ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 597/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 26 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 713/TTr-SNN ngày
07/02/2020,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này
thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Lâm nghiệp (01 thủ tục thay thế cho 02 thủ
tục) thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo
20 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở TTTT (Trung tâm CNTT);
- Phòng TH-KSTTHC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
........./QĐ-UBND ngày ....../....../2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên TTHC được thay thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC thực hiện qua bưu chính công ích
|
TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến
|
Nhận qua bưu chính công ích
|
Trả qua bưu chính công ích
|
I.
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 01 thủ tục thay thế 02 thủ tục
|
1
|
Thẩm
định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh đối với công
trình lâm sinh thuộc
dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư
|
Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình
lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
Không
quá 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Không
|
-
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm
sinh
-
Quyết định 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019 về việc công bố TTHC thay thế
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
X
|
X
|
|
2
|
Điều
chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh
thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
a) Trình tự thực
hiện:
* Bước 1. Nộp hồ sơ
- Chủ đầu tư là các
tổ chức, đơn vị thuộc huyện quản lý lập hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm
sinh nộp hồ sơ tại Trung tâm hành chính công cấp huyện, thị xã.
- Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ thì
tiếp nhận, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, trao cho người nộp hồ
sơ.
+
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thì hướng dẫn cho người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo
quy định
đối với trường hợp nộp trực tiếp; bằng văn bản trong thời hạn 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ đối với trường hợp nộp bằng phương thức khác.
Trung tâm
hành chính công cấp huyện, thị xã chuyển hồ sơ đến phòng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã giải quyết.
* Bước 2.
Thẩm định hồ sơ
Trong
thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã thẩm định tổ chức thẩm
định và có báo cáo kết quả thẩm định theo Mẫu số
02 Phụ lục III, dự thảo quyết định phê duyệt theo Mẫu số 03 Phụ lục III kèm theo Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT, trình cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
* Bước 3. Phê
duyệt thiết kế
Trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định, cấp
có thẩm quyền quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh và
chuyển trả kết quả cho chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày ký
quyết định. Trường hợp không phê duyệt, cơ quan có thẩm quyền quyết định thông
báo bằng văn bản cho cơ thẩm định và chủ đầu tư trong thời hạn 03 ngày làm
việc.
Ngay khi có
kết quả, phòng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã chuyển ngay
đến Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện, thị xã để trả kết quả.
* Bước 4. Trả
kết quả
- Trung tâm
Phục vụ hành chính công huyện, thị xã thông báo người nộp
hồ sơ để nhận kết quả và thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có).
- Người nộp
hồ sơ mang theo Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến Trung tâm Phục vụ
hành chính công huyện,
thị xã
để được hướng dẫn thực hiện các nghĩa vụ có liên quan (nếu có) và nhận kết quả.
- Thời gian
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Từ thứ Hai
đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định)
+ Sáng: Từ 7
giờ 00 phút đến 11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ
13 giờ 30 phút đến 17 giờ 00 phút.
b) Cách thức
thực hiện: Nộp
hồ sơ trực
tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm hành chính công cấp huyện.
c) Thành
phần, số lượng hồ sơ:
(1). Tờ trình đề
nghị phê duyệt thiết kế, dự toán theo Mẫu số 01
Phụ lục III kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý
đầu tư công trình lâm sinh.
(2).
Thuyết minh thiết kế được lập theo Mẫu tại Phụ lục I
Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT.
(3).
Dự toán được lập theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT.
(4).
Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000
với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000. Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp
dụng TCVN 11566:2016 về bản đồ quy hoạch lâm nghiệp.
(5).
Bản sao quyết định phê duyệt dự án đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với
hoạt động sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước và các tài liệu khác có liên
quan.
* Số lượng hồ
sơ:
01 bộ.
d) Thời hạn
giải quyết:
Trong thời
hạn
không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Chủ đầu tư các dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện quyết định đầu tư.
e) Cơ quan
thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có
thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân huyện, thị xã.
- Cơ quan
trực tiếp thực hiện: Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
huyện hoặc phòng Kinh tế thị xã.
g) Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh.
h) Phí, lệ
phí: Không.
i) Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
(1).
Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế, dự toán (theo Mẫu số 01 Phụ lục III kèm theo Thông tư số
15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh).
(2).
