|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
533/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
03/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 533/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 03
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09
tháng 4 năm 2024 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 32/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Đắk Nông (có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với
các đơn vị liên quan theo dõi, cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự, quy trình
thực hiện vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Đắk Nông; Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công.
Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Quyết
định này thay thế thủ tục hành chính tương ứng đã được công bố tại Quyết định số
247/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn
hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Viễn Thông Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTPVHCC, NC (Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Chiến
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Mã TTHC
Tên TTHC
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện; Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố
Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
A
|
VĂN HÓA
|
A1.
|
Di sản, văn hóa
|
1
|
1.003793
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
1. Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập (Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ);
(2) Văn bản xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở
Văn hóa và Thể thao và Du lịch.
2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có yêu cầu cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
- Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tham mưu văn bản
trình Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động bảo tàng. Trường hợp từ chối
phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trong thời hạn 4,5 ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ, Chủ tịch UBND tỉnh cấp giấy phép hoạt động bảo tàng.
Bước 3. Trả kết quả
UBND trả kết quả thực hiện cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 25 ngày;
- UBND tỉnh: 4,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn
hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực
từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định
có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024
|
Thủ tục này được sửa đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu
tờ khai; căn cứ pháp lý
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Đắk Nông - Số 98, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố
Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
A
|
VĂN HÓA
|
A1.
|
Di sản văn hóa
|
1
|
1.003838
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1. Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép nghiên cứu, sưu tầm
di sản văn hóa phi vật thể (Mẫu Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ);
(2) Đề án nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi
vật thể (Mẫu Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04
tháng 01 năm 2012 của Chính phủ).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân
nước ngoài xin nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp
trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
- Trong thời hạn 9,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đơn, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét cấp phép.
Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 10 ngày
làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công : 0