|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
63/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Lữ Quang Ngời
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 63/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
12 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
(TÍNH ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2023)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31
tháng 12 năm 2023), cụ thể như sau:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ:
28 văn bản, gồm 09 Nghị quyết và 19 Quyết định (theo Phụ lục số 1).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần:
10 văn bản, gồm 06 Nghị quyết và 04 Quyết định (theo Phụ lục số 2).
Điều 2. Giao
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng Công báo và đăng tải trên Cổng thông tin điện
tử của tỉnh đối với các văn bản hết hiệu lực được công bố tại Điều 1 của Quyết
định này.
Điều 3. Chánh
văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- CVP, PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- BTCDNC, THCB;
- Lưu: VT, TCDNC.
|
CHỦ TỊCH
Lữ Quang Ngời
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 79/2013/NQ- HĐND ngày
05/12/2013
|
Quy định chế độ hỗ trợ đối với
cộng tác viên dân số - kế hoạch hóa gia đình, kiêm cộng tác viên phòng chống
suy dinh dưỡng trẻ em trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
18/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định số lượng và mức chi bồi dưỡng đối với
cộng tác viên dân số trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 122/2018/NQ- HĐND ngày
06/7/2018
|
Quy định mức chi hỗ trợ đối với
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư
(ấp/khóm...) thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới,
đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 20/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư (ấp/khóm/khu)
thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn
minh” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 124/2018/NQ- HĐND ngày
06/7/2018
|
Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 181/2019/NQ- HĐND ngày
12/7/2019
|
Ban hành Quy định về mức hỗ
trợ, mức đóng góp đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại cơ sở cai nghiện
ma túy công lập và tại gia đình, cộng đồng
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
08/2023/NQ-HĐND ngày 12/10/2023 Quy định một số mức chi hỗ trợ đối với công
tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long
|
ngày 23/10/2023
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2020/NQ- HĐND ngày
16/3/2020
|
Quy định số lượng, chức danh,
mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí
hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn và ấp,
khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh
phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với
người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm
người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long
|
Ngày 22/12/2023
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2020/NQ- HĐND ngày
07/7/2020
|
Ban hành quy định nội dung và
định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp
cơ sở có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 15/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Ban hành Quy định định mức lập dự toán thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở có sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022
|
Về việc quy định mức học phí đối
với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, năm học 2022 - 2023
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 19/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định mức học phí đối với các cơ sở
giáo dục mầm non, phổ thông công lập và giáo dục thường xuyên năm 2023-2024
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2022/NQ- HĐND ngày
15/7/2022
|
Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản
2 Điều 1 Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân
tỉnh quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không
chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội
ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số
22/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh
phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với
người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm
người trực tiếp tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long
|
Ngày 22/12/2023
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 46/2022/NQ- HĐND ngày
14/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ cụ thể một
số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Nghị quyết
số 14/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 Ban hành Quy định định mức, mức chi hỗ trợ
cụ thể một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
10.
|
Quyết định
|
Số 02/2009/QĐ- UBND ngày
19/01/2009
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà ở
cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
|
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND
ngày 23/5/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 06/6/2023
|
11.
|
Quyết định
|
Số 21/2009/QĐ- UBND ngày
05/11/2009
|
Ban hành Quy định về đối tượng,
điều kiện, thủ tục xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc
tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND
ngày 24/11/2023 bãi bỏ Quyết định số 21/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về đối tượng, điều kiện, thủ tục
xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 04/12/2023
|
12.
|
Quyết định
|
Số 04/2010/QĐ- UBND ngày
19/01/2010
|
Ban hành Quy định về cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND
ngày 17/7/2023 bãi bỏ Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2010
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định về cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 28/7/2023
|
13.
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ- UBND ngày
16/5/2011
|
Ban hành quy chế quản lý và sử
dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 06/2023/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 19/4/2023
|
14.
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ- UBND ngày
04/8/2015
|
Quy định tiêu chuẩn công nhận
và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây
dựng đời sống văn hóa” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Quyết định số 12/2023/QĐ-UBND
ngày 13/6/2023 bãi bỏ Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 04/8/2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh
hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 25/6/2023
|
15.
|
Quyết định
|
Số 18/2015/QĐ- UBND ngày
14/9/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/8/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 05/9/2023
|
16.
|
Quyết định
|
Số 27/2015/QĐ- UBND ngày
02/12/2015
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 11/8/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 25/8/2023
|
17.
|
Quyết định
|
Số 04/2016/QĐ- UBND ngày
01/02/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 34/2023/QĐ-UBND ngày 18/10/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
|
Ngày 01/11/2023
|
18.
|
Quyết định
|
Số 20/2016/QĐ- UBND ngày
14/6/2016
|
Ban hành Quy định trình tự
đăng ký và lựa chọn chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở xã hội được đầu tư xây
dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND
ngày 23/5/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 06/6/2023
|
19.
|
Quyết định
|
Số 26/2016/QĐ- UBND ngày
12/7/2016
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30/5/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 15/6/2023
|
20.
|
Quyết định
|
Số 29/2016/QĐ- UBND ngày
15/7/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp quản
lý đầu tư và đấu thầu dự án sử dụng nguồn vốn đầu tư công
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 19/2023/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 Quy định phân cấp quản lý đầu tư, đấu thầu
và thanh quyết toán dự án hoàn thành đối với các dự án sử dụng nguồn vốn đầu
tư công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 08/8/2023
|
21.
|
Quyết định
|
Số 03/2017/QĐ- UBND ngày
08/3/2017
|
Quy định mức thu tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 15/2023/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất
trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 13/7/2023
|
22.
|
Quyết định
|
Số 32/2017/QĐ- UBND ngày
28/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 08/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy
định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long
|
23.