Đề cương
thuyết
minh thiết kế công
trình lâm sinh (theo
Mẫu tại Phụ lục I Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT).
k)
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
l) Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn quy định hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
Mẫu số 01 – PL III
CƠ QUAN TRÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
.........., ngày......... tháng.........
năm.........
|
TỜ TRÌNH
Phê duyệt thiết kế, dự toán
Kính
gửi:
Các
căn cứ pháp lý:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán với các nội dung chính sau:
1.
Tên công trình lâm sinh hoặc hoạt động bảo vệ rừng
2.
Dự án (nếu là dự án đầu tư)
3.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng kinh phí nhà nước
4.
Địa điểm
5.
Mục tiêu
6.
Nội dung và qui mô
7.
Các giải pháp thiết kế chủ yếu
8.
Tổng mức đầu tư:
Trong
đó:
a)
Chi phí xây dựng
b)
Chi phí thiết bị
c)
Chi phí quản lý
d)
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
đ)
Chi phí khác
e)
Chi phí dự phòng
9.
Dự toán chi tiết và tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng số
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.
Thời gian, tiến độ thực hiện:
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
Năm 20..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Tổ chức thực hiện
12.
Các nội dung khác:
Cơ
quan trình phê duyệt thiết kế, dự toán./.
Nơi nhận:
-
Như trên;
- Lưu:
|
Cơ quan trình
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC I
ĐỀ CƯƠNG THUYẾT MINH
THIẾT KẾ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I.
NỘI DUNG THUYẾT MINH CHUNG
1.
Tên công trình: xác
định tên công trình cụ thể là trồng rừng, nuôi dưỡng rừng, cải tạo rừng,… hoặc
bảo vệ rừng.
2.
Dự án: tên
dự án, số quyết định phê duyệt, ngày tháng năm ban hành, cấp ban hành.
3.
Mục tiêu: xác
định rõ mục tiêu xây dựng nhằm mục đích phòng hộ, đặc dụng, sản xuất...
4.
Địa điểm xây dựng: theo đơn vị hành chính, theo hệ thống đơn vị tiểu khu,
khoảnh, lô.
5.
Chủ quản đầu tư: cấp quyết định đầu tư hoặc cấp giao ngân sách.
6.
Chủ đầu tư hoặc đơn vị được giao kinh phí ngân sách nhà nước:
7.
Căn cứ pháp lý và tài liệu liên quan: những tài liệu liên quan trực tiếp đến
công trình gồm:
-
Văn bản pháp lý;
-
Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương hoặc quy hoạch ngành liên
quan;
-
Dự án đầu tư được phê duyệt đối với công trình sử dụng vốn đầu tư công;
-
Kế hoạch bố trí kinh phí hằng năm đối với công trình sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước;
-
Các tài liệu liên quan khác.
8.
Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội
a)
Vị trí địa lý: khu đất/rừng thuộc tiểu khu, khoảnh, lô;
b)
Đặc điểm địa hình, đất đai, thực bì;
c)
Tình hình khí hậu, thủy văn và các điều kiện tự nhiên khác trong vùng: xác định
các yếu tố ảnh hưởng như đến yếu tố mùa vụ, việc lựa chọn biện pháp kỹ thuật
...;
d)
Điều kiện kinh tế - xã hội: khái quát những nét cơ bản, liên quan trực tiếp đến
hoạt động thực thi công trình lâm sinh, bảo vệ rừng.
9.
Nội dung thiết kế: nêu nội dung thiết kế từng công trình cụ thể theo quy
định tại mục II Phụ lục này.
10.
Thời gian thực hiện, gồm: thời gian khởi công và hoàn thành; nội dung hoạt
động từng năm (nếu công trình kéo dài nhiều năm); chi tiết các hoạt động theo
tháng (nếu công trình thực hiện một năm).
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.
Dự toán vốn đầu tư, nguồn vốn
11.1.
Dự toán vốn đầu tư: việc tính toán vốn đầu tư được tiến hành theo từng lô.
Những lô có điều kiện tương tự được gộp thành một nhóm. Tổng vốn cho từng công
trình lâm sinh được tính thông qua việc tính toán chi phí trực tiếp cho từng
lô, sau khi nhân với diện tích sẽ tổng hợp và tính các chi phí cần thiết khác.
