ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 640/QĐ-UBND
|
Bắc Giang,
ngày 03 tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
công bố thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Công Thương tại Tờ trình số 10/TTr-SCT ngày 02/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương trên
địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ
tục hành chính có số thứ tự 1 (mã thủ tục hành chính 2.000591), 2 (mã thủ tục
hành chính 2.000535) lĩnh vực an toàn thực phẩm tại Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định số 1816/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang hết hiệu lực thi
hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Công Thương xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ đối với thủ
tục hành chính tại Điều 1. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi
quy trình điện tử và cập nhật trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Bắc Giang trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày Quyết định được ký ban
hành.
Điều 4. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền
thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND huyện, thị xã, thành phố và
tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, HCC, TH, KTTH, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.Linh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
/QĐ-UBND ngày /4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
(Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở Công Thương
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
1
|
2.000591
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
MC
|
25 ngày
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
Theo mức1
|
|
|
|
2
|
2.000535
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trường hợp 1: 2
|
MC
|
3 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 2: 3
|
MC
|
25 ngày
|
15 ngày
|
15 ngày
|
|
Theo mức1
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 3: 4
|
MC
|
3 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
Không
|
|
|
|
|
|
Trường hợp 4: 5
|
MC
|
3 ngày
|
3 ngày
|
3 ngày
|
|
Không
|
|
|
|
____________________
1 - Đối với cơ sở
kinh doanh:1.000.000đ/1 lần/cơ sở Đối với cơ sở sản xuất: 2.500.000đ/1 lần/cơ
sở.
2 Trường hợp 1: Đối
với trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng.
3 Trường hợp 2: Đối
với trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất kinh doanh thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt bằng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực.
4 Trường hợp 3: Đối
với trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa
chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt bằng kinh doanh.
5 Trường hợp 4: Đối
với Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên
cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Ghi chú: - Thời
hạn giải quyết được tính bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ
quan, Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Website: http://hcc.bacgiang.gov.vn;Số điện thoại lễ tân/tổng đài:
(0204) 3531.111 – (0204) 3831.818.
PHẦN
II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
1.1. Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ
sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmvới Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm(sau đây gọi là Cơ quan
cấp Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệmcủa Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩmcho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
- Thủ tục, quy trình cấp Giấy
chứng nhận
+ Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ
Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm tổ chức
kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền phải có văn bản thông báo và yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ. Quá 30
ngày kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi thì
hồ sơ không còn giá trị.
+ Thành lập Đoàn thẩm định
thực tế tại cơ sở
Trong thời gian 10 ngày làm
việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền
tổ chức thẩm định thực tế tại cơ sở. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền cấp trên ủy
quyền thẩm định thực tế tại cơ sở cho cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải có
văn bản ủy quyền. Sau khi thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp dưới phải gửi
Biên bản thẩm định về cho cơ quan thẩm quyền cấp trên để làm căn cứ cấp Giấy chứng
nhận.
Đoàn thẩm định thực tế tại
cơ sở do cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận hoặc cơ quan được ủy quyền
thẩm định ban hành quyết định thành lập. Đoàn thẩm định gồm từ 03 đến 05 thành
viên, trong đó phải có ít nhất 02 thành viên làm công tác chuyên môn về thực phẩm
hoặc an toàn thực phẩm (có bằng cấp về thực phẩm hoặc an toàn thực phẩm) hoặc
quản lý về an toàn thực phẩm (đoàn thẩm định thực tế tại cơ sở được mời chuyên
gia độc lập có chuyên môn phù hợp tham gia). Trưởng đoàn thẩm định chịu trách
nhiệm về kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở.
+ Nội dung thẩm định thực tế
tại cơ sở
Kiểm tra tính pháp lý của hồ
sơ đăng ký cấp Giấy chứng nhận gửi cơ quan có thẩm quyền với hồ sơ gốc lưu tại
cơ sở; Thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm tại cơ sở theo quy định.
