ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
603/QĐ-UBND
|
Hòa
Bình, ngày 26 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm
2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết
định số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường
y tế thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hòa Bình tại Tờ trình số 45/TTr- SYT/TTr-SYT ngày
20/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế
(01 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hòa Bình.
Điều
2. Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh
trong lĩnh vực Quản lý môi trường y tế công bố tại Quyết định số
2627/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình.
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Phụ lục Danh mục
và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai
trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ
“csdl.dichvucong.gov.vn”; Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh,
chuyên mục “Văn bản/Quyết định” tại địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết
định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Hòa Bình.
- Giao Sở Y tế
tỉnh Hòa Bình
+ Chủ trì, phối
hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và cơ quan liên quan, căn cứ thủ tục
hành chính tại Quyết định này rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Thời gian trước 3/4/2020.
+ Chủ trì, phối
hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và cơ quan có liên quan đăng tải đầy đủ nội
dung cụ thể của từng TTHC được công bố tại Quyết định này trên Cổng Dịch vụ
công tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở, Ngành liên quan và niêm yết, công
khai TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Y tế; Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CV/UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH & CB tỉnh (để đăng tải);
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ng.05b)
|
CHỦ
TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ
LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH HÒA BÌNH
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế.
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Không
|
1.Luật an
toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
2. Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động;
3. Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các
Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
4. Quyết định
số 6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ.
|
B. Danh mục
thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Công
bố tại Quyết định 2627/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
STT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
1
|
|
Công bố cơ sở
y tế đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận chuyên môn về y tế lao
động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
2
|
|
Công bố đủ điều
kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
Phần II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
1. Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
1.1.Trình tự
thực hiện
Bước 1. Trước
khi thực hiện quan trắc môi trường lao động, người đứng đầu tổ chức thực hiện
quan trắc môi trường lao động (đối với các tổ chức thuộc quản lý của tỉnh) gửi
hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện quan trắc môi trường lao động theo quy định
qua Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tổ chức đặt trụ sở.
Bước 2. Khi
tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Trung tâm phục vụ hành chính công cấp cho tổ chức đề
nghị công bố đủ điều kiện phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Bước 3. Trong
thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Sở Y tế tiến hành rà
soát hồ sơ và công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên Trang
thông tin điện tử của Sở Y tế.
Trường hợp tổ
chức quan trắc môi trường lao động không đảm bảo điều kiện công bố, Sở Y tế trả
lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức
thực hiện
Gửi qua đường
bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công nơi tổ chức
quan trắc đặt trụ sở chính. Trường hợp triển khai cấp giấy phép trực tuyến, tổ
chức quan trắc nộp hồ sơ trực tuyến theo quy định.
1.3.Thành phần,
số lượng hồ sơ
a) Thành phần
hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị
công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 01 quy định tại
Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ;
- Hồ sơ công bố
đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ.
- Trường hợp tổ
chức nộp hồ sơ trực tuyến, hồ sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao
động trực tuyến được quy định như sau:
+ Bảo đảm hồ sơ
và nội dung giấy tờ như hồ sơ bằng bản giấy và được chuyển sang dạng văn bản điện
tử. Tên văn bản điện tử phải được đặt tương ứng với tên loại giấy tờ trong hồ
sơ bằng bản giấy;
+Thông tin văn
bản đề nghị công bố, hồ sơ công bố phải đầy đủ và chính xác theo thông tin văn
bản điện tử;
+ Tổ chức đề
nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trực tuyến phải thực hiện
lưu giữ hồ sơ bằng bản giấy.
b) Số lượng
hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (hồ sơ bằng bản giấy hoặc hồ sơ trực tuyến)
1.4.Thời hạn
giải quyết: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5.Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính
- Tổ chức thực
hiện quan trắc môi trường lao động thuộc quản lý của tỉnh.
1.6. Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính: Sở Y tế
1.7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính
Tổ chức được Sở
Y tế công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động trên Trang thông tin điện
tử của Sở Y tế.