STT
|
Hạng mục
|
Số tiền (1.000 đ)
|
|
TỔNG
(I+II+…+ VI)
|
|
I
|
Chi
phí xây dựng
|
|
1
|
Chi
phí trực tiếp
|
|
1.1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
Xử lý
thực bì
|
|
|
Đào hố
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.2
|
Chi
phí máy
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
1.3
|
Chi
phí vật tư, cây giống
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
Phân bón
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
2
|
Chi
phí chung
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
3
|
Thu
nhập chịu thuế tính trước
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
4
|
Thuế
giá trị gia tăng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
II
|
Chi
phí thiết bị
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
III
|
Chi
phí quản lý
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
IV
|
Chi
phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
V
|
Chi
phí khác
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
VI
|
Chi
phí dự phòng
|
|
|
…..
|
|
|
…..
|
|
11.2.
Nguồn vốn đầu tư:
-
Vốn Ngân sách Nhà nước;
-
Vốn khác (vay ngân hàng, liên doanh, liên kết,...).
11.3.
Tiến độ giải ngân
STT
|
Nguồn vốn
|
Tổng
|
Năm 1
|
Năm 2
|
….
|
Năm kết thúc
|
|
Tổng
vốn
|
|
|
|
|
|
1
|
Vốn ngân
sách nhà nước
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn khác
|
|
|
|
|
|
12.
Tổ chức thực hiện
-
Phân công trách nhiệm của từng tổ chức, cá nhân tham gia các công việc cụ thể;
-
Nguồn nhân lực thực hiện: xác định rõ tổ chức hoặc hộ gia đình của thôn, xã
hoặc cộng đồng dân cư thôn thực hiện.
II.
NỘI DUNG THIẾT KẾ CỤ THỂ
I.
Điều tra, khảo sát hiện trạng
1.
Công tác chuẩn bị:
a)
Thu thập tài liệu có liên quan:
-
Bản đồ địa hình có hệ tọa độ gốc VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000;
-
Báo cáo nghiên cứu khả thi, bản đồ hiện trạng và quy hoạch của dự án được phê
duyệt;
-
Định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện các biện pháp lâm sinh và định mức kinh tế
kỹ thuật xây dựng cơ bản khác có liên quan của trung ương và địa phương;
-
Tài liệu, văn bản khác có liên quan đến công tác thiết kế.
b)
Dụng cụ kỹ thuật, văn phòng phẩm, bao gồm: máy định vị GPS, thiết bị đo vẽ, dao
phát, phiếu điều tra thu thập số liệu...;
c)
Chuẩn bị lương thực, thực phẩm, phương tiện, tư trang...;
d)
Lập kế hoạch thực hiện: về nhân sự, kinh phí, thời gian thực hiện.
2.
Công tác ngoại nghiệp:
a)
Sơ bộ khảo sát, xác định hiện trường khu thiết kế.
b)
Đánh giá hiện trạng, xác định đối tượng cần thực hiện các biện pháp lâm sinh.
c)
Xác định ranh giới tiểu khu, khoảnh (hoặc ranh giới khu thiết kế), lô trên thực
địa.
d)
Đo đạc các đường ranh giới tiểu khu, khoảnh, lô thiết kế; lập bản đồ thiết kế
ngoại nghiệp và đóng cọc mốc trên các đường ranh giới.
đ)
Cắm mốc: Tại điểm các đường ranh giới tiểu khu, đường khoảnh, đường lô giao
nhau và trên đường ranh giới lô khi thay đổi góc phương vị phải cắm cọc mốc,
trên mốc ghi số hiệu tiểu khu, khoảnh, lô và diện tích lô.
e)
Khảo sát các yếu tố tự nhiên:
-
Địa hình: Độ cao (tuyệt đối, tương đối), hướng dốc, độ dốc.
-
Đất đai: đá mẹ; loại đất, đặc điểm của đất; độ dày tầng đất mặt; thành phần cơ
giới: nhẹ, trung bình, nặng; tỷ lệ đá lẫn: %; độ nén chặt: tơi xốp, chặt, cứng
rắn; đá nổi: %; tình hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh.
-
Thực bì: loại thực bì; loài cây ưu thế; chiều cao trung bình (m); tình hình
sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu); độ che phủ; cấp thực bì.
-
Cự ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển.
