|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 574/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp Gia Lai
Số hiệu:
|
574/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 574/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 28
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn
cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số Quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT
ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ
sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch
thực vật.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 210/TTr-SNNPTNT ngày
19/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê
duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục gồm 02 thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn theo Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày
21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết đối với 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được ban hành tại Khoản 1
Điều này (Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục
hành chính và quy trình nội bộ được Chủ tịch UBND tỉnh công bố, phê duyệt tại
Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 574/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
Thủ tục hành chính đã được Công bố tại Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày
27/8/2021 của UBND tỉnh
|
01
|
1.004363.000.00.00.H21
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
-
Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
-
Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
-
Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
-
Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
-
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt
yêu cầu);
-
Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
-
Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Nộp
hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa
chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai
|
Phí
thẩm định: 800.000 đồng/lần
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
-
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng;
nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
-
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
-
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
-
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ
thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
-
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
02
|
1.004346.000.00.00.H21
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
-
Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
-
Thẩm định hồ sơ: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
-
Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
-
Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
-
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm
việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt
yêu cầu);
-
Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
-
Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
Nộp
hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua môi trường mạng
(https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Quầy Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn).
Địa
chỉ: 69 Hùng Vương - Tp. Pleiku - Gia Lai
|
Phí
thẩm định: 800.000 đồng/lần
|
-
Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13;
-
Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định
điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng;
nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
-
Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
-
Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật;
-
Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ
thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp;
-
Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính
trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO
VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 574/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ
|
Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ quan phối hợp (nếu có)
|
Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô tả quy trình
|
I
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
- Nhân viên tại quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Phòng Hành chính - Tổng hợp
thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Chuyên môn Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày 7,5 giờ
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ. Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ)
|
Chuyên môn Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
|
|
- Công chức chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. Tham mưu dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
4
|
Bước 4
|
Thành lập Đoàn đánh giá
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
|
|
- Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật phê duyệt quyết định thành lập Đoàn đánh giá.
- Đoàn đánh giá thông báo
bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Đánh giá tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
01 ngày
|
|
|
Thời gian đánh giá tại cơ sở
không quá 01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt, cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
04 ngày 7,5 giờ (trường hợp đủ điều kiện)
|
|
|
- Công chức chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đối chiếu quy định hiện hành tham mưu
văn bản theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, không cấp Giấy chứng nhận tham mưu văn bản, thông báo trả lời và nêu rõ
lý do.
|
02 ngày 7,5 giờ (trường hợp chưa đủ điều kiện)
|
Trường hợp chưa đủ điều kiện,
tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở khắc phục trong vòng 60 ngày. Tham mưu
Cấp Giấy chứng nhận trong 03 ngày kể từ ngày nhận bản báo cáo khắc phục của
cơ sở hoặc kết quả kiểm tra đạt yêu cầu.
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Kết quả gửi Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT). Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
|
|
Lưu ý: 01
ngày làm việc = 08 tiếng
|
II
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm PVHCC tỉnh tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
- Nhân viên tại quầy Sở Nông
nghiệp và PTNT (TTPVHCC) tiếp nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử xuất phiếu hẹn
ngay sau khi nhận đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định.
- Chuyển hồ sơ về Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật.
- Phòng Hành chính - Tổng hợp
thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trình lãnh đạo Chi cục xử lý.
|
2
|
Bước 2
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ
|
Chuyên môn Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
01 ngày 7,5 giờ
|
|
|
Công chức chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ. Trường hợp
hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ (kể từ ngày
nhận hồ sơ đầy đủ)
|
Chuyên môn Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
03 ngày
|
|
|
- Công chức chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thẩm định hồ sơ. Tham mưu dự thảo Quyết
định thành lập Đoàn đánh giá.
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng được quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
4
|
Bước 4
|
Thành lập Đoàn đánh giá (kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ)
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
05 ngày
|
|
|
- Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật phê duyệt quyết định thành lập Đoàn đánh giá.
- Đoàn đánh giá thông báo
bằng văn bản cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 05 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Đánh giá tại cơ sở
|
Đoàn đánh giá
|
01 ngày
|
|
|
Thời gian đánh giá tại cơ sở
không quá 01 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Phê duyệt, cấp Giấy chứng nhận
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
04 ngày 7,5 giờ (trường hợp đủ điều kiện)
|
|
|
- Công chức chuyên môn thuộc
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật đối chiếu quy định hiện hành tham mưu
văn bản theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ không hợp
lệ, không cấp Giấy chứng nhận tham mưu văn bản, thông báo trả lời và nêu rõ
lý do.
|
02 ngày 7,5 giờ (trường hợp chưa đủ điều kiện)
|
|
|
- Trường hợp chưa đủ điều
kiện, tham mưu văn bản thông báo cho cơ sở khắc phục trong vòng 60 ngày.
- Tham mưu Cấp Giấy chứng
nhận trong 03 ngày kể từ ngày nhận bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết
quả kiểm tra đạt yêu cầu.
|
7
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Trung tâm PVHCC tỉnh (quầy Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
|
0,5 giờ
|
Bưu điện tỉnh
|
|
Kết quả gửi Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật lưu, giao TTPVHCC (quầy Sở NNPTNT). Nhân viên tại
quầy Sở Nông nghiệp và PTNT trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
Tổng cộng
|
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ: 02 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ: 03 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05
ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày
làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời gian khắc phục nếu cơ
sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ
sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục
hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).
|
|
|
Lưu ý: 01
ngày làm việc = 08 tiếng
|
Quyết định 574/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 574/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
1.565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|