ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
612/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC DƯỢC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 cửa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1145/QĐ-BYT
ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế
tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 61/TTr-SYT ngày 19 tháng 3
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành (01 thủ tục) lĩnh vực Dược, thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể
của thủ tục hành chính tại Quyết định này được đăng tải trên Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ
"csdl.dichvucong.gov.vn"; Trang Thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn, chuyên mục “Văn bản/Quyết định”; Trang Thông tin điện tử Sở Y tế địa chỉ:
http://www.soytehoabinh.gov.vn
Điều 2. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định
này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh theo quy định.
- Giao Sở Y tế:
+ Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục
hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của tỉnh trình
Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, thời gian trong tháng 3/2021.
+ Chủ trì phối hợp với Sở Thông tin
và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này trên
Cổng Thông tin điện tử tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở,
Ngành liên quan và niêm yết, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP/UBND tỉnh:
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
TTHC cấp tỉnh
lĩnh vực Dược
|
1
|
1.009407.000.00.00.H28
|
Công bố đáp ứng
tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
1. Luật Dược
ngày 06 tháng 4 năm 2016.
2. Thông tư số
32/2020/TT- BYT ngày 31/12/2020của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền.
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
1.1. Trình tự
thực hiện
Bước 1: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền nộp hồ sơ công bố đáp
ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đến cơ quan tiếp nhận (Quầy tiếp
nhận hồ sơ Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình).
Bước 2: Sau khi nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận hồ sơ trả cho cơ sở Phiếu tiếp nhận
hồ sơ công bố theo Mẫu số 3 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số
32/2020/TT- BYT. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ
sơ công bố, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm xem xét hồ sơ:
a) Trường hợp hồ
sơ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng quy định, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm công bố trên Trang thông tin điện tử
(website) của cơ quan tiếp nhận theo Mẫu số 06 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 32/2020/TT-BYT
b) Trường hợp hồ
sơ công bố của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền không đáp ứng,
cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời cơ sở và nêu rõ lý do yêu cầu sửa
đổi, bổ sung.
Trong thời hạn 60
ngày, kể từ ngày ghi trên văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh bằng y học cổ truyền phải tiến hành sửa đổi, bổ sung và hoàn thiện hồ sơ gửi
lại cho cơ quan tiếp nhận.
Bước 3: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ sửa đổi,
bổ sung của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, cơ quan tiếp nhận
hồ sơ đánh giá hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đáp ứng,
cơ quan tiếp nhận thực hiện theo điểm a bước 2
- Trường hợp hồ
sơ sửa đổi, bổ sung vẫn không đáp ứng, Cơ quan tiếp nhận tiếp tục có văn bản gửi
cơ sở theo điểm b bước 2.
Sau 60 ngày kể từ
ngày ghi trên công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung nếu tổ chức, cá nhân không sửa
đổi, bổ sung thì hồ sơ không còn giá trị
1.2. Cách thức
thực hiện:
Qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ
hành chính công tỉnh Hòa Bình.
1.3. Thành phần,
số lượng hồ sơ
1. Bản sao Giấy
phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
2. Bản công bố
đáp ứng đủ tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền quy định tại Mẫu số 01
Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 32/2020/TT-BYT .
3. Báo cáo hoạt động
bào chế, chế biến thuốc cổ truyền theo Mẫu số 02 Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 32/2020/TT-BYT .
b) Số lượng hồ
sơ: 01 (bộ)
1.4.Thời hạn
giải quyết:
- Trong thời hạn
30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
1.5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
1.7.Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính
Công bố cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền trên Trang thông tin điện tử
1.8. Lệ phí: Không
1.9.Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai (Đính kèm ngay sau thủ tục này)
1. Mẫu 01: Bản
công bố đáp ứng đủ tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
2. Mẫu 02: Báo
cáo hoạt động chế biến, bào chế thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
1.10.Yêu cầu,
điều kiện thủ tục hành chính: Không
1.11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
1. Luật Dược ngày
06 tháng 4 năm 2016.
2. Thông tư số
32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
Mẫu số 01
TÊN
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN CƠ SỞ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
….…/….
|
Hòa
Bình, ngày...... tháng...... năm 20....
|
BẢN CÔNG BỐ
ĐÁP ỨNG ĐỦ TIÊU CHUẨN CHẾ BIẾN, BÀO
CHẾ VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
Tên cơ sở:
…………………………………………………………………
Địa chỉ cơ sở:
……………………………………………………………
Điện thoại:
……………. Fax: …………… Email: ………………………
Người liên hệ: ………………………………
Chức danh: ………………
Điện thoại:
……………. Fax: …………… Email: ………………………
Người chịu trách
nhiệm chuyên môn: ………………, năm sinh: ………
Số Chứng chỉ hành
nghề: ………………….………………………………
Nơi cấp ………………;
năm cấp ………, có giá trị đến ……… (nếu có)
Giấy phép hoạt động
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh số:.......