+ Kết quả thẩm định thực tế
tại cơ sở
Kết quả thẩm định phải ghi
rõ “Đạt” hoặc “Không đạt” hoặc “Chờ hoàn thiện” vào Biên bản thẩm định điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm;
Trường hợp “Không đạt” hoặc
“Chờ hoàn thiện” phải ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định. Trường hợp “Chờ
hoàn thiện”, thời hạn khắc phục tối đa là 60 ngày. Sau khi đã khắc phục theo
yêu cầu của Đoàn thẩm định, cơ sở phải nộp báo cáo kết quả khắc phục và nộp phí
thẩm định về cơ quan có thẩm quyền để tổ chức thẩm định lại. Thời hạn thẩm định
lại tối đa là 10 ngày làm việc tính từ khi cơ quan có thẩm quyền nhận được báo
cáo khắc phục. Sau 60 ngày cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc phục thì hồ sơ
đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm và kết quả thẩm
định trước đó với kết luận “Chờ hoàn thiện” không còn giá trị;
Nếu kết quả thẩm định lại
“Không đạt” hoặc quá thời hạn khắc phục mà cơ sở không nộp báo cáo kết quả khắc
phục, cơ quan có thẩm quyền thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý địa
phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp
Giấy chứng nhận;
Biên bản thẩm định thực tế tại
cơ sở được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, Đoàn thẩm định giữ 01 bản và
cơ sở giữ 01 bản.
+ Cấp Giấy chứng nhận
Trong vòng 02 ngày làm việc
kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”, cơ quan có thẩm quyền
cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở
1.2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng
hồ sơ:
Hồ sơ xin cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm gồm:
a) Đơn đề nghị theo Mẫu số
01a Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020;
b) Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đầu tư theo quy định của pháp luật;
c) Bản thuyết minh về cơ sở
vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm
theo Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh)
hoặc cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục
I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020;
d) Danh sách tổng hợp đủ sức
khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
đ) Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có xác nhận của chủ cơ sở.
1.4. Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc
1.5. Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính:
- Cá nhân, Tổ chức
1.6. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương. c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công Thương.
1.7. Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
1.8. Phí, lệ phí:- Đối
với cơ sở kinh doanh: 1.000.000đ/1lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất
khác( bao gồm cả cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh): 2.500.000đ/lần/cơ sở.
(Theo Thông tư số
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.)
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng
nhận theo Mẫu 1a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo
Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính Phủ;
- Báo cáo kết quả khắc phụ
theo mẫu số 04 Mục I phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính Phủ.
1.10. Yêu cầu, điều kiện
thực hiện thủ tục hành chính:
1.10.1. Điều kiện chung:
a) Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm:
Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định tại Mục 2,3,4,5,6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
b) Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm:
- Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
- Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện gửi bản cam kết đảm
bảo an toàn thực phẩm đến Sở Công Thương.
- Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao
Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)
theo quy định đến Sở Công Thương.
1.10.2. Điều kiện riêng:
a) Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít
sản phẩm/năm
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít
sản phẩm/năm
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm
- Sữa chế biến: nhỏ hơn20
triệu lít sản phẩm/năm
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50
ngàn tấn sản phẩm/năm
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn
tấn sản phẩm/năm
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn
100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
b) Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực
phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện
lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a
mục này;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
1.11. Căn cứ pháp lý của
thủ tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 01a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Địa
danh, ngày .... tháng .... năm 20..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm
quyền cấp) ..............
Cơ sở sản xuất, kinh doanh
(tên giao dịch hợp pháp): ................
Địa điểm tại:
......................................
Điện thoại: ...........................
Fax: ...................
Ngành nghề sản xuất, kinh
doanh (tên sản phẩm): ..................
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
o
- Cơ sở kinh
doanh1,2
o
- Cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh
doanh
o
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực
phẩm
o
(tên cơ sở)
.......................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an
toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm
theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) : Đối với Chuỗi kinh
doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
(2) : Danh sách nhóm sản phẩm
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở
kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm kinh
doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
|
Các nhóm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 02a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
.....................................................
- Địa chỉ văn phòng:
.....................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
.......... .......................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác): .....
- Điện thoại: ......... Fax .....................................................................
- Mặt hàng sản xuất:
..................................
- Công suất thiết kế:
...........................................
- Tổng số công nhân viên:
.................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất: .............................
- Tổng số công nhân viên đã
được xác nhận kiến thức tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
................
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định:
............................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất: ..............................
- Kết cấu nhà xưởng: .
......................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất
đạt TCCL: .............................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
..........................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ
sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của
trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ hiện
có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
|
|
|
|
|
|
|
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử
trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản
mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị phòn
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ dự
kiến bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu
cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin
nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
........................................
- Địa chỉ văn phòng:
.........................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
........................................
- Điện thoại:
.................... Fax
.............................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh:
........................... .........................
- Tổng số công nhân viên:
.......... ....................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ... ..........................
- Tổng số công nhân viên đã
được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ...........
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ..........
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm:..........................
......................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT CHẤT,
TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh ........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh: ...............................