1.8. Phí, Lệ
phí: Không có
1.9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ hai (Đính kèm ngay sau thủ tục này):
- Mẫu số 01:
Đơn đề nghị công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động;
- Mẫu số 02: Hồ
sơ công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động.
1.10. Yêu cầu,
điều kiện thủ tục hành chính
Tổ chức hoạt động
quan trắc môi trường lao động bảo đảm điều kiện sau đây:
1. Đơn vị sự
nghiệp hoặc doanh nghiệp cung ứng dịch vụ quan trắc môi trường lao động.
2. Có đủ nhân lực
thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động như sau:
a) Người trực
tiếp phụ trách quan trắc môi trường lao động có trình độ như sau:
- Trình độ từ đại
học trở lên thuộc lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
- Có tối thiểu
02 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường lao động hoặc 03 năm
kinh nghiệm trong lĩnh vực y học dự phòng;
- Có chứng chỉ
đào tạo về quan trắc môi trường lao động.
b) Có ít nhất
05 người làm việc theo hợp đồng có thời hạn từ 12 tháng trở lên hoặc hợp đồng
không xác định thời hạn có trình độ như sau:
- Trình độ
chuyên môn từ trung cấp trở lên thuộc các lĩnh vực y tế, môi trường, hóa sinh;
- Có chứng chỉ
đào tạo về quan trắc môi trường lao động.
3. Có cơ sở vật
chất, trang thiết bị, dụng cụ, hóa chất và năng lực bảo đảm yêu cầu tối thiểu
như sau:
a) Quan trắc yếu
tố có hại trong môi trường lao động
Đảm bảo thực hiện
được tối thiểu 70% yếu tố sau đây:
- Đo, thử nghiệm,
phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm các yếu tố vi khí hậu, bao
gồm: nhiệt độ, độ ẩm, tốc độ gió và bức xạ nhiệt;
- Đo, thử nghiệm,
phân tích tại hiện trường và trong phòng thí nghiệm yếu tố vật lý, bao gồm: ánh
sáng, tiếng ồn, rung theo giải tần, phóng xạ, điện từ trường, bức xạ tử ngoại;
- Đánh giá yếu
tố tiếp xúc nghề nghiệp, bao gồm: yếu tố vi sinh vật, gây dị ứng, mẫn cảm, dung
môi;
- Đánh giá gánh
nặng lao động và một số chỉ tiêu tâm sinh lý lao động Ec- gô-nô-my: Đánh giá
gánh nặng lao động thể lực; đánh giá căng thẳng thần kinh tâm lý; đánh giá Ec-gô-nô-my
vị trí lao động;
- Lấy mẫu, bảo
quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của bụi
hạt, phân tích hàm lượng silic trong bụi, bụi kim loại, bụi than, bụi talc, bụi
bông và bụi amiăng;
- Lấy mẫu, bảo
quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm của
các yếu tố hóa học tối thiểu bao gồm NOx, SOx, CO, CO2, dung môi hữu cơ (benzen
và đồng đẳng - toluen, xylen), thủy ngân, asen, TNT, nicotin, hóa chất trừ
sâu.”
b) Có kế hoạch và
quy trình bảo quản, sử dụng an toàn, bảo dưỡng và kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị
theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc quy định của nhà sản xuất
nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền không quy định;
c) Có quy trình
sử dụng, vận hành thiết bị lấy và bảo quản mẫu, đo, thử nghiệm và phân tích môi
trường lao động;
d) Có trụ sở
làm việc, đủ diện tích để bảo đảm chất lượng công tác quan trắc môi trường lao
động, điều kiện phòng thí nghiệm phải đạt yêu cầu về chất lượng trong bảo quản,
xử lý, phân tích mẫu;
đ) Trang bị đầy
đủ phương tiện bảo vệ cá nhân khi thực hiện quan trắc môi trường lao động;
e) Có biện pháp
bảo đảm vệ sinh công nghiệp, an toàn phòng cháy, chữa cháy, an toàn sinh học,
an toàn hóa học và tuân thủ nghiêm ngặt việc thu gom, vận chuyển bảo quản và xử
lý chất thải theo đúng quy định của pháp luật.
