ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
604/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 13 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường
y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ
trình số 64/TTr-SYT ngày 07/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố,
phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm:
1. Công bố Danh mục 01 thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo danh mục).
2. Phê duyệt
01 Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2.
Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh) và
các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức
thực hiện công khai thủ tục hành chính và các quy trình đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố, phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này theo đúng quy định.
Hoàn thành xong trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,
Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH CÀ MAU
(Kèm
theo Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần
Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức
thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết
TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh
Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở Y tế),
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau
đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành chính
các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như
sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ
00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ
00 phút.
|
1.
|
Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
24 ngày (cắt
giảm 06/30 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa
chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải
quyết) bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện
(bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung
cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị
tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị
thực hiện: Sở Y tế.
|
Không
|
- Luật An toàn, vệ sinh
lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc Hội;
-
Nghị
định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ
thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi
trường lao động;
-
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Các bộ
phận tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số
6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế
|
Tổng số danh
mục có 01 thủ tục hành chính./.
TRÍCH NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT
ĐỊNH SỐ
6145/QĐ-BYT
ngày 31/12/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
(Làm cơ sở để
sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục hành
chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh)
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng cấp tỉnh
1. Thủ tục: Công
bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Trước khi
thực hiện quan trắc môi trường lao động, người đứng đầu tổ chức thực hiện quan
trắc môi trường lao động (đối với các tổ chức thuộc quản lý của tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương) gửi Sở Y tế tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau, nơi tổ chức đặt trụ sở hồ sơ công bố đủ điều kiện
thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định.
Bước 2: Khi
tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Sở Y tế cấp cho tổ chức đề nghị công bố đủ điều kiện
phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3: Trong
thời hạn 24 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Y tế tiến hành rà
soát hồ sơ và công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên Cổng
thông tin điện tử của Sở Y tế.
Trường hợp tổ chức
quan trắc môi trường lao động không đảm bảo điều kiện công bố, Sở Y tế trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị công bố đủ điều
kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu
số 01 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
2. Hồ sơ công bố đủ điều kiện
quan trắc môi trường lao động theo Mẫu
số 02 quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP
ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
3. Trường hợp tổ chức nộp hồ
sơ trực tuyến, hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trực
tuyến được quy định như sau:
- Bảo đảm hồ sơ và nội dung
giấy tờ như hồ sơ bằng bản giấy và được chuyển sang dạng văn bản điện tử.
Tên văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ sơ bằng
bản giấy;
- Thông tin văn bản đề nghị
công bố, hồ sơ công bố phải đầy đủ và chính xác theo thông tin văn bản điện tử;
- Tổ chức đề nghị công bố đủ
điều kiện quan trắc môi trường lao động trực tuyến phải thực hiện lưu giữ hồ sơ
bằng bản giấy.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện
thủ tục hành chính: Tổ chức thực hiện quan trắc
môi trường lao động thuộc quản lý của các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương.
Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính: Sở Y tế.
Kết quả thực hiện thủ
tục hành chính: Tổ chức được Sở Y tế công bố đủ điều kiện quan trắc môi
trường lao động trên Cổng thông tin điện tử của Sở Y tế.
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai (đính kèm thủ tục này):
- Mẫu số 01: Đơn đề nghị công bố đủ
điều kiện quan trắc môi trường lao động;
- Mẫu số 02: Hồ sơ công bố đủ điều kiện
quan trắc môi trường lao động.
Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính (nếu có):
Tổ
chức hoạt động quan trắc môi trường lao động bảo đảm điều kiện sau đây:
1.
Đơn vị sự nghiệp hoặc doanh nghiệp cung ứng dịch vụ quan trắc môi trường lao
động.
2.
Có đủ nhân lực thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động như sau:
a)
Người trực tiếp phụ trách quan trắc môi trường lao động có trình độ như sau:
-
Trình độ từ đại
học trở lên thuộc lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
-
Có tối thiểu 02 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động
hoặc 05 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng;
-
Có chứng chỉ đào tạo về quan trắc môi trường lao động.
b)
Có ít nhất 05 người làm việc theo hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc
hợp đồng không xác định thời hạn có trình độ như sau:
-
Trình độ chuyên môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường,
hóa sinh;
-
Có chứng chỉ đào tạo về quan trắc môi trường lao động.
3.
Có cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất và năng lực bảo đảm yêu
cầu tối thiểu như sau:
a)
Quan trắc yếu tố có hại trong môi trường lao động.
