|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5652/QĐ-BYT 2021 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trang thiết bị y tế
Số hiệu:
|
5652/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Đỗ Xuân Tuyên
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5652/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ
BÃI BỎ LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số 98/2021/NĐ-CP
ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 19/2021/TT-BYT
ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang
thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 05
thủ tục hành chính mới ban hành và 14 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung/thay thế tại Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của
Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế và Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày
16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị
định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chác năng quản lý của Bộ Y tế.
Điều 2. Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính: 04 thủ
tục hành chính ban hành tại Quyết định số 3904/QĐ-BYT ngày 18 tháng 9 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế;
01 thủ tục hành chính ban hành tại
Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế và 11
thủ tục hành chính ban hành tại Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28 tháng 02 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 4. Các Ông (Bà): Chánh Văn
phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Pháp chế; Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và Công trình y
tế; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ, Tổng cục thuộc Bộ Y tế; Giám đốc Sở Y
tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận
-
Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính - VPCP;
- Cổng Thông tin điện tử - Bộ Y tế;
- Lưu: VT, VPB6, TB-CT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ
Xuân Tuyên
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp Trung
ương
|
1.
|
Cấp khẩn cấp các số lưu hành trang
thiết bị y tế thuộc loại C, D trong tình trạng cấp bách phục vụ phòng, chống
dịch bệnh
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và Công trình y tế
|
2.
|
Công bố nồng độ, hàm lượng trong
nguyên liệu sản xuất trang thiết bị y tế, chất ngoại kiểm chứa chất ma túy
và tiền chất.
|
Trang thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và Công trình y tế
|
3.
|
Phê duyệt nghiên cứu lâm sàng
trang thiết bị y tế
|
Nghiên cứu khoa học
|
Cục Khoa
học công nghệ và Đào tạo
|
4.
|
Phê duyệt thay đổi đề cương
nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế
|
Nghiên cứu khoa học
|
Cục
Khoa học công nghệ và Đào tạo
|
5.
|
Phê duyệt kết quả đề cương
nghiên cứu lâm sàng trang thiết bị y tế
|
Nghiên cứu khoa học
|
Cục
Khoa học công nghệ và Đào tạo
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1.
|
1.003925
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại C, D đã có quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
2.
|
1.002949
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang
thiết bị y tế thuộc loại C, D là phương tiện đo phải phê duyệt mẫu theo quy
định của pháp luật về đo lường
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
3.
|
1.002155
|
Cấp mới số lưu hành trang thiết bị
y tế thuộc loại C, D thuộc trường hợp cấp nhanh
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
4.
|
1.002402
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang
thiết bị y tế khác thuộc loại C, D
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
5.
|
1.003844
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
6.
|
1.002991
|
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) đối với trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
7.
|
1.002981
|
Công bố đủ điều kiện tư vấn về
kỹ thuật trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
8.
|
1.002971
|
Tiếp tục cho lưu hành trang thiết
bị y tế trong trường hợp chủ sở hữu trang thiết bị y tế không tiếp tục sản
xuất hoặc phá sản, giải thể
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
9.
|
1.002301
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ
|
Trang thiết
bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
10.
|
1.002294
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
11.
|
1.002151
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động kiểm định trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ
|
Trang thiết
bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
B. Thủ tục hành chính cấp địa
phương
|
1.
|
1.003006
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT-BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
2.
|
1.003029
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
3.
|
1.003039
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021
của Chính phủ Thông tư 19/2021/TT- BYT ngày 16/11/2021 của Bộ Y tế
|
Trang
thiết bị y tế
|
Sở Y tế
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1.
|
1.002424
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện phân
loại trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang thiết
bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
2.
|
1.002184
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện phân loại trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang thiết
bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
3.
|
1.002221
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề phân
loại trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang thiết
bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
4.
|
1.002210
|
Điều chỉnh nội dung chứng chỉ
hành nghề phân loại trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
5.
|
1.002941
|
Cấp mới số lưu hành đối với trang
thiết bị y tế là phương tiện đo nhưng không phải phê duyệt mẫu theo quy định
của pháp luật về đo lường
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang thiết
bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
6.
|
1.002954
|
Cấp lại số lưu hành đối với trang
thiết bị y tế do mất, hỏng
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang thiết
bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
7.
|
1.002961
|
Gia hạn số lưu hành trang thiết bị
y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
8.
|
1.002240
|
Cấp giấy phép nhập khẩu trang
thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
9.
|
1.002220
|
Cấp giấy phép nhập khẩu nguyên
liệu sản xuất trang thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
10.
|
1.002200
|
Cấp giấy phép xuất khẩu trang
thiết bị y tế có chứa chất ma túy và tiền chất, nguyên liệu sản xuất trang
thiết bị y tế có chất ma túy và tiền chất
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
11.
|
1.002502
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
12.
|
1.001063
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
13.
|
1.001048
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trang thiết bị y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
14.
|
1.001033
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung
quảng cáo trang thiết bị y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
A. Thủ tục hành chính cấp địa
phương
|
1.
|
2.000985
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
2.
|
2.000982
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ
công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày
08/11/2021 của Chính phủ
|
Trang
thiết bị y tế
|
Vụ
Trang thiết bị và công trình y tế
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 5652/QĐ-BYT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5652/QĐ-BYT ngày 10/12/2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
2.952
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|