|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
64/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 64/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 13
tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực bảo vệ thực vật và trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
371/QĐ-BNNQLCL ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
372/QĐ-BNN-TY , ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị
bãi bỏ lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 15/TTr-SNN ngày 09 tháng 02
năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung;
thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục
thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế;
thủ tục hành chính bị bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng
trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và:
1. Thay thế các thủ tục hành
chính số: 1, 2 Mục I; số 1, 2, 4, 5, 9 Mục II; số 11 Mục VII, Phần A Phụ lục
kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà
nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Thay thế thủ tục hành chính
số 4 Mục III Phần A Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10
tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ
tục hành chính của ngành Nông nghiệp phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn
tỉnh Kon Tum.
3. Thay thế thủ tục hành chính
số 3 Mục I Phần A Phụ lục số 01 kèm theo Quyết định số 619/QĐ-UBND ngày 03
tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền
giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
4. Bãi bỏ các thủ tục hành
chính số: 3 Mục I; số 3, 6, 7, 8 Mục II Phần A; số 2 Mục II, Phần B Phụ lục kèm
theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà
nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố (để thực hiện);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Viễn Thông Kon Tum (để phối hợp);
- Lưu: VT, TTHCC.LTLH
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/THAY THẾ; BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 64/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
A.1
|
Thủ tục hành chính mới ban
hành.
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thú y.
|
|
|
|
1
|
1.011478.0 00.00.00.H 34
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
+ 30 ngày đối với các trường
hợp sau: (1) Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục theo quy
định; (2) hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục theo quy
định (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ).
+ 35 ngày đối với các trường
hợp: (1) Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, phải thực hiện khắc phục theo quy định (không
kể thời gian vùng thực hiện khắc phục); (2) hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và
thực hiện khắc phục).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí: Thẩm định vùng an toàn
dịch bệnh. Mức thu: 3.500.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.011479.0 00.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí: Thẩm định vùng an toàn
dịch bệnh. Mức thu: 3.500.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày
19/6/2015;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số
101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.011470. 000.00.00 .H34
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
2
|
1.000045.0 00.00.00.H34
|
Xác nhận bảng kê lâm sản.
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
không
|
Điều 5 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
A.2
|
Thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung, thay thế.
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản lý Chất
lượng Nông Lâm sản và Thủy sản.
|
|
|
|
|
1
|
2.001827. 000.00.00 .H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản. Mức thu: 700.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
2
|
2.001823. 000.00.00 .H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết
hạn)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản. Mức thu: 700.000 đồng/cơ sở.
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Thông tư số
38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
32/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.007931.0 00.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
+ 13 ngày làm việc đủ hồ sơ
(không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức cá nhân)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mức thu: 500.000 đồng/ 01 cơ sở/lần.
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của chính phủ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
02
|
1.007932.0 00.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
+ 13 ngày làm việc (Đối với
trường hợp thay đổi địa điểm buôn bán phân bón);
+ 05 ngày làm việc (Đối với
trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng, thay đổi thông tin của tổ chức,
cá nhân ghi trên giấy chứng nhận)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. Mức thu: 200.000 đồng/ 01 cơ sở/lần.
|
- Luật Trồng trọt 2018;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP
ngày 14/11/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 130/2022/NĐ-CP
ngày 31/12/2022 của chính phủ
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC
ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.000047.0 00.00.00.H34
|
Phê duyệt Phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Điều 7 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
IV
|
Lĩnh vực Thú y.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.011475.0 00.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
+ 20 ngày làm việc đối với
các trường hợp sau: (1) Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục
theo quy định; (2) Hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, không phải thực hiện khắc phục
theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ).
+ 25 ngày làm việc đối với
các trường hợp: (1) Hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, phải thực hiện khắc phục theo quy
định (không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục); (2) Hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định (không kể thời gian cơ sở hoàn
thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí: Thẩm định cơ sở an toàn
dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ TC.
|
x
|
|
x
|
2
|
1.011477.0 00.00.00.H34
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí: Thẩm định cơ sở an toàn
dịch bệnh. Mức thu: 300.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số
24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ TC.
|
x
|
|
x
|
B. Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
STT
|
Mã Thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
Bưu chính công ích
|
B.1
|
Thủ tục hành chính mới ban
hành.
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp.
|
|
|
|
1
|
1.011471. 000.00.00 .H34
|
Phê duyệt Phương án khai thác
thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
|
Trong 10 ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện
|
Không
|
Điều 6 Thông tư số
26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
C. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ:
TT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
C.1
|
Cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản.
|
|
1
|
2.001819.000.00.00.H34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận ATTP)
|
|
II
|
Lĩnh vực Thú y.
|
|
1
|
1.003619.000.00.00.H34
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
2
|
1.003598.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
3
|
1.003589.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
|
4
|
1.003577.000.00.00.H34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung
chứng nhận
|
|
C.2
|
Cấp huyện
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
|
1
|
1.000037.000.00.00.H34
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
Quyết định 64/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế; bị bãi bỏ ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1.450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|