Cơ sở chúng tôi
đã được thành lập theo Quyết định số … ngày …/…/…… của …… quy định về chức
năng, nhiệm vụ của ……, trong đó có bao gồm phạm vi hoạt động chế biến, bào chế
vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền, cụ thể như sau:
- Vị thuốc cổ
truyền □
- Thuốc cổ truyền
dạng bào chế truyền thống □ (làm sạch, thái phiến, sao, tẩm, ủ...)
- Thuốc cổ truyền
dạng bào chế hiện đại (nêu cụ thể dạng bào chế)
Thực hiện quy định
tại Luật Dược, Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ
truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền, sau khi tiến
hành tự đánh giá đạt yêu cầu; cơ sở chúng tôi xin công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến vị thuốc cổ truyền, bào chế thuốc cổ truyền theo quy định.
Chúng tôi xin cam
đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của
chúng./.
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN CƠ SỞ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
….…/….
|
Hòa
Bình, ngày...... tháng...... năm 20....
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ
THUỐC CỔ TRUYỀN TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Hòa Bình
I. THÔNG TIN
CHUNG CỦA CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
- Tên của Cơ sở
Khám bệnh, chữa bệnh: ……………………………………….
- Địa chỉ:
………………………………………………………..……………….
Điện thoại:
…………………. Fax: …………… Email: ……………………….
- Địa chỉ cơ sở
chế biến, bào chế thuốc cổ truyền: ……………………………...
Điện thoại:
…………………. Fax: …………… Email: …………………….....
- Giấy chứng nhận
đủ điều kiện khám bệnh, chữa bệnh số:……………………...
- Người đại diện
pháp luật: ………………………………………………………
- Người chịu
trách nhiệm chuyên môn: ………………………………………….
Chứng chỉ hành
nghề số : ………………………………………………………...
Phạm vi:
…………………………………………………………………………..
Cấp ngày:
………………………… Tại: ……………………………………..
II. HOẠT ĐỘNG
CHẾ BIẾN, BÀO CHẾ THUỐC CỔ TRUYỀN
1. Nhân sự
STT
|
Họ và tên
|
Trình độ chuyên môn
|
Phụ trách chuyên môn
|
Chức năng, nhiệm vụ
|
4.
|
|
|
|
|
5.
|
|
|
|
|
6.
|
|
|
|
|
2. CƠ SỞ HẠ TẦNG
* Cơ sở hạ tầng:
- Sơ đồ tổng thể mặt
bằng cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.:
- Sơ đồ bố trí
khu vực chế biến, bào chế thuốc cổ truyền.
- Tổng diện tích
của Cơ sở:
- Diện tích các
khu vực sơ chế dược liệu, chế biến vị thuốc cổ truyền (m2)
Tên Khu vực
|
Diện
|
Ghi chú
|
19. Khu vực sơ
chế dược liệu
|
|
|
a. Khu vực loại
tạp chất
|
|
|
b. Khu vực rửa
|
|
|
c. Khu vực
thái, cắt
|
|
|
d. Khu vực sấy
khô hoặc phơi
|
|
|
20.Khu vực phức
chế dược liệu
|
|
|
e. Khu vực
ngâm, tẩm, ủ
|
|
|
f. Khu vực nấu
|
|
|
g. Khu vực sao
|
|
|
h. Khu vực sấy
|
|
|
21. Khu vực đóng
gói và dán nhãn
|
|
|
22. Khu vực bảo
quản dược liệu đã chế biến
|
|
|
23. Khu vực kiểm
tra chất lượng
|
|
|
24. Khu vực
khác
|
|
|
Tổng Diện tích
|
|
|
- Diện tích các khu vực bào chế thuốc
cổ truyền
Tên Khu vực
|
Diện tích
|
Ghi chú
|
25.Khu vực chiết
xuất cao
|
|
|
26.Khu vực cô
cao
|
|
|
27.Khu vực trộn
bột, tạo cốm
|
|
|
28.Khu vực làm
viên
|
|
|
29.Khu vực bào
chế thuốc nước
|
|
|
30.Khu vực bào
chế cồn thuốc, rượu thuốc
|
|
|
31.Khu vực bào
chế các dạng khác (ghi tên cụ thể)
|
|
|
32.Khu vực đóng
gói và dán nhãn
|
|
|
33.Khu vực bảo
quản bán thành phẩm
|
|
|
34.Khu vực kiểm
tra chất lượng
|
|
|
35.Khu vực bảo
quản thành phẩm
|
|
|
36.Khu vực khác
(nêu tên cụ thể)
|
|
|
Tổng Diện tích
|
|
|
- Danh mục các
thiết bị chế biến, bào chế thuốc cổ truyền
STT
|
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Công suất
|
Nhà cung cấp
|
Mục đích sử dụng
|
Tình trạng hoạt động của
thiết bị
|
I.
