Thông tư số
26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g. Đăng ký công bố hợp
quy đối với giống thuỷ sản
- Luật Thủy sản ngày
21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP
ngày 08/3/2019 của Chính Phủ;
- Thông tư số
05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, công
nghệ, môi trường
|
10
|
1
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Đa dạng sinh học số
20/2008/QH12 của Quốc hội;
- Nghị định số 59/2017/NĐ-CP
ngày 12/5/2017 của Chính phủ;
- Quyết định số 3840/QĐ-BNN-
KHCN ngày 01/9/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
11
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Theo đường bưu điện;
- Dịch vụ công trực tuyến.
|
Không
|
- Luật Trồng Trọt số
31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/NĐ-CP ngày
13/12/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 112/2024/NĐ-CP
ngày 11/9/2024 của Chính Phủ;
- Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRÔNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT, KHOA
HỌC CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng
năm 2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
TT
|
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
1
|
1
|
Số 6 mục III, phần I phụ lục
kèm theo quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực
vật
|
|
|
2
|
1
|
Số 1 mục I, phần A phụ lục
kèm theo quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
3
|
2
|
Số 2 mục I, phần A phụ lục
kèm theo quyết định 1388/QĐ-UBND ngày 7/3/2023 của Chủ tịch UBND thành phố Hà
Nội
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
4
|
3
|
Số 7 mục IV, phần I phụ lục
kèm theo quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
5
|
4
|
Số 11 mục IV, phần I phụ lục
kèm theo quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
6
|
5
|
Số 1, phần A phụ lục kèm theo
quyết định 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
7
|
6
|
Số 2, phần A phụ lục kèm theo
quyết định 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
8
|
7
|
Số 14 mục IV, phần I phụ lục
kèm theo quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành phố
Hà Nội
|
Cấp Giấy chứng nhận Kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng Kiểm dịch
thực vật
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ môi trường
|
9
|
1
|
Số 1, phần A Phụ lục kèm theo
Quyết định số 4716/QĐ-UBND ngày 9/9/2024 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
I
|
Lĩnh vực Khoa học công
nghệ môi trường
|
10
|
1
|
Số 108, mục I, phần D Phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận
nguồn gen và chia sẻ lợi ích
|
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính
|
II
|
Lĩnh vực Trồng Trọt
|
11
|
1
|
Số 117, mục IV, phần D Phụ
lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND
thành phố Hà Nội
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính.
- Quyết định số
3085/QĐ-BNN-TT ngày 13/9/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và phát
triển nông thôn
|
Quyết định 6523/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Khoa học công nghệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 6523/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Khoa học công nghệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
29
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|