|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
633/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Dương Xuân Huyên
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 633/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 27
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ
CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị
định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục
thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 155/TTr-STNMT ngày 18/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ
sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn, cụ thể như
sau:
- Danh mục thủ tục hành chính cấp
tỉnh: 03 thủ tục hành chính mới ban hành, 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung.
- Danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện: 02 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung.
- Quy trình nội bộ: theo cơ chế
một cửa đối với 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 02 thủ tục hành chính cấp huyện;
theo cơ chế một cửa liên thông đối với 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh.
Điều 2. Giao
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các danh mục thủ tục hành
chính, quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 01, 02 mục II Phần I tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1854/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
2. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 09, 10 mục III Phần I tại Danh mục kèm theo Quyết định số 1843/QĐ-UBND
ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa lĩnh vực môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, đo đạc bản đồ
và viễn thám thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn.
3. Các thủ tục hành chính có số
thứ tự 53, 54, 55, 56, 57, 58 Mục II Phần A tại Danh mục kèm theo Quyết định số
504/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh
Lạng Sơn.
4. Quy trình nội bộ của các thủ
tục hành chính có số thứ tự 01, 02, 03, 05, 06, 07, 13 và 14 Mục A Phần III Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 2772/QĐ- UBND ngày 29/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên
và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, NN&PTNT, GTVT;
- Cục Thuế tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng, đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, TTPVHCC (VLV).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CẤP TỈNH (10 TTHC)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành (03 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Tài nguyên nước[1].
|
02
|
Đăng
ký khai thác nước dưới đất
|
15 ngày làm việc
|
03
|
Trả
lại giấy phép tài nguyên nước
|
10 ngày làm việc
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung (08 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cách thức thực hiện
|
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ
sung
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
1
|
1.0042 32.000. 00.00. H37
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36
ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/
NQ-HĐND ngày 09/12/20 21 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
2
|
1.0042 28.000. 00.00. H37
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
31
ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
3
|
1.0042 23.000. 00.00. H37
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
36
ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
4
|
1.0042 11.000. 00.00. H37
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
31
ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
5
|
1.0041 79.000. 00.00. H37
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu
lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu
m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích
toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng
nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000 m3/ngày đêm
|
36
ngày làm việc
|
31,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/
NQ- HĐND ngày 09/12/20 21
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ
http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số ngày 01/02/2023
của Chính phủ
|
6
|
1.0041 67.000. 00.00. H37
|
Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu
m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích
toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước
khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai
thác từ 5 m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ
2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày
đêm trở lên
|
31
ngày làm việc
|
24,5 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
7
|
1.0008 24.000. 00.00. H37
|
Cấp
lại giấy phép tài nguyên nước
|
16
ngày làm việc
|
14 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (phố Dã Tượng, phường Chi
Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
- Cơ quan thực hiện: Sở Tài
nguyên và Môi trường (Số 5 Lý Thái Tổ, phường Đông Kinh, thành phố Lạng
Sơn, tỉnh Lạng Sơn).
|
Không quy định
|
-
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp;
-
Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
-
Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn
|
-
Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
8
|
1.0017 40.000. 00.00. H37
|
Lấy
ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực
sông liên tỉnh.
|
Dự
án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: 40 ngày làm việc.
|
|
Không quy định
|
Dự
án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên
dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: 67 ngày làm việc
|
45 ngày làm việc (Quyết định số
1770/QĐ- UBND ngày 10/9/2020)
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN ĐƯỢC SỬA ĐỔI BỔ SUNG (02 TTHC)
Số TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
1.001662.00 0.00.00.H37
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
10 ngày làm việc
|
- Cơ quan tiếp nhận và trả kết
quả: Bộ phận Một cửa cấp huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện:
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
|
- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả trực tiếp;
- Thực hiện tiếp nhận và trả
kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
Bộ: phát trực tiếp tờ khai
|
- Luật tài nguyên nước 2012.
- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP
ngày 01/02/2023 của Chính phủ
|
2
|
1.001645.00 0.00.00.H37
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
- Dự án không có chuyển nước
từ nguồn nước nội tỉnh: 30 ngày làm việc.
- Dự án có chuyển nước từ nguồn
nước nội tỉnh: 40 ngày làm việc.
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(03 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
|
|
2
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
3
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
(Trường hợp giấy phép của
Sở Tài nguyên và Môi trường cấp)
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (02 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Đăng ký
khai thác nước dưới đất
|
|
2
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
1. Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Thời hạn giải quyết TTHC: 10
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
5,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
2. Đăng
ký khai thác nước dưới đất
Thời hạn giải quyết TTHC: 15
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Phòng
chuyên môn
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
10 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo Sở TNMT
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư Sở TNMT
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống kê,
theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày làm việc
|
3. Trả lại
giấy phép tài nguyên nước (trường hợp giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường
cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, giải quyết hồ sơ theo quy định .
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
05 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét Báo cáo thẩm định của
chuyên viên trình (dự thảo Quyết định), trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành Quyết định; Chuyển
hồ sơ đến TTPVHCC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
- Thống kê và theo dõi - Trả
kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC)
1. Đăng
ký khai thác nước dưới đất
Thời hạn giải quyết TTHC: 10
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
5,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm
việc
|
2. Lấy ý
kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước
từ nguồn nước nội tỉnh
2.1. Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thời hạn giải quyết TTHC: 30
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
CCMC cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
20 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết
Thống kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày làm việc
|
2.2. Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Thời hạn giải quyết TTHC: 40
ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả; Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu; giải quyết hồ sơ theo quy định.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
29 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản trình của
chuyên viên và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
04 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét, quyết định ký duyệt,
chuyển kết quả qua Văn thư
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
05 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển kết quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Trả kết quả giải quyết Thống
kê, theo dõi
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (09 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường
- Các cơ quan có liên quan
- UBND tỉnh
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3 /giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có
dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu
m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất
nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên.
|
7
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
9
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
(Trường hợp giấy phép của
UBND tỉnh cấp)
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công chức Một cửa: CCMC
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Công nghệ thông tin: CNTT
- Tài nguyên và Môi trường:
TN&MT
- Quản lý tài nguyên nước và
khoáng sản: QLTNN&KS
1. Nhóm 03
TTHC, gồm:
1.1. Cấp
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày
đêm.
1.2. Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
1.3. Cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy
sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3
/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai
thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
31,5 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định:
36 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 4,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ ghi giấy tiếp
nhận, hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên
môn.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá
nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình,
bổ sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức. Thời gian thẩm định sau khi đề án,
báo cáo đã được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm việc.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (Báo cáo kết quả thẩm định).
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
22 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp Giấy
phép
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi -
Thông báo, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
31,5 ngày làm việc
|
2. Nhóm 03
TTHC:
2.1. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
2.2. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với
công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm.
2.3. Gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa,
đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản với lưu lượng từ 2 m3/giây trở lên và có dung tích toàn bộ
từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp
cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm trở lên.
Thời gian thực hiện TTHC: 24,5
ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định:
31 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 6,5 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện cấp phép), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá
nhân/tổ chức.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình,
bổ sung: thông báo cho cá nhân/tổ chức bổ sung hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, soạn thảo Báo cáo kết quả thẩm định và Giấy phép
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
15 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý
chuyển văn thư
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định cấp Giấy
phép
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24,5 ngày làm việc
|
3. Cấp lại
giấy phép tài nguyên nước
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 14
ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định:
16 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu (không đủ điều kiện điều chỉnh), thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ
chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: tổ chức thẩm định, dự thảo văn bản trình
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
06 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
1,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định ban hành
Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Thông báo, trả kết quả cho
tổ chức, cá nhân
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
14 ngày làm việc
|
4. Lấy ý
kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn
nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực
sông liên tỉnh
4.1. Đối với các dự án không
có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
40 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử. Chuyển Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ; Tham mưu xây
dựng dự thảo văn bản xin ý kiến, văn bản mời họp.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
03 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét văn bản xin ý kiến;
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét, ký ban hành văn bản
xin ý kiến, mời họp góp ý.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B7
|
Phát hành văn bản; chuyển văn
bản đến các cơ quan liên quan
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B8
|
Cho ý kiến góp ý; tham gia
họp cho ý kiến
|
Các cơ quan liên quan
|
12 ngày làm việc
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng
văn bản trình UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
07 ngày làm việc
|
B10
|
Xem xét kết quả tổng hợp của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
02 ngày làm việc
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
B12
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
01 ngày làm việc
|
B13
|
Xem xét, ban hành văn bản cho
ý kiến; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
B14
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày làm việc
|
4.2. Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng
chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
45 ngày làm việc.
(Thời gian theo quy định:
67 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 22 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ; Tham mưu xây
dựng dự thảo văn bản xin ý kiến, văn bản mời họp.
|
CV Phòng QLTNN&KS
|
3,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét văn bản xin ý kiến;
trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Xem xét, ký ban hành văn bản
xin ý kiến, mời họp góp ý.
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
01 ngày làm việc
|
B7
|
Phát hành văn bản; chuyển văn
bản đến các cơ quan liên quan
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B8
|
Cho ý kiến góp ý; tham gia
họp cho ý kiến
|
Các cơ quan liên quan
|
18 ngày làm việc
|
B9
|
Tổng hợp ý kiến góp ý; xây dựng
văn bản trình UBND tỉnh
|
CV Phòng QLTNN&KS
|
08 ngày làm việc
|
B10
|
Xem xét kết quả tổng hợp của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
03 ngày làm việc
|
B11
|
Xem xét, ký văn bản trình
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
1,5 ngày làm việc
|
B12
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B13
|
Xem xét, ban hành văn bản cho
ý kiến; chuyển kết quả về TTPVHCC
|
UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
B14
|
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức;
- Thống kê và theo dõi
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45 ngày làm việc
|
5. Trả lại
giấy phép tài nguyên nước (trường hợp giấy phép của UBND tỉnh cấp)
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
10 ngày làm việc.
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy hẹn
ngày làm việc trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng QLTNN&KS
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo (trả lại hồ sơ) cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải trình
và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo: tổ chức thẩm định, dự thảo văn bản trình
UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng QLTNN&KS
|
4,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình (dự thảo Tờ trình và Quyết định), trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng QLTNN&KS
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản, chuyển
văn thư phát hành.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
B6
|
Phát hành văn bản; Chuyển hồ
sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Xem xét, quyết định ban hành
Giấy phép
|
UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
B8
|
- Thống kê và theo dõi
- Trả kết quả cho cá nhân/tổ
chức
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC IV
VỀ MỨC THU PHÍ TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
1. Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn (thực hiện theo Nghị quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn):
TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Mức thu phí
|
1
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm.
|
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
2
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
2.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
6.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
5
|
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép
|
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.
|
2. Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (thực hiện theo Nghị
quyết số 28/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn):
TT
|
Nội dung các khoản thu
|
Mức thu phí
|
I
|
Trường hợp cấp mới
|
|
1
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho các mục đích khác với lưu lượng từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
1.000.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
2
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến
dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.800.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
3
|
Đối với khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy từ 200 kw đến
dưới 1.000 kw; mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
4
|
Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây; để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000 đồng/01 đề án, báo cáo
|
II
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh
|
Mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với cấp mới
|
[1] 1 Phần chữ in nghiêng
là tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC.
Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 633/QĐ-UBND ngày 27/04/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
408
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|