-
Cự ly đi làm (m) và phương tiện đi lại.
g)
Thiết kế công trình phòng chống cháy rừng (nếu có);
h)
Thu thập các tài liệu về dân sinh kinh tế xã hội;
i)
Điều tra trữ lượng rừng:
Áp
dụng đối với các lô rừng thiết kế chăm sóc rừng trồng, trồng lại rừng, nuôi
dưỡng rừng trồng, cải tạo rừng tự nhiên, nuôi dưỡng rừng tự nhiên và làm giàu
rừng tự nhiên.
-
Phương pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại khoản 1 và khoản 2
Điều 11 Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn
biến rừng.
k)
Điều tra cây tái sinh:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: trồng rừng; cải
tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên; khoanh
nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên có
trồng bổ sung.
Phương
pháp và nội dung điều tra thực hiện theo quy định tại Điều 14 Thông tư
số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
l)
Điều tra xác định độ tàn che đối với rừng gỗ và tỷ lệ che phủ đối với rừng tre
nứa, cau dừa:
Áp
dụng đối với việc thiết kế các công trình lâm sinh, bao gồm: nuôi dưỡng rừng
trồng; cải tạo rừng tự nhiên; nuôi dưỡng rừng tự nhiên; làm giàu rừng tự nhiên;
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên; khoanh nuôi xúc tiến tái sinh tự nhiên
có trồng bổ sung;
Phương
pháp điều tra thực hiện theo các hướng dẫn kỹ thuật chuyên ngành.
m)
Hoàn chỉnh tài liệu ngoại nghiệp;
n)
Xác định các công trình kết cấu hạ tầng phụ trợ để xây dựng các giải pháp thi
công.
3.
Công tác nội nghiệp:
a)
Xác định biện pháp kỹ thuật cụ thể trong từng lô rừng;
b)
Tính toán sản lượng khai thác tận dụng đối với công trình cải tạo rừng tự
nhiên;
c)
Dự toán chi phí đầu tư cho 01 ha, từng lô hoặc nhóm lô, xây dựng kế hoạch thi
công trong từng năm và toàn bộ thời gian thực hiện;
(Các
số liệu điều tra, tính toán được thống kê theo hệ thống biểu quy định tại Phần
III mục này).
d)
Xây dựng bản đồ thiết kế;
(i)
Đối với những lô có trồng rừng thể hiện cụ thể các thông tin sau:
Tử số là số hiệu lô
(6) - Trồng rừng (TR) - Loài cây trồng (Keolai); Mẫu số là diện tích lô tính
bằng hec ta (24,8).
Thí
dụ:
(ii)
Đối với những lô không trồng rừng, thì chỉ thể hiện thông tin về số lô và diện
tích;
đ)
Xây dựng báo cáo thuyết minh cụ thể cho từng công trình lâm sinh.
III.
HỆ THỐNG BIỂU KÈM THEO THUYẾT MINH THIẾT KẾ
Biểu 1: Khảo sát các yếu tố tự nhiên,
sản xuất
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Khảo sát
|
Lô….
|
Lô…
|
Lô….
|
1. Địa
hình1 (+)
|
|
|
|
- Độ cao
(tuyệt đối, tương đối)
|
|
|
|
- Hướng
dốc
|
|
|
|
- Độ dốc
|
|
|
|
2. Đất
(++)
|
|
|
|
a. Vùng
đồi núi.
|
|
|
|
- Đá mẹ
|
|
|
|
- Loại đất,
đặc điểm của đất.
|
|
|
|
- Độ dày
tầng đất: mét
|
|
|
|
- Thành
phần cơ giới: nhẹ, trung bình, nặng
|
|
|
|
- Tỷ lệ
đá lẫn: %
|
|
|
|
- Độ nén
chặt: tơi xốp, chặt, cứng rắn.
|
|
|
|
- Đá
nổi: % (về diện tích)
|
|
|
|
- Tình
hình xói mòn mặt: yếu, trung bình, mạnh
|
|
|
|
b. Vùng
ven sông, ven biển:
|
|
|
|
- Vùng
bãi cát:
|
|
|
|
+ Thành
phần cơ giới: cát thô, cát mịn, cát pha.
|
|
|
|
+ Tình
hình di động của cát: di động, bán di động, cố định
|
|
|
|
+ Độ dày
tầng cát.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
- Vùng
bãi lầy:
|
|
|
|
+ Độ sâu
tầng bùn.
|
|
|
|
+ Độ sâu
ngập nước.
|
|
|
|
+ Loại
nước: ngọt, mặn, lợ.
|
|
|
|
+ Thời
gian bị ngập nước, chế độ thủy triều.
|
|
|
|
3. Thực
bì
|
|
|
|
- Loại
thực bì.
|
|
|
|
- Loài
cây ưu thế.
