|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
587/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 587/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 09
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19
tháng 01 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 59/TTr-SNN ngày 20 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông (Phụ
lục 01, 02);
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thực hiện tại một cửa điện tử (quy trình đã được
rà soát cắt giảm 20% thời gian giải quyết so với quy định) (Phụ lục 03).
(có các Phụ lục
kèm theo)
Điều 2.
1. Bãi bỏ các nội dung công bố
tại Quyết định số 1098/QĐ-UBND ngày 28/7/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc
công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, đối với các thủ tục hành chính:
- Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật vào
cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông. UBND các huyện, thành phố niêm yết,
công khai tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC (Tr).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
Stt
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
|
Tên thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung
|
Tên văn bản quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
01
|
1.007917.000.
00.00.H16
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
- Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lâm nghiệp
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
02
|
1.007916.000.
00.00.H16
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng cấp tỉnh
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay
thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
(Danh mục này có
02 TTHC cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung)
PHỤ LỤC 02
CHI TIẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện, thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Yêu cầu, điều
kiện thực hiện (nếu có); Căn cứ pháp lý
|
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính văn bản đề nghị phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông
tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản chính Phương án trồng rừng thay thế quy định
tại Mẫu số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản chính dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định tại khoản 5 Điều 2 ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao tài liệu khác có liên quan (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3. Mẫu đơn, tờ khai:
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án trồng rừng
thay thế quy định tại Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Phương án trồng rừng thay thế quy định tại Mẫu
số 02 Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT .
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu điện tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông (TTHCC)
theo địa chỉ: Số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk
Nông hoặc dịch vụ công trực tuyến
(http://dichvucong.daknong.gov.vn);
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục
Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng).
Bước 2. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk
Nông; Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,
Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng) tham mưu Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định hồ
sơ Phương án trồng rừng thay thế.
Thời gian: 15,5 ngày làm việc
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng
thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định trong thời hạn 27,5 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện, Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt Phương
án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế.
Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Kết quả gửi về Trung tâm hành chính công.
Bước 4. Trung tâm hành chính công có trách
nhiệm liên hệ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung
tâm hành chính công.
- Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân chi trả).
Bước 5. Thực hiện trồng rừng thay thế
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi Phương án trồng
rừng thay thế, dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế được phê duyệt, chủ dự
án nộp đủ số tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp
hồ sơ; Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản về việc
hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế cho chủ dự án;
- Chủ dự án phải thực hiện trồng rừng trong thời
hạn 12 tháng kể từ thời điểm Phương án trồng rừng thay thế được phê duyệt;
- Trường hợp chủ dự án không thực hiện trồng rừng
thay thế theo quy định tại điểm b khoản này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế tại địa điểm khác do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh lựa chọn bằng nguồn tiền do chủ dự án đã nộp vào Quỹ Bảo vệ và phát triển
rừng cấp tỉnh;
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thực hiện
giải ngân tiền trồng rừng thay thế theo quy định tại điểm b khoản 7 Điều 2
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác (sau đây viết tắt là Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT).
2. Thời hạn giải quyết:
- 25 ngày làm việc đối với trường hợp không phải
kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. Trong đó:
+ Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
+ Chi cục Kiểm lâm: 14,5 ngày làm việc;
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 02 ngày làm việc;
+ UBND tỉnh: 08 ngày làm việc.
- 37 ngày làm việc đối với trường hợp phải kiểm
tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa. Trong đó:
+ Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày làm việc;
+ Chi cục Kiểm lâm: 34,5 ngày làm việc;
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 02 ngày làm việc.
+ UBND tỉnh: 08 ngày làm việc.
3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định; Ủy ban nhân
dân tỉnh.
5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế.
|
Không
|
1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC: Không
2. Căn cứ pháp lý: Khoản 5 Điều 2, Điều 3
Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
02
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế
|
1. Thành phần hồ sơ:
a. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn:
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
b) Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
(i) Hồ sơ chủ dự án gửi sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn:
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
b. Hồ sơ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, trong đó nêu rõ lý do không còn quỹ
đất để trồng rừng thay thế;
- Bản chính văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền
trồng rừng thay thế quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT ;
- Bản sao văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Bản sao các tài liệu khác có liên quan (nếu
có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
3. Mẫu đơn, tờ khai:
Văn bản đề nghị chấp thuận nộp tiền trồng rừng
thay thể theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo kèm theo Thông tư số
25/2022/TT-BNNPTNT .
|
1. Trình tự thực hiện
Bước 1. Chủ dự án nộp nộp trực tiếp hoặc
qua bưu điện 01 bộ hồ sơ tới Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Đắk Nông
(TTHCC) theo địa chỉ: Số 98 đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia
Nghĩa, tỉnh Đắk Nông hoặc dịch vụ công trực tuyến
(http://dichvucong.daknong.gov.vn);
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Giờ hành chính từ thứ
2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày nghỉ lễ, tết theo quy định).
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo mẫu).
- Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo mẫu).
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận
hồ sơ hợp lệ, Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông chuyển hồ sơ về Chi cục
Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng).
Bước 2. Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội dung chủ yếu trong hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện bước 3.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk
Nông; Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết
thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá nhân điều chỉnh, bổ sung,
hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 3. Thẩm định và phê duyệt dự toán,
thiết kế
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn:
Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời
gian 05 ngày làm việc Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh
giao Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là
chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được
giao cho Ban quản lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ
trang quản lý; giao Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp
huyện là chủ đầu tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất
được giao cho Ủy ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
quản lý;
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày được giao nhiệm
vụ, chủ đầu tư lập dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
- Trong thời gian 14,5 ngày làm việc sau khi nhận
được hồ sơ dự toán, thiết kế của chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tổ chức thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt;
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án
về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế. Kết quả chuyển
về Trung tâm hành chính công tỉnh.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng
thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng
thay thế.
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
Sau khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, trong thời
gian 3,5 ngày làm việc Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng và Phát triển rừng)
tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận
việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để
tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được 01 bộ hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định
tại khoản 5 và khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT .
- Trong thời hạn 24 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT gửi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải
nộp để trồng rừng thay thế. Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển kết quả về Trung tâm
hành chính công tỉnh.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ban hành hoặc giao cơ quan chuyên môn ban hành văn bản
thông báo, chủ dự án phải nộp tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ.
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày chủ
dự án nộp tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để
thực hiện trồng rừng tại địa phương khác.
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ tiền
trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn trồng rừng thay
thế theo quy định.
- Trong thời hạn 12 tháng kể từ khi nhận được kinh
phí chuyển từ Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế,
nghiệm thu, thanh toán quyết toán kinh phí trồng rừng thay thế theo quy định
tại các khoản 5, 6 và 7 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT .
Bước 4. Sau khi nhận kết quả từ Ủy ban
nhân dân tỉnh, Trung tâm hành chính công có trách nhiệm liên hệ, trả kết quả
cho cá nhân, tổ chức theo các hình thức sau:
- Trả trực tiếp cho tổ chức, cá nhân tại Trung
tâm hành chính công.
- Trả kết quả qua đường bưu chính theo đề nghị của
tổ chức, cá nhân (phí dịch vụ bưu chính do tổ chức, cá nhân chi trả).
2. Thời hạn giải quyết:
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất
để trồng rừng trên địa bàn:
- Phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng
văn bản cho chủ dự án: 25 ngày làm việc.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
* Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn gửi văn
bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 04
ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 24 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông
báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng
rừng thay thế: 02 ngày sau khi nhận được quyết định phê duyệt dự toán, thiết
kế trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo của Bộ nghiệp và Phát
triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
3. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân.
4. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân
dân tỉnh
5. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế.
|
Không
|
1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính (nếu có): không.
2. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: Điều
4 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
|
PHỤ LỤC 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THỰC HIỆN TẠI MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 587/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
1. Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x
08 giờ = 200 giờ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa)
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
TTHC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng
Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Phòng Sử dụng
và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
CC
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk
Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá
nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định;
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
Trường hợp cần kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa, Sở NN và PTNT thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định
và hoàn thành thẩm định trong thời hạn 27,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ
Trường hợp không đề nghị UBND cấp tỉnh xem xét,
phê duyệt, thông báo rõ lý do bằng văn bản đến Chủ dự án thông qua Trung tâm
hành chính công.
|
100
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
B3
|
Phòng ban trực thuộc
Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế
|
12
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B4
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn
|
4
|
|
|
|
Phòng ban chuyên
môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
36
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
8
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ban hành Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế kèm theo dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
|
8
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
4
|
|
|
|
TTHCC
|
B5
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2. Phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng
thay thế.
2.1. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 35 (ngày làm việc) x
08 giờ = 280 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
TTHC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Phòng
Sử dụng và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Phòng Sử dụng
và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
4
|
|
|
|
CC
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk
Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá
nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Trình Ủy ban nhân dân tỉnh giao Ban quản lý rừng
phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư đối với trường
hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản lý rừng
phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao Chi cục Kiểm
lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu tư đối với
trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy ban nhân
dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý;
- Sau khi nhận được hồ sơ dự toán, thiết kế của
chủ đầu tư:
+ Thành lập Hội đồng thẩm định và tổ chức thẩm định;
+ Trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt dự
toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế
|
132
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
4
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
B3
|
Phòng ban trực thuộc
Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế
|
12
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B4
|
Văn thư
|
CC, VC
|
Chuyển hồ sơ cho phòng ban chuyên môn
|
4
|
|
|
|
Phòng ban chuyên
môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý
|
4
|
|
|
|
CC, VC
|
Xử lý hồ sơ trình lãnh đạo
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
4
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
Ban hành Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế
phương án trồng rừng thay thế
|
4
|
|
|
|
Văn thư
|
CC, VC
|
- Đóng dấu
- Chuyển TTHCC
|
4
|
|
|
|
TTHCC
|
B5
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
2.2. Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x
08 giờ = 200 giờ
CQ
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
TTHC
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
CC, VC
|
1. Chủ dự án nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua
bưu điện tới Trung tâm Hành chính công hoặc dịch vụ công trực tuyến.
2. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận,
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
3. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
4. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
5. Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm (Phòng Sử dụng
và PTR).
|
4
|
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
B2
|
Phòng Phòng Sử dụng
và PTR
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý
|
1
|
|
|
|
CC
|
- Kiểm tra thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, thực hiện sang bước tiếp
theo.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm
thông báo hoặc hướng dẫn bằng văn bản gửi Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk
Nông.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc (không tính
vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính) TTHCC thông báo cho tổ chức, cá
nhân điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
4
|
|
|
|
Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trình Ủy ban nhân dân dân tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương
khác.
|
12
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Chi cục
|
2
|
|
|
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Lãnh đạo Chi cục
Kiểm lâm
|
Xem xét ký nháy trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
2
|
|
|
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
B3
|
Phòng ban trực thuộc
Sở
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
2
|
|
|
|
Văn phòng sở
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản cho UBND tỉnh
|
1
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B4
|
UBND tỉnh
|
CC, VC
|
Gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác.
- Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được 01 bộ hồ sơ hợp lệ của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có văn bản đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng
rừng thay thế xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định
tại khoản 5 và khoản 6 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT .
- Trong thời hạn 24 ngày kể từ ngày nhận được văn
bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
theo quy định tại khoản 5 Điều 2 Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT gửi Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn thông báo hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải
nộp để trồng rùng thay thế. Ủy ban nhân dân tỉnh chuyển kết quả về Trung tâm
hành chính công tỉnh.
|
252
|
|
|
|
TTHCC
|
B5
|
TTHC
|
CC, VC
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
Quyết định 587/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 587/QĐ-UBND ngày 09/05/2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|