- Nguồn nước phục vụ kinh
doanh đạt TCCL: .......... .......................
- Hệ thống vệ sinh và vệ
sinh cá nhân: ..... ...........................
2. Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của
trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo
quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng
tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến
bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh
doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu
cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin
nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm ...
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẮC PHỤC
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm
quyền cấp)....
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở:
....................................................
2. Địa chỉ cơ sở:
.............. ...................................
3. Số điện thoại:
...................................... Fax: ...................... Email:
II. TÓM TẮT KẾT QUẢ KHẮC
PHỤC
TT
|
Lỗi theo kết luận kiểm
tra ngày ... tháng ... năm .... của.......
|
Nguyễn nhân sai lỗi
|
Biện pháp khắc phục
|
Kết quả
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đề nghị cơ quan kiểm tra tiến
hành kiểm tra và làm thủ tục để cơ sở chúng tôi được Cấp Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
2.1. Trình tự thực hiện:
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương đăng ký hồ
sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩmvới Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm(sau đây gọi là Cơ
quan cấp Giấy chứng nhận);
- Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm quy định tại Khoản 2 Điều 6 Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩmcho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận
- Trình tự thực hiện :
+ Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm
quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại.Trường hợp từ chối cấp lại, phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi
địa điểm sản xuất thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực
Thủ tục, quy trình cấp lại
Giấy chứng nhận thực hiện tương tự trường hợp đề nghị cấp lần đầu.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm
quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ, căn cứ hồ sơ lưu, cơ quan có thẩm
quyền đã cấp Giấy chứng nhận xem xét và cấp lại, trường hợp từ chối cấp lại, phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Cách thức thực hiện : Trực
tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính
2.2. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
a) Trường hợp đề nghị cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng:
Đơn đề nghị theo Mẫu số 01b
Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020
của Chính Phủ;
b) Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
- Đơn đề nghị theo Mẫu
số 01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính Phủ;
- Bản sao Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận
đầu tư theo quy định của pháp luật;
- Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo
Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) Mục I tại
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính
Phủ;
- Danh sách tổng hợp đủ sức
khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
- Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực
phẩm có xác nhận của chủ cơ sở.
c) Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
- Đơn đề nghị cấp theo Mẫu số
01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính Phủ;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của chủ cơ sở);
- Tài liệu chứng minh sự
thay đổi tên cơ sở.
d) Trường hợp đề nghị cấp lại
do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
- Đơn đề nghị cấp theo Mẫu số
01b Mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính Phủ;
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
- Danh sách tổng hợp đủ
sức khỏe do chủ cơ sở xác nhận hoặc giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và
người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên
cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở).'
2.3.Thời hạn giải quyết:
a) Trường hợp đề nghị cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 3 ngày làm việc
b) Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15
ngày làm việc
c) Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 3 ngày làm việc
d) Trường hợp đề nghị cấp lại
do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 3 ngày làm việc
2.4. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính:
- Cá nhân, Tổ chức
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính:
+ Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện
TTHC: Sở Công Thương
2.6. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.
2.7. Phí, lệ phí:
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
- Đối với cơ sở kinh doanh:
1.000.000đ/1lần/cơ sở
- Đối với cơ sở sản xuất
khác: 2.500.000đ/lần/cơ sở.
(Theo Thông tư số
67/2021/TT-BTC ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.)
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không
2.8. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai:
+ Đơn đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận theo Mẫu 1b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính Phủ;
+ Bản thuyết minh về cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo
Mẫu số 02a (đối với cơ sở sản xuất), Mẫu số 02b (đối với cơ sở kinh doanh) hoặc
cả Mẫu số 02a và Mẫu số 02b (đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh) quy định
tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của
Chính Phủ;
+ Báo cáo kết quả khắc phục
theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP
ngày 05/02/2020 của Chính Phủ;
2.9. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC:
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh thay đổi, bổ sung quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
+ Trường hợp đề nghị cấp lại
do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
a) Điều kiện chung:
1. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm:
Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định tại Mục 2,3,4,5,6 và 7 Chương VI của Nghị định 77/2016/NĐ-CP .
2. Các cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm không thuộc đối tượng phải cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm:
- Có đủ điều kiện bảo đảm an
toàn thực phẩm phù hợp với từng loại hình sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo
quy định của Luật An toàn thực phẩm;
- Đối tượng được quy định tại
các điểm a, b, c, d, đ, e, g, h và i khoản 1 Điều 12 của Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện gửi bản cam kết đảm
bảo an toàn thực phẩm đến Sở Công Thương.