Đảm
bảo thực hiện được tối thiểu 70% yếu tố sau đây:
-
Đo, thử nghiệm, phân
tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm các yếu tố vi khí hậu, bao gồm:
nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió và bức xạ nhiệt;
-
Đo, thử nghiệm, phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm yếu tố vật
lý, bao gồm: ánh sáng, tiếng ồn, rung theo dải tần, phóng xạ, điện từ trường,
bức xạ tử ngoại;
-
Đánh giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp, bao gồm: yếu tố vi sinh vật, gây dị ứng,
mẫn cảm, dung môi;
-
Đánh giá gánh nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động
Ec-gô-nô-my: Đánh giá gánh nặng lao động thể lực; đánh giá căng thẳng thần kinh
tâm lý; đánh giá Ec-gô-nô-my vị trí lao động.
-
Lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm của bụi hạt; phân
tích hàm lượng silic trong bụi, bụi kim loại, bụi than bụi talc, bụi
bông và bụi amiăng;
-
Lấy
mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm của
các
yếu tố hóa học tối thiểu NOx, SOx, CO, CO2, dung môi
hữu cơ (benzen và đồng đẳng - toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa
chất trừ sâu.
b)
Có kế hoạch và quy trình bảo quản, sử dụng an toàn, bảo dưỡng và kiểm định,
hiệu chuẩn thiết bị theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy
định của nhà sản xuất
nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền không quy định;
c)
Có quy trình sử dụng, vận hành thiết bị lấy và bảo quản mẫu, đo, thử nghiệm và
phân tích điều kiện lao động;
d)
Có trụ sở làm việc, đủ diện tích để bảo đảm chất lượng công tác quan trắc môi
trường lao động, điều kiện phòng thí nghiệm phải đạt yêu cầu về chất lượng
trong bảo quản, xử lý, phân tích mẫu;
đ)
Trang bị đầy đủ phương tiện bảo vệ cá nhân khi thực hiện quan trắc môi trường
lao động;
e)
Có biện pháp bảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy, chữa cháy, an
toàn sinh học, an toàn hóa học và tuân thủ nghiêm ngặt việc thu gom, vận chuyển
bảo quản và xử lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật.
Mẫu số 01
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/………..
|
……….,
ngày tháng năm 20………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
Kính gửi: Sở Y tế ……………………………………
Căn cứ Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.
1. Tên tổ
chức:………………………….. (Ghi chữ in hoa) ………………………………
2. Người
đại diện: ………………………. Chức vụ: ………………………………………
3. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………
4. Số điện
thoại: ………………………….. Số Fax: ………………………………………
Địa chỉ
E_mail: …………………………….Web-site:……………………………………
5. Lĩnh vực
đề nghị được công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động:
5.1. Yếu
tố vi khí hậu:
- Nhiệt độ:
- Độ ẩm:
- Tốc
độ gió:
- Bức xạ
nhiệt:
5.2. Yếu
tố vật lý:
- Ánh
sáng:
- Tiếng ồn
theo dải tần
- Rung
chuyển theo dải tần
- Vận tốc
rung đứng hoặc ngang
- Phóng xạ
- Điện từ
trường tần số công nghiệp
- Điện từ
trường tần số cao
- Bức xạ
tử ngoại
- Các yếu
tố vật lý khác (ghi rõ)
……………………………………………………………………………………
5.3. Yếu
tố bụi các loại:
- Bụi
toàn phần:
- Bụi hô
hấp:
- Bụi
thông thường:
- Bụi
silic: phân tích hàm lượng silic tự do
- Bụi
amiăng:
- Bụi kim
loại (chì, mangan, cadimi,... đề nghị ghi rõ)
- Bụi
than:
- Bụi
talc:
- Bụi
bông:
- Các loại
bụi khác (ghi rõ)
……………………………………………………………………………………
5.4. Yếu
tố hơi khí độc (Liệt kê ghi rõ theo các yếu tố có giới hạn cho phép
theo quy chuẩn vệ sinh lao động) như:
- Thủy
ngân:
- Asen:
- Oxit
cac bon:
- Benzen
và các hợp chất (Toluene, Xylene):
- TNT:
-
Nicotin:
- Hóa chất
trừ sâu:
- Các hóa
chất khác (Ghi rõ)
……………………………………………………………………………………
5.5. Yếu
tố tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
- Đánh
giá gánh nặng thần kinh tâm lý:
- Đánh
giá ec-gô-nô-my:
5.6. Đánh
giá yếu tố tiếp xúc nghề nghiệp
- Yếu tố
vi sinh vật
- Yếu tố
gây dị ứng, mẫn cảm
- Dung
môi
- Yếu
tố gây ung thư
5.7. Các
yếu tố khác (Liệt kê rõ)
-
……………………………………………………………………………………
-……………………………………………………………………………………
-……………………………………………………………………………………
Hồ sơ
công bố năng lực theo quy định được gửi kèm theo.
