|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Khánh
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 59/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 08 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2023
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 03 tháng 01 năm 2024 về việc
công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân
dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023 (kèm theo Danh mục).
Điều
2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
3. Tổ chức thực hiện
Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tư pháp -Cục kiểm tra
VBQPPL (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Báo Bà Rịa-Vũng Tàu;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NC7, STP (05).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Khánh
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ CÔNG
BỐ NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
01
|
Nghị quyết
|
07/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn việc
thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu
|
“Danh mục các lĩnh vực
đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội Quỹ Đầu tư phát triển thực hiện đầu
tư trực tiếp và cho vay như Đề án thành lập Quỹ” tại Điều 1 của Nghị quyết số
07/2013/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị
quyết 07/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ một
phần Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Phê chuẩn việc thành lập Quỹ Đầu tư phát triển Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
14/7/2023
|
02
|
Nghị quyết
|
26/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức hỗ
trợ tiền ăn cho giáo viên, nhân viên công tác tại các trường mầm non công lập
có tổ chức bán trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Điều 1;
điểm a khoản 1 Điều 3.
|
Được sửa đổi bởi Nghị
quyết số 16/2023/ND-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị quyết số 26/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm
2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho giáo viên,
nhân viên công tác tại các trường mầm non công lập có tổ chức bán trú trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
01
|
Quyết định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
Bảng quy định các hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu.
|
khoản 1 Điều 2
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 13/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc ban hành Bảng quy định các
hệ số quy đổi khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
27/02/2023
|
02
|
Quyết định
|
14/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế
phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
khoản 2 Điều 5; Điều 6
Quy chế ban hành kèm theo Quyết định
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế phối hợp quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền
chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết
định số 14/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.
|
01/3/2023
|
03
|
Quyết định
|
01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định các tiêu
chí bảo đảm yêu cầu về phòng, chống thiên tai đối với công trình, nhà ở thuộc
sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
khoản 1 Điều 6;
Điều 3, Điều 5, Phụ lục
I và Phụ lục II
|
Được sửa đổi; bãi bỏ
bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 22/2/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu Quy định các tiêu chí bảo đảm yêu cầu về phòng, chống thiên
tai đối với công trình, nhà ở thuộc sở hữu của hộ gia đình, cá nhân trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
06/3/2023
|
04
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định
về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
điểm c khoản 6 Điều 4;
điểm b khoản 2 Điều 16;
khoản 3 Điều 24;
khoản 1 Điều 25;
khoản 1, khoản 2 và
khoản 3 Điều 27;
khoản 3 Điều 29.
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 01/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
20/4/2023
|
05
|
Quyết định
|
21/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế
quản lý hoạt động karaoke, vũ trường và các hoạt động văn hóa công cộng trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Khoản 5 Điều 4 của Quy
chế .
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết
định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 05/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ khoản
5 Điều 4 Quy chế quản lý hoạt động karaoke, vũ trường và các hoạt động văn
hóa công cộng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết
định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
chế quản lý hoạt động karaoke, vũ trường và các hoạt động văn hóa công cộng
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
15/5/2023
|
06
|
Quyết định
|
18/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chuẩn nghèo
đa chiều của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025.
|
điểm a khoản 2 Điều 3
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 46/2023/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Quy định chuẩn nghèo đa chiều của tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu giai đoạn 2022-2025.
|
01/11/2023
|
07
|
Quyết định
|
34/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương.
|
khoản 1 Điều 2; điểm d
khoản 1 Điều 3; đoạn 5 điểm c khoản 4 Điều 3; đoạn 9 điểm c khoản 4 Điều 3;
đoạn 3 điểm g khoản 4 Điều 3; đoạn 4 điểm l khoản 4 Điều 3; đoạn 1 điểm a
khoản 5 Điều 3.
|
Được sửa đổi bởi Quyết
định số 62/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND
tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Công Thương.
|
01/01/2024
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA -VŨNG TÀU BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ CÔNG
BỐ NĂM 2023
(kèm theo Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
NGHỊ QUYẾT
|
01
|
Nghị quyết
|
24/2012/NQ-HĐND ngày
07/12/2012
|
Phê chuẩn quy định nội
dung chi, mức chi cụ thể cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa
văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/8/2023
|
02
|
Nghị quyết
|
29/2019/NQ-HĐND ngày
18/7/2019
|
Ban hành chính sách hỗ
trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách, một số chức danh khác ở
cấp xã và ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 05/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Nghị
quyết số 29/2019/NQ-HĐND ngày 18/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành
chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách, một số
chức danh khác ở cấp xã và ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/8/2023
|
03
|
Nghị quyết
|
23/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017
|
Quy định mức thu, nộp
và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng
Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 06/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ
Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quy định mức thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/8/2023
|
04
|
Nghị quyết
|
42/2016/NQ-HĐND ngày
04/8/2016
|
Thông qua quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
và than bùn giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến 2030.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ các
nghị quyết liên quan đến quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn
đến 2030.
|
01/8/2023
|
05
|
Nghị quyết
|
34/2018/NQ-HĐND ngày
14/12/2018
|
Điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường và than bùn giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 09/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ các
nghị quyết liên quan đến quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn
đến 2030.
|
01/8/2023
|
06
|
Nghị quyết
|
72/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016
|
Quy định chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội thuộc hộ cận nghèo chuẩn quốc
gia và hộ nghèo chuẩn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng và chế độ
ăn ngày lễ, Tết, khi ốm đau đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại các cơ sở
bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
07
|
Nghị quyết
|
119/2019/NQ-HĐND
ngày 13/12/2019
|
Về việc nâng hệ số trợ
cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng thuộc hộ
nghèo và chế độ tiền ăn ngày lễ, Tết, khi ốm đau cho đối tượng nuôi dưỡng
trong các cơ sở trợ giúp xã hội của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng và chế độ
ăn ngày lễ, Tết, khi ốm đau đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại các cơ sở
bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
08
|
Nghị quyết
|
121/2019/NQ-HĐND
ngày 13/12/2019
|
Ban hành chính sách trợ
giúp xã hội thường xuyên đối với người cao tuổi và người mắc bệnh nan y của
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Nghị quyết
số 14/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng và chế độ
ăn ngày lễ, Tết, khi ốm đau đối với đối tượng bảo trợ xã hội tại các cơ sở
bảo trợ xã hội công lập trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
09
|
Nghị quyết
|
28/2019/NQ-HĐND ngày
18/7/2019
|
Quy định nội dung chi,
mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
mức chi thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2021 - 2030” trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
|
01/01/2024
|
10
|
Nghị quyết
|
63/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016
|
Quy định mức thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm
việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
01/01/2024
|
11
|
Nghị quyết
|
10/2020/NQ-HĐND ngày
13/12/2020
|
Quy định chế độ hỗ trợ,
mức đóng góp đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại cơ sở cai
nghiện ma túy công lập và tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
mức hỗ trợ người cai nghiện ma túy và người làm công tác tư vấn, quản lý đối
tượng cai nghiện ma túy tự nguyện; người được phân công giúp đỡ người sử dụng
trái phép chất ma túy, người được giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
12
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND ngày
18/7/2013
|
Phê chuẩn tăng mức phụ
cấp cho cán bộ khu dân cư huyện Côn Đảo.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chức danh, mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư; mức hỗ trợ, việc kiêm nhiệm,
mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, ấp,
khu phố, khu dân cư; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã
hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
12
|
Nghị quyết
|
20/2013/NQ-HĐND ngày
13/12/2013
|
Về việc nâng mức phụ
cấp cho Phó ban công tác Mặt trận và Phó đoàn thể khu dân cư huyện Côn Đảo.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chức danh, mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư; mức hỗ trợ, việc kiêm nhiệm,
mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, ấp,
khu phố, khu dân cư; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã
hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
13
|
Nghị quyết
|
15/2020/NQ-HĐND ngày
13/12/2020
|
Quy định chế độ hỗ trợ
đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, ấp, khu phố;
Công an viên thường trực ở xã, công an viên phụ trách thôn, ấp; Thôn, ấp, khu
đội trưởng và mức khoán kinh phí hoạt động ở thôn, ấp, khu phố trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chức danh, mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư; mức hỗ trợ, việc kiêm nhiệm,
mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, ấp,
khu phố, khu dân cư; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã
hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
14
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND ngày
13/12/2020
|
Quy định số lượng, chức
danh, mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã và ở thôn, ấp, khu phố; mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia
công việc của thôn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Nghị
quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định
chức danh, mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; mức phụ cấp, việc kiêm nhiệm đối với người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, ấp, khu phố, khu dân cư; mức hỗ trợ, việc kiêm nhiệm,
mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn, ấp,
khu phố, khu dân cư; mức khoán kinh phí hoạt động của tổ chức chính trị - xã
hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
II
|
QUYẾT ĐỊNH
|
01
|
Quyết định
|
21/2020/QĐ-UBND ngày
20/11/2020
|
Thành lập và ban hành
Quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy
định nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/02/2023
|
02
|
Quyết định
|
06/2021/QĐ-UBND ngày
13/5/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 17 tháng 1 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành quy định nội dung chi, mức chi Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
|
01/02/2023
|
03
|
Quyết định
|
32/2019/QĐ-UBND ngày
10/12/2019
|
Ban hành Quy chế phối
hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về
quản lý trật tự xây dựng; phân cấp thẩm quyền quản lý trật tự xây dựng và
tiếp nhận thông báo khởi công kèm theo hồ sơ thiết kế xây dựng trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/3/2023
|
04
|
Quyết định
|
04/2014/QĐ-UBND ngày
24/01/2014
|
Ban hành Quy định thẩm
quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các cơ quan hành chính,
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
định phân cấp tuyển dụng, sử dụng, nâng bậc lương và phụ cấp thâm niên vượt
khung đối với viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
15/3/2023
|
05
|
Quyết định
|
12/2011/QĐ-UBND ngày
28/02/2011
|
Về việc quy định mức
trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 10/2023/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 12/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng
Tàu về việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân
quân thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
|
13/3/2023
|
06
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND ngày
14/3/2022
|
Ban hành Quy định về
hoạt động táng trong khuôn viên các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về
hoạt động táng trong khuôn viên các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu.
|
16/3/2023
|
07
|
Quyết định
|
21/2022/QĐ-UBND ngày
19/10/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về hoạt động táng trong khuôn viên các cơ sở tôn giáo trên
địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND
ngày 14/3/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 06/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về
hoạt động táng trong khuôn viên các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu.
|
16/3/2023
|
08
|
Quyết định
|
37/2017/QĐ-UBND ngày
30/11/2017
|
Ban hành Bộ đơn giá
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bộ
đơn giá Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.
|
03/4/2023
|
09
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND ngày
10/4/2020
|
Ban hành Quy định về
giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
10/4/2023
|
10
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND ngày
25/8/2015
|
Quy định trình tự, thủ
tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 Quy định về trình tự, thủ tục bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu và Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm
theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
08/5/2023
|
11
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND ngày
08/11/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số
Điều của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm theo
Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 17/2023/QĐ-UBND ngày 27/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 Quy định về trình tự, thủ tục bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu và Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định về trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành kèm
theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 25/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu.
|
08/5/2023
|
12
|
Quyết định
|
42/2007/QĐ-UBND ngày
29/6/2007
|
Ban hành Quy chế thống
nhất quản lý các hoạt động đối ngoại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 21/2023/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của Ủy ban nhân dân v/v bãi bỏ Quyết định
số 42/2007/QĐ-UBND ngày 29/6/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế
thống nhất quản lý các hoạt động đối ngoại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/6/2023
|
13
|
Quyết định
|
66/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014
|
Ban hành Quy định giá
bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, diêm nghiệp khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 22/2023/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bãi bỏ Quyết định
số 66/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Ban hành Quy định giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, diêm nghiệp khi
Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
05/6/2023
|
14
|
Quyết định
|
29/2017/QĐ-UBND ngày
10/10/2017
|
Quy định các khu vực và
dự án có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 24/2023/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy
định các khu vực và dự án có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
26/6/2023
|
15
|
Quyết định
|
02/2021/QĐ-UBND ngày
05/3/2021
|
Quy định hệ số điều
chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định hệ
số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023.
|
01/07/2023
|
16
|
Quyết định
|
35/2010/QĐ-UBND ngày
17/8/2010
|
Quy định chế độ tiếp
khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh và
chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 28/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chế
độ tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế tại
tỉnh và chế độ tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
17/7/2023
|
17
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND ngày
28/12/2012
|
Về trình tự thủ tục ghi
nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 29/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 47/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự
thủ tục ghi nợ, thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
17/7/2023
|
18
|
Quyết định
|
22/2020/QĐ-UBND ngày
15/12/2020
|
Quy định mức trích, nội
dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
32/2023/QĐ-UBND ngày 07/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức
trích, nội dung chi và mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
17/7/2023
|
19
|
Quyết định
|
25/2017/QĐ-UBND ngày
22/9/2017
|
Ban hành quy chế quản
lý các khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 33/2023/QĐ-UBND ngày 07/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy
chế quản lý khu xử lý chất thải tập trung Tóc Tiên thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
17/7/2023
|
20
|
Quyết định
|
01A/2010/QĐ-UBND
ngày 02/02/2010
|
Về việc điều chỉnh giá
một số dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định
số 37/2023/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh v/v bãi bỏ Quyết
định số 01A/2010/QĐ-UBND ngày 02/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều
chỉnh giá một số dịch vụ du lịch trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
11/8/2023
|
21
|
Quyết định
|
01/2020/QĐ-UBND ngày
20/01/2020
|
Ban hành Quy định về
tiêu chí, cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 38/QĐ-UBND ngày 04/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy định
về tiêu chí, cách thức xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
15/8/2023
|
22
|
Quyết định
|
09/2020/QĐ-UBND ngày
08/6/2020
|
Quy định biện pháp giải
quyết tình trạng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 42/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định biện
pháp quản lý tình trạng người lang thang xin ăn, đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp khác trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
25/09/2023
|
23
|
Quyết định
|
15/2021/QĐ-UBND ngày
20/9/2021
|
Quy định về điều kiện
tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với
từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 44/2023/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về
điều kiện tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa
đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
02/10/2023
|
24
|
Quyết định
|
18/2014/QĐ-UBND ngày
22/4/2014
|
Quy định về quản lý và
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 45/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường
địa phương trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
16/10/2023
|
25
|
Quyết định
|
17/2020/QĐ-UBND ngày
09/9/2020
|
Ban hành Bộ đơn giá thu
nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi
trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 48/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bộ
đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/11/2023
|
26
|
Quyết định
|
04/2022/QĐ-UBND ngày
14/3/2022
|
Ban hành Quy chế tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy
chế tổ chức tuyển dụng công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.
|
10/11/2023
|
27
|
Quyết định
|
05/2022/QĐ-UBND ngày
14/3/2022
|
Ban hành Quy định phân
cấp quản lý cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 53/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành quy
định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
01/12/2023
|
28
|
Quyết định
|
06/2015/QĐ-UBND ngày
05/02/2015
|
Ban hành quy định về
thẩm quyền quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
Được thay thế bởi Quyết
định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phân cấp
quản lý tổ chức bộ máy các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
|
01/01/2024
|
29
|
Quyết định
|
26/2019/QĐ-UBND ngày
01/10/2019
|
Quy định giá tối đa
dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2023
|
30
|
Quyết định
|
22/2021/QĐ-UBND ngày
19/12/2021
|
Quy định khung giá dịch
vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
|
Hết thời hạn có hiệu
lực đã được quy định trong văn bản
|
31/12/2023
|
Quyết định 59/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần năm 2023
317
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|