|
Thiết bị bào chế,
chế biến
|
|
|
|
|
|
II.
|
Thiết bị xử lý
không khí
|
|
|
|
|
|
III.
|
Thiết bị xử lý
nước
|
|
|
|
|
|
2. Chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền
2.1. Hoạt động
chế biến bào chế vị thuốc cổ truyền:
Số lô sản phẩm thực
hiện chế biến theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm
TT
|
Tên dược liệu/vị thuốc
|
Phương pháp/Quy trình chế
biến
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
Khối lượng (kg)
|
Cơ sở cung ứng dược liệu
|
Ghi chú (*)
|
|
Mã tiền
|
Rán dầu
|
TCCS
|
100
|
Công ty A
|
Dược liệu độc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Dược liệu độc
2.1. Hoạt động
bào chế thuốc cổ truyền:
Số lô sản phẩm thực
hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm
T
|
Tên thuốc
|
Công thức
|
Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc
|
Dạng bào chế
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
Lô SX, Hạn dùng
|
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất
|
Đường dùng
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
Lục vị
|
Thục địa,…
|
Thương hàn luận
|
Hoàn cứng
|
TCCS
|
LV 01
|
100v/lọ
|
Uống
|
5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quản lý chất
lượng
3.1. Các lô
sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng được kiểm nghiệm:
Số lô sản phẩm thực
hiện bào chế theo từng năm, phân theo các nhóm sản phẩm
T
|
Tên thuốc
|
Công thức
|
Nguồn gốc xuất xứ bài thuốc
|
Dạng bào chế
|
Tiêu chuẩn chất lượng
|
Lô SX, Hạn dùng
|
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất
|
Đường dùng
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Ghi rõ về thời gian, cơ sở tiến hành kiểm nghiệm sản phẩm
3.1. Các lô
sản phẩm không đạt tiêu chuẩn chất lượng:
Tên sản phẩm
|
Số lô, Hạn dùng
|
Lý do không đạt
|
Hình thức xử lý
|
|
|
Chỉ tiêu không
đạt?
kết quả?
Phát hiện: kiểm
tra chất lượng trong quá trình bảo quản? Lấy mẫu trên thị trường? Lấy mẫu tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh?
Đơn vị lấy mẫu?
đơn vị kiểm nghiệm?
|
Hình thức thu hồi:
tự nguyện? bắt buộc?
Tình trạng xử
lý (tiêu hủy, cách ly)?
Điều tra nguyên
nhân?
Hành động khắc
phục phòng ngừa?
|
3.2. Các lô sản
phẩm bị khiếu nại, trả về:
Tên sản phẩm
|
Số lô, Hạn dùng
|
Lý do khiếu nại, trả về
|
Hoạt động xử lý
|
|
|
|
Hình thức xử
lý? Tình trạng xử lý (tiêu hủy, cách ly)?
Điều tra nguyên
nhân? Hành động khắc phục phòng ngừa?
|
4. Tự thanh
tra (nếu có)
Số đợt tự thanh
tra đã tiến hành qua các năm.
Số đợt thanh tra được
tiến hành bởi các cơ quan quản lý khác tại cơ sở.
5. Thay đổi (nếu
có)
5.1. Nhân sự:
Các thay đổi về
nhân sự chủ chốt.
5.2. Cơ sở
vật chất, trang thiết bị:
- Cơ sở vật chất
chế biến, bào chế
- Công năng/mục
đích sử dụng của các phòng/khu vực chế biến, bào chế;
- Trang thiết bị
chế biến, bào chế;
5.3. Thiết
bị:
Các thay đổi (nếu
có) về số lượng, chủng loại, vị trí lắp đặt, mục đích sử dụng, hệ thống phụ trợ
(xử lý không khí, xử lý nước…) của các thiết bị phục vụ cho hoạt động bảo quản;
Các biện pháp kiểm
soát thay đổi đã áp dụng đối với những thay đổi đó (tái đánh giá, thay đổi quy
trình, đào tạo lại…).
6. Phụ lục
đính kèm
Để cung cấp thông
tin một cách đầy đủ, chi tiết, cập nhật về điều kiện hiện tại của cơ sở, chúng
tôi xin gửi kèm theo báo cáo này Bản cập nhật Hồ sơ tổng thể của cơ sở.
III. KẾT LUẬN
Chúng tôi xin cam
đoan toàn bộ nội dung báo cáo và các tài liệu kèm theo là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của
chúng.
Chúng tôi đồng ý và
sẵn sàng để Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền/Sở Y tế tỉnh, thành phố tiến
hành đánh giá tại cơ sở về việc đáp ứng và duy trì theo tiêu chuẩn chế biến,
bào chế thuốc cổ truyền được quy định tai Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế về quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế
thuốc cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền.
|
Thủ
trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|