- Đối tượng được quy định tại
điểm k khoản 1 Điều 12 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm:
Thực hiện việc gửi bản sao
Giấy chứng nhận (có xác nhận của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm)
theo quy định đến Sở Công Thương.
b) Điều kiện riêng:
- Cơ sở sản xuất các sản phẩm
thực phẩm có công suất thiết kế:
+ Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít
sản phẩm/năm
+ Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít
sản phẩm/năm
+ Nước giải khát: nhỏ hơn 20
triệu lít sản phẩm/năm
+ Sữa chế biến: nhỏ hơn20
triệu lít sản phẩm/năm
+ Dầu thực vật: nhỏ hơn 50
ngàn tấn sản phẩm/năm
+ Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn
tấn sản phẩm/năm
+ Bột và tinh bột: nhỏ hơn
100 ngàn tấn sản phẩm/năm.
- Cơ sở bán buôn, bán
lẻ thực phẩm (bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương chuỗi siêu thị mini và chuỗi cửa hàng tiện
lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo quy định của pháp luật;
- Cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh doanh tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a
mục này;
- Cơ sở sản xuất, kinh doanh
nhiều loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có quy mô sản xuất sản phẩm
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy định tại điểm a mục này.
2.10. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính:
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm;
- Thông tư 43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa
đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 67/2021/TT-BTC
ngày 05/8/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
Mẫu số 01a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Địa
danh, ngày .... tháng .... năm 20..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm
quyền cấp) ..............
Cơ sở sản xuất, kinh doanh
(tên giao dịch hợp pháp): ................
Địa điểm tại:
......................................
Điện thoại:
........................... Fax: ...................
Ngành nghề sản xuất, kinh
doanh (tên sản phẩm): ..................
Nay nộp hồ sơ xin cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho:
- Cơ sở sản xuất
o
- Cơ sở kinh
doanh1,2
o
- Cơ sở vừa sản xuất vừa
kinh
doanh
o
- Chuỗi cơ sở kinh doanh thực
phẩm
o
(tên cơ sở)
.......................................................
Chúng tôi cam kết bảo đảm an
toàn thực phẩm cho cơ sở trên và chịu hoàn toàn trách nhiệm về những vi phạm
theo quy định của pháp luật.
Trân trọng cảm ơn./.
Hồ sơ gửi kèm gồm:
-
-
-
-
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
(1) : Đối với Chuỗi kinh
doanh thực phẩm kèm theo danh sách cơ sở kinh doanh thuộc chuỗi
(2) : Danh sách nhóm sản phẩm
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ KINH DOANH THUỘC CHUỖI
(Kèm theo mẫu đơn đề nghị đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm)
STT
|
Tên cơ sở thuộc chuỗi
|
Địa chỉ
|
Thời hạn GCN
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
DANH SÁCH NHÓM SẢN PHẨM
(Kèm theo mẫu đơn đối với chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm và cơ sở
kinh doanh thực phẩm tổng hợp)
STT
|
Tên nhóm sản phẩm
|
Nhóm sản phẩm kinh
doanh đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
|
Các nhóm thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Công Thương
|
1
|
Bia
|
|
2
|
Rượu, Cồn và đồ uống có cồn
|
|
3
|
Nước giải khát
|
|
4
|
Sữa chế biến
|
|
5
|
Dầu thực vật
|
|
6
|
Bột, tinh bột
|
|
7
|
Bánh, mứt, kẹo
|
|
Mẫu số 01b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Địa
danh, ngày ... tháng ... năm 20 ...
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm
quyền cấp) ...........
Tên cơ sở
........................ đề nghị quý cơ quan cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điền kiện an toàn thực phẩm, cụ thể như sau:
Giấy chứng nhận cũ đã được cấp
số ...... ngày cấp ............
Lý do xin cấp lại Giấy chứng
nhận (ghi cụ thể trường hợp xin cấp lại theo quy định tại các khoản 2 Điều 12 của
Nghị định này):.....
Đề nghị quý cơ quan xem xét
chấp thuận./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ
SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở sản xuất)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
.....................................................
- Địa chỉ văn phòng:
.....................................
- Địa chỉ cơ sở sản xuất:
.......... .......................................
- Địa chỉ kho (nếu địa chỉ
khác): .....
- Điện thoại: ......... Fax
.....................................................................
- Mặt hàng sản xuất:
..................................
- Công suất thiết kế:
...........................................
