|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 570/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Ủy ban nhân dân huyện tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
570/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
23/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 570/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 23 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 03 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 16/TTr-SCT ngày 16/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố theo Quyết định này Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai trên cơ sở Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày
28/02/2020 của Bộ Công Thương (Phụ lục I).
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai (Phụ lục
II).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ
XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Theo
Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương).
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
2.000633.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
1.100.000đ
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
2.000629.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
1.100.000đ
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục
đích kinh doanh
1.001279.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
1.100.000đ
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
2.000620.000.00.00.H21
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết của UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
2.000615.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
2.001240.000.00.00.H21
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2.000181.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2019;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
2.000162.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị
xã, thành phố
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2019;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2.000615.000.00.00.H21
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện,
thị xã, thành phố
|
- Tại khu vực Thành phố, thị xã: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;
- Tại Khu vực các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh
doanh/lần thẩm định;
|
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ;
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm
2017;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm
2020;
- Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm
2018 của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2019;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN,
THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (Theo
Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương).
|
1
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
3
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên
địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 570/QĐ-UBND ngày 23/06/2020 công bố Danh mục gồm 09 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
699
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|