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Tình
hình sinh trưởng (tốt, trung bình, xấu).
|
|
|
|
- Độ che
phủ.
|
|
|
|
- Mật độ
cây tái sinh mục đích (cây/ha)2 (*)
|
|
|
|
- Gốc
cây mẹ có khả năng tái sinh chồi (gốc/ha) (**)
|
|
|
|
- Cây mẹ
có khả năng gieo giống tại chỗ (cây/ha) (***)
|
|
|
|
4.
Hiện trạng rừng3
|
|
|
|
- Trạng
thái rừng
|
|
|
|
- Trữ
lượng rừng (m3/ha).
|
|
|
|
- Chiều
cao trung bình (m).
|
|
|
|
- Đường
kính trung bình (m)
|
|
|
|
- Độ tàn
che.
|
|
|
|
- Khác (nếu có)
|
|
|
|
5. Cự
ly vận chuyển cây con (m) và phương tiện vận chuyển (+++)
|
|
|
|
6. Cự
ly đi làm (m) và phương tiện đi lại
|
|
|
|
Biểu 2: Các chỉ tiêu về sinh khối
rừng4
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
1. Phân
bố số cây theo cấp đường kính
|
|
|
|
|
|
8 cm -
20 cm
|
|
|
|
|
|
21 cm -
30 cm
|
|
|
|
|
|
31 cm -
40 cm
|
|
|
|
|
|
> 40
cm
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
2. Tổ
thành theo số cây
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Tổ
thành theo trữ lượng gỗ
|
|
|
|
|
|
Loài 1
|
|
|
|
|
|
Loài 2
|
|
|
|
|
|
Loài 3
|
|
|
|
|
|
………
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
4. Tổ
thành theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
(Tổ thành theo loài cây xác định cho
10 loài từ cao nhất trở xuống)
Biểu 3: Sản lượng gỗ tận thu trong các
lô rừng cải tạo5
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Chỉ tiêu
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
Tổng số
|
1. Sinh
khối
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng bình quân/ha
|
|
|
|
|
|
- Diện
tích lô
|
|
|
|
|
|
- Trữ
lượng cây đứng/lô
|
|
|
|
|
|
2. Sản
lượng tận thu/lô
|
|
|
|
|
|
- Gỗ lớn
|
|
|
|
|
|
- Gỗ nhỏ
|
|
|
|
|
|
- Củi
|
|
|
|
|
|
3. Sản
lượng tận thu theo nhóm gỗ
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
I
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
II
|
|
|
|
|
|
Nhóm gỗ
III
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
Biểu 4: Thiết kế trồng, chăm sóc rừng
năm thứ nhất6
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
I. Xử
lý thực bì:
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất:
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
- Toàn
diện
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
- Cơ
giới
- Thủ
công kết hợp cơ giới
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng rừng:
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu:
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 5: Thiết kế chăm sóc, bảo vệ rừng
trồng năm thứ 2, 3…7
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Hạng mục
|
Vị trí tác nghiệp
|
Lô
|
Lô
|
Lô
|
I.
Đối tượng áp dụng (rừng trồng năm thứ II, III)
II.
Chăm sóc:
1. Lần
thứ nhất (tháng …. đến …tháng….)
a. Trồng
dặm.
b. Phát
thực bì: toàn diện, theo băng, theo hố hoặc không cần phát).
c. Làm
cỏ, xới đất, vun gốc, cày bừa đất
d. Bón
phân: (loại phân bón, liều lượng, kỹ thuật bón…)
………………..
2. Lần
thứ 2, thứ 3,…: nội dung chăm sóc tương tự như lần thứ nhất hoặc tùy điều
kiện chỉ vận dụng nội dung thích hợp.
|
|
|
|
III.
Bảo vệ:
1. Tu
sửa đường băng cản lửa.
2. Phòng
chống người, gia súc phá hoại
……………………………….