- Tổng số công nhân viên:
.................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp sản xuất: .............................
- Tổng số công nhân viên đã
được xác nhận kiến thức tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm:
................
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định:
............................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng sản xuất
........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản
xuất: ..............................
- Kết cấu nhà xưởng: .
......................................
- Nguồn nước phục vụ sản xuất
đạt TCCL: .............................
- Hệ thống vệ sinh nhà xưởng:
..........................................
2. Trang thiết bị, dụng cụ
sản xuất
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của
trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ
hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ sản
xuất
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ bao gói sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị vận chuyển
sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Thiết bị bảo quản thực phẩm
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị khử trùng, thanh
trùng
|
|
|
|
|
|
6
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
8
|
Phương tiện rửa và khử
trùng tay
|
|
|
|
|
|
9
|
Dụng cụ lưu mẫu và bảo quản
mẫu
|
|
|
|
|
|
10
|
Phương tiện, thiết bị
phòng chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
11
|
Trang phục vệ sinh khi tiếp
xúc trực tiếp với nguyên liệu, thực phẩm
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang thiết bị, dụng cụ
dự kiến bổ sung
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để sản xuất
thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu
cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin
nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02b
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
BẢN THUYẾT MINH
Về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh
an toàn thực phẩm (đối với cơ sở kinh doanh)
I. THÔNG TIN CHUNG
- Đại diện cơ sở:
........................................
- Địa chỉ văn phòng:
.........................
- Địa chỉ cơ sở kinh doanh:
........................................
- Điện thoại:
.................... Fax .............................................................
- Loại thực phẩm kinh doanh:
........................... .........................
- Tổng số công nhân viên:
.......... ....................................
- Tổng số công nhân viên trực
tiếp kinh doanh: ... ..........................
- Tổng số công nhân viên đã
được xác nhận kiến thức/tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm: ...........
- Tổng số công nhân viên đã
khám sức khỏe định kỳ theo quy định: ......
.................................
- Tiêu chuẩn cơ sở về bảo đảm
an toàn thực phẩm (đối với chuỗi kinh doanh thực phẩm:..........................
......................................
II. THỰC TRẠNG CƠ SỞ VẬT
CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ
1. Cơ sở vật chất
- Diện tích mặt bằng kinh
doanh ........m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng kinh
doanh: ...............................
- Nguồn nước phục vụ kinh
doanh đạt TCCL: .......... .......................
- Hệ thống vệ sinh và vệ
sinh cá nhân: ..... ...........................
2. Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh
TT
|
Tên trang, thiết bị
|
Số lượng
|
Thực trạng hoạt động của
trang thiết bị, dụng cụ
|
Ghi chú
|
Tốt
|
Trung bình
|
Kém
|
I
|
Trang thiết bị, dụng cụ
kinh doanh hiện có
|
1
|
Trang thiết bị, dụng cụ bảo
quản sản phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Dụng cụ trưng bày sản phẩm
|
|
|
|
|
|
3
|
Trang thiết bị, dụng cụ vận
chuyển sản phẩm
|
|
|
|
|
|
4
|
Dụng cụ rửa và sát trùng
tay
|
|
|
|
|
|
5
|
Thiết bị vệ sinh cơ sở, dụng
cụ
|
|
|
|
|
|
6
|
Trang bị bảo hộ
|
|
|
|
|
|
7
|
Dụng cụ, phương tiện phòng
chống côn trùng, động vật gây hại
|
|
|
|
|
|
8
|
Dụng cụ, thiết bị giám sát
|
|
|
|
|
|
II
|
Trang, thiết bị dự kiến
bổ sung
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
Điều kiện cơ sở vật chất,
trang thiết bị hiện có của cơ sở đã đáp ứng yêu cầu an toàn thực phẩm để kinh
doanh thực phẩm theo quy định chưa?
Trường hợp chưa đáp ứng yêu
cầu an toàn thực phẩm theo quy định, cơ sở cam kết sẽ bổ sung và hoàn thiện những
trang thiết bị (đã nêu tại mục II của Bảng kê trên); ghi cụ thể thời gian hoàn
thiện.
Cam kết của cơ sở:
1. Cam đoan các thông tin
nêu trong bản thuyết minh là đúng sự thật và chịu trách nhiệm hoàn toàn về những
thông tin đã đăng ký.
2. Cam kết: Chấp hành nghiêm
các quy định về an toàn thực phẩm theo quy định./.
|
Địa danh,
ngày ... tháng ... năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|