1.11.Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật an toàn,
vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
- Nghị định số
44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định
140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Quyết định số
6145/QĐ-BYT ngày 31/12/2019 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ về lĩnh vực Quản lý môi trường y tế thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ./.
Mẫu số 01
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/……..
|
…………….;
ngày tháng năm 20….…
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động
Kính gửi: Sở Y tế …………………………………………..
Căn cứ Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định hoạt động kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc
môi trường lao động,
1. Tên tổ chức:
……………………………………… (Ghi chữ in hoa)…………….….….......
2. Người đại diện:
………………………………………….… Chức vụ: ………………….……
3. Địa chỉ:
……………………………………………………………………..……………………
4. Số điện thoại:
………….…………………………………… Số fax: ……………………..…
Địa chỉ E_mail:
………………………………………….......... Web-site: ………………………
5. Lĩnh vực đề
nghị được công bố đủ điều kiện quan trắc môi trường lao động:
5.1. Yếu tố vi
khí hậu:
- Nhiệt độ:
- Độ ẩm:
- Tốc độ gió:
- Bức xạ nhiệt:
5.2. Yếu tố vật
lý:
- Ánh sáng:
- Tiếng ồn theo
dải tần
- Rung chuyển
theo dải tần
- Vận tốc rung
đứng hoặc ngang
- Phóng xạ
- Điện từ trường
tần số công nghiệp
- Điện từ trường
tần số cao
- Bức xạ tử ngoại
- Các yếu tố vật
lý khác (ghi rõ)
……………………………………………………………………………..…………………………
5.3. Yếu tố bụi
các loại:
- Bụi toàn phần:
- Bụi hô hấp:
- Bụi thông thường:
- Bụi silic:
phân
tích hàm lượng silic tự do
- Bụi amiăng:
- Bụi kim loại
(chì, mangan, cadimi,… đề nghị ghi rõ)
- Bụi than:
- Bụi talc:
- Bụi bông:
- Các loại bụi
khác (ghi rõ)
…………………………………………………………………………….…………………………
5.4. Yếu tố hơi
khí độc (Liệt kê ghi rõ theo các yếu tố có giới hạn cho phép theo quy chuẩn vệ
sinh lao động) như:
- Thủy ngân:
- Asen:
- Oxit cac bon:
- Benzen và các
hợp chất (Toluene, Xylene):
- TNT:
- Nicotin:
- Hóa chất trừ
sâu:
- Các hóa chất
khác (Ghi rõ)…………………………………………..…………………………
5.5. Yếu tố tâm
sinh lý và ec-gô-nô-my
- Đánh giá gánh
nặng thần kinh tâm lý:
- Đánh giá
ec-gô-nô-my:
5.6. Đánh giá yếu
tố tiếp xúc nghề nghiệp
- Yếu tố vi
sinh vật
- Yếu tố gây dị
ứng, mẫn cảm
- Dung môi
- Yếu tố gây
ung thư
5.7. Các yếu tố
khác (Liệt kê rõ)
-
………………………………………………………..……………………………..……………
-
………………………………………………………..……………………………..……………
-
………………………………………………………..……………………………..……………
Hồ sơ công bố
năng lực theo quy định được gửi kèm theo.
Tổ chức …………….
cam kết toàn bộ các nội dung đã công bố đủ điều kiện trên đây là hoàn toàn đúng
sự thật.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Cục QLMTYT, Bộ Y tế;
- Lưu: VT.
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CÔNG BỐ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN
TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
/……..
|
…………….;
ngày tháng năm 20….…
|
HỒ SƠ CÔNG BỐ ĐỦ ĐIỀU KIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
A. THÔNG TIN
CHUNG
I. Tên tổ chức
đề nghị công bố:………(Ghi chữ in đậm)……………………………….…
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………..………
Số điện thoại:
………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
Địa chỉ Email
………………………………………. Website ………………………………..…
II. Cơ quan
chủ quản:……………………..……………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………..………
Số điện thoại:
………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
Địa chỉ Email
………………………………………. Website ………………………………..…
III. Lãnh đạo
tổ chức:……………………………………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………..………
Số điện thoại:
………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
Địa chỉ Email
………………………………………. Website ………………………………..…
IV. Người
liên lạc:……………………………...…………………………………………………
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………..………
Số điện thoại:
………………………………… Số Fax: …………...……………...……………
Địa chỉ Email
…………………………………………………..………………………………..…
(Bản chính hoặc
bản sao có chứng thực Quyết định của cấp có thẩm quyền quy định chức năng, nhiệm
vụ của tổ chức hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; trường hợp là doanh
nghiệp nước ngoài phải có Quyết định thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh tại
Việt Nam gửi kèm theo).
B. THÔNG TIN
VỀ NĂNG LỰC
1. Điều kiện
về trụ sở, cơ sở vật chất, diện tích làm việc
- Trụ sở làm
việc:
|
Có □ Không □
|
- Tổng diện
tích:
|
………….. m2;
|
+ Khu vực
hành chính và tiếp nhận mẫu
|
………….. m2;
|
+ Phòng xét
nghiệm bụi và các yếu tố vật lý
|
………….. m2;
|
+ Phòng xét
nghiệm hóa học và sinh hóa
|
………….. m2;
|
+ Phòng xét
nghiệm các yếu tố vi sinh:
|
………….. m2;
|
+ Phòng thí
nghiệm tâm sinh lý và ec-gô-nô-my
|
………….. m2;
|
+ Phòng bảo
quản thiết bị quan trắc môi trường lao động
|
………….. m2;
|
(Kèm theo sơ
đồ vị trí địa lý và sơ đồ bố trí trang thiết bị của phòng xét nghiệm).
2. Cán bộ thực
hiện quan trắc môi trường lao động
- Danh sách cán
bộ thực hiện quan trắc môi trường lao động:
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Giới tính
|
Chức vụ (trong tổ chức)
|
Trình độ chuyên ngành
|
Số năm công tác trong ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Bản sao có
chứng thực các văn bằng, chứng chỉ và hợp đồng lao động hoặc quyết định tuyển dụng
kèm theo).
3. Danh mục
thiết bị (hiện có)
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc tính kỹ thuật chính
|
Mã hiệu
|
Hãng/nước sản xuất
|
Ngày nhận
|
Ngày sử dụng
|
Tần suất hiệu chuẩn
|
Nơi hiệu chuẩn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điều kiện
phòng bảo quản thiết bị:
+ Nhiệt độ:
°C ± °C
+ Độ ẩm:
% ±
%
+ Điều kiện
khác:
4. Thông số và
các phương pháp đo, phân tích tại hiện trường
TT
|
Tên thông số
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Dải đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thông số
và các phương pháp phân tích trong phòng xét nghiệm
TT
|
Tên thông số
|
Loại mẫu
|
Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
|
Giới hạn phát hiện/Phạm vi đo
|
Độ không đảm bảo đo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Các tài
liệu kèm theo
- Sổ tay chất
lượng
- Phương pháp
quan trắc, phân tích tại hiện trường/hiệu chuẩn
|
□
|
- Các tài liệu
liên quan khác: (đề nghị liệt kê)
|
□
|
- Hợp đồng hỗ trợ
kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc
môi trường lao động. □
(Trường hợp
cơ sở chỉ thực hiện được việc lấy mẫu, bảo quản, đo, thử nghiệm tại hiện trường
và phân tích trong phòng thí nghiệm của 70% các yếu tố quy định tại Điểm d Khoản
3
Điều 33 Nghị
định này phải có thêm Hợp đồng hỗ trợ kỹ thuật với đơn vị, tổ chức đã thực hiện
công bố đủ năng lực thực hiện quan trắc môi trường lao động để đảm bảo thực hiện
được đầy đủ và có chất lượng các yếu tố cần quan trắc trong môi trường lao động).
7. Phòng xét
nghiệm đã được chứng nhận/công nhận trước đây
Có □ Chưa □
(Nếu có, đề
nghị photo bản sao có chứng thực các chứng nhận kèm theo)
|
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ CÔNG BỐ
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|