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ- UBND ngày
24/7/2018
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định số
27/2023/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 Ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên
địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 20/9/2023
|
24.
|
Quyết định
|
Số 20/2018/QĐ- UBND ngày
20/11/2018
|
Ban hành Quy định quản lý đầu
tư các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn
vốn ngân sách nhà nước
|
Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND
ngày 05/5/2023 bãi bỏ Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Quy định quản lý đầu tư các dự án
đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân
sách nhà nước
|
Ngày 19/5/2023
|
25.
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ- UBND ngày
17/01/2020
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20/6/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 05/7/2023
|
26.
|
Quyết định
|
Số 01/2022/QĐ- UBND ngày
07/01/2022
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá
đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/02/2023
|
27.
|
Quyết định
|
Số 04/2022/QĐ- UBND ngày
27/01/2022
|
Về việc quy định giá lúa thu
thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 01/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông
nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 24/01/2023
|
28.
|
Quyết định
|
Số 37/2022/QĐ- UBND ngày
22/12/2022
|
Quy định giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2022
|
Được thay thế bởi Quyết định
số 38/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 quy định mức giá sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2023
|
Ngày 29/12/2023
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2023
Số TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 97/2018/NQ-HĐND ngày
01/02/2018 Ban hành Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long
|
Một số điều, khoản, điểm của
Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư của tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị
quyết số 97/2018/NQ-HĐND , cụ thể là:
- Điều 3;
- Điều 6;
- Điều 9;
- Điều 11;
- Điều 13;
- Điểm a khoản 4 Điều 14;
- Điều 18;
- Khoản 2 Điều 19;
- Điểm d, điểm đ và điểm e
khoản 1 Điều 20;
- Điều 23;
- Phụ lục 1.
|
Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND
ngày 23/3/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chính sách hỗ trợ đầu
tư của tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2018/NQ-HĐND ngày
01/02/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày 03/4/2023
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 157/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
- Điểm d, điểm e, điểm l, điểm
m khoản 2 Điều 1;
- Khoản 4 và khoản 6 Điều 1.
|
Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND
ngày 12/10/2023 sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 157/2018/NQ-HĐND ngày
13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 23/10/2023
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày
16/3/2020 Quy định chính sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa
bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Khoản 2 Điều 1
|
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp
tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày
07/7/2020 ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các
khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Một số điều, khoản, điểm của
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND.
Cụ thể là:
- Điểm e khoản 2 Điều 3;
- Điểm b khoản 6 Điều 3;
- Khoản 1 Điều 2, khoản 1 và
điểm b khoản 5 Điều 4.
|
Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2020/NQ- HĐND ngày 07/7/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày 22/12/2023
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số 36/2022/NQ-HĐND ngày
15/7/2022 về việc sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết
03/2020/NQ- HĐND ngày 16/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chính
sách hỗ trợ từ ngân sách địa phương đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Long
|
Khoản 2 Điều 1
|
Nghị quyết số 22/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm, khu; mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; mức hỗ trợ đối với người trực tiếp
tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu; mức phụ cấp kiêm nhiệm người trực tiếp
tham gia hoạt động ở ấp, khóm, khu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/12/2023
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
6.
|
Quyết định
|
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày
07/3/2022 Ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc
khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Gạch đầu dòng thứ 3 số thứ tự
thứ 6 Phần B của Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc
khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND
|
Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND
ngày 30/3/2023 sửa đổi Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến
trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long ban hành kèm theo Quyết định số
09/2022/QĐ-UBND ngày 07/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 12/4/2023
|
7.
|
Quyết định
|
Số 37/2021/QĐ-UBND ngày
23/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Điểm d khoản 1 Điều 2;
- Khoản 2 Điều 2;
- Điểm a khoản 1 Điều 3.
|
Quyết định số 38/2022/QĐ-UBND
ngày 23/12/2022 sửa đổi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ
|
Ngày 05/01/2023
|
8.
|
Quyết định
|
Số 32/2022/QĐ-UBND ngày
04/11/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y
tế tỉnh Vĩnh Long
|
Khoản 2 Điều 3
|
Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND
ngày 19/12/2022 sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày
04/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 01/01/2023
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2023
Số
TT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020
Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân
sách tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2021 - 2025
|
Một số điều, khoản của Quy định
nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh
Vĩnh Long giai đoạn 2021 – 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số
16/2020/NQ-HĐND , cụ thể là:
- Điều 1;
- Khoản 2 và khoản 4 Điều 3.
|
Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND
ngày 14/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, tiêu
chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách tỉnh Vĩnh Long giai
đoạn 2021 - 2025 ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày
11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngày 24/12/2022
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
1.
|
Quyết
định
|
Số 04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021
Quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Long
|
“MÔ HÌNH SẢN XUẤT LÚA HỮU CƠ”
tại số thứ tự 14 Phần của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND
|
Được sửa đổi, bổ sung theo
Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 sửa đổi, bổ sung Quyết định số
04/2021/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 Quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình
khuyến nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
Ngày 22/11/2022
|
Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần (tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2023)
353
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|