Tổ chức ……………. cam
kết toàn bộ các nội dung đã công bố đủ điều
kiện trên đây là hoàn toàn đúng sự thật.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Cục QLMTYT-Bộ Y tế;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………..
|
……….,
ngày tháng năm 20………
|
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN
QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
A.
THÔNG TIN CHUNG
I.
Tên tổ chức đề nghị công bố: …………… (Ghi
chữ in đậm) ………………………….
Địa chỉ: ……………………………….……………………………….……………………………
Số điện
thoại: ………………………………. Số Fax: …………………………………………..
Địa chỉ
Email ………………………………. Website …………………………………………..
II.
Cơ quan chủ quản:
Địa chỉ: ……………………………….……………………………….……………………………
Số điện
thoại: ………………………………. Số Fax: …………………………………………..
Địa chỉ
Email ………………………………. Website …………………………………………..
III.
Lãnh đạo tổ chức:
Địa chỉ: ……………………………….……………………………….……………………………
Số điện
thoại: ………………………………. Số Fax: …………………………………………..
Địa chỉ
Email ………………………………. ………. …………………………………………..
IV.
Người liên lạc:
Địa chỉ: ……………………………….……………………………….……………………………
Số điện
thoại: ………………………………. Số Fax: …………………………………………..
Địa chỉ
Email ………………………………. ………. …………………………………………..
(Bản
chính hoặc bản sao có chứng thực
Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm vụ của tổ chức hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp
là doanh nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi
nhánh tại Việt Nam gửi kèm theo).
B.
THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC
1.
Điều kiện về trụ sở, cơ sở vật chất, diện tích làm việc
- Trụ sở
làm việc: Có
□ Không
□
- Tổng
diện tích:
|
………………...m2;
|
+ Khu vực
hành chính và tiếp nhận mẫu
|
………………...m2;
|
+ Phòng
xét nghiệm bụi và các yếu tố vật lý
|
………………...m2;
|
+ Phòng
xét nghiệm hóa học và sinh hóa
|
………………...m2;
|
+ Phòng
xét nghiệm các yếu tố vi sinh:
|
………………...m2;
|
+ Phòng
thí nghiệm tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
|
………………...m2;
|
+ Phòng
bảo quản thiết bị quan trắc môi trường lao động
|
………………...m2;
|
(Kèm
theo sơ đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị của phòng xét nghiệm).
2.
Cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động
- Danh
sách cán bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động:
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Giới
tính
|
Chức
vụ (trong tổ chức)
|
Trình
độ chuyên ngành
|
Số
năm công tác trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản
sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và
hợp đồng lao động hoặc quyết định
tuyển dụng kèm theo).
3. Danh mục
thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên
thiết bị
|
Đặc
tính kỹ thuật chính
|
Mã
hiệu
|
Hãng/nước
sản xuất
|
Ngày
nhận
|
Ngày
sử dụng
|
Tần
suất hiệu chuẩn
|
Nơi
hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện
phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ: °C ± °C
+ Độ ẩm: %
± %
+ Điều kiện
khác:
4.
Thông số và các phương pháp đo, phân tích tại hiện trường
TT
|
Tên
thông số
|
Tên/số
hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải
đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.
Thông số và các phương pháp phân tích trong phòng xét nghiệm
TT
|
Tên
thông số
|
Loại
mẫu
|
Tên/số
hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới
hạn phát hiện/Phạm vi đo
|
Độ
không đảm bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.
Các tài liệu kèm theo
Sổ tay
chất lượng
|
|
Phương
pháp quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn
|
□
|
Các tài
liệu liên quan khác: (đề nghị liệt kê)
|
□
|
Hợp đồng
hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện
quan trắc môi trường lao động.
|
□
|
(Trường
hợp cơ sở chỉ thực hiện được việc lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện
trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của 70%
các yếu tố quy định tại Điểm a Khoản
3 Điều 33 Nghị định này phải có thêm Hợp đồng
hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ
năng lực thực hiện quan trắc
môi trường lao động để
đảm bảo thực hiện được đầy đủ và có chất lượng các yếu tố cần quan trắc trong
môi trường lao động).
7.
Phòng xét nghiệm đã được chứng nhận/công
nhận trước đây
Có
□ Chưa
□
(Nếu
có, đề nghị photo bản sao có chứng thực
các chứng nhận kèm theo)
|
LÃNH ĐẠO
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số
604/QĐ-UBND
ngày
13 tháng
4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết
và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
1.
Có |
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
01
|
0
|
01
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Y tế dự
phòng
|
|
|
|
|
1.
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động
quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
X
|
|
Tổng số danh
mục có 01 thủ tục hành chính./.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|