………………………………
|
|
|
|
Biểu 6: Thiết kế biện pháp tác động8
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô…
|
…
|
1. Phát
dọn dây leo bụi rậm
|
|
|
|
2. Cuốc
xới đất theo rạch, theo đám
|
|
|
|
3. Tỉa
dặm cây mục đích từ chỗ dầy sang chỗ thưa
|
|
|
|
4. Tra
dặm hạt trồng bổ sung các loài cây mục đích
|
|
|
|
5. Sửa
lại gốc chồi và tỉa chồi
|
|
|
|
6. Phát
dọn, vun xới quanh cây mục đích cây trồng bổ sung
|
|
|
|
7. Bài
cây
|
|
|
|
8. Chặt
bỏ cây cong queo, sâu bệnh, cây phi mục đích
|
|
|
|
9. Các
biện pháp tác động cụ thể khác theo các hướng dẫn kỹ thuật của từng loài cây,
từng đối tượng đầu tư.
|
|
|
|
10. Vệ
sinh rừng sau tác động
|
|
|
|
Biểu 7: Thiết kế trồng cây bổ sung9
Tiểu
khu:
Khoảnh:
Biện pháp kỹ thuật
|
Lô thiết kế
|
Lô …
|
Lô …
|
|
I. Xử
lý thực bì
|
|
|
|
1.
Phương thức
|
|
|
|
2.
Phương pháp
|
|
|
|
3. Thời
gian xử lý
|
|
|
|
II.
Làm đất
|
|
|
|
1.
Phương thức:
|
|
|
|
- Cục bộ
|
|
|
|
2.
Phương pháp (cuốc đất theo hố, kích thước hố, lấp hố…):
|
|
|
|
- Thủ
công
|
|
|
|
3. Thời
gian làm đất
|
|
|
|
III.
Bón lót phân
|
|
|
|
1. Loại
phân
|
|
|
|
2. Liều
lượng bón
|
|
|
|
3. Thời
gian bón
|
|
|
|
IV.
Trồng cây bổ sung
|
|
|
|
1. Loài
cây trồng
|
|
|
|
2.
Phương thức trồng
|
|
|
|
3.
Phương pháp trồng
|
|
|
|
4. Công
thức trồng
|
|
|
|
5. Thời
vụ trồng
|
|
|
|
6. Mật
độ trồng:
|
|
|
|
- Cự ly
hàng (m)
|
|
|
|
- Cự ly
cây (m)
|
|
|
|
7. Tiêu
chuẩn cây giống (chiều cao, đường kính cổ rễ, tuổi)
|
|
|
|
8. Số
lượng cây giống, hạt giống (kể cả trồng dặm)
|
|
|
|
V.
Chăm sóc, bảo vệ năm đầu
|
|
|
|
1. Lần
thứ nhất: (tháng…..đến tháng…..)
|
|
|
|
- Nội
dung chăm sóc:
|
|
|
|
+ …
|
|
|
|
2. Lần
thứ 2, thứ 3…: Nội dung chăm sóc như lần thứ nhất hoặc tùy điều kiện chỉ vận
dụng nội dung thích hợp
|
|
|
|
3. Bảo
vệ:
|
|
|
|
-.......
|
|
|
|
Biểu 8: Dự toán chi phí trực tiếp cho
trồng rừng10
1. Tiểu
khu:
2.
Khoảnh:
3. Lô:
|
4.
Diện tích (ha):
5.
Chi phí (1.000 đ):
|
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Căn cứ xác định định
mức, đơn giá
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
Tổng
= B* Diện tích lô
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Dự
toán/ha (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Chi
phí trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi
phí nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
Xử lý
thực bì
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Lấp hố
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển và bón phân
|
|
|
|
|
|
|
|
Phát
đường ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Trồng
dặm
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi
phí máy thi công
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào hố
bằng máy
|
|
|
|
|
|
|
|
Vận
chuyển cây con bằng cơ giới
|
|
|
|
|
|
|
|
Ủi đường
ranh cản lửa
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phí
trực tiếp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi
phí vật liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây
giống (bao gồm cả trồng dặm)
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
phí chăm sóc và bảo vệ rừng trồng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Năm
thứ hai
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Năm
thứ …
|
|
|
|
|
|
|
|
Công
chăm sóc, bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật tư
|
|
|
|
|
|
|
|
…………
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 9: Tổng hợp khối lượng thực hiện
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT (ha/lượt ha)
|
Khối lượng
|
Kế hoạch thực hiện
|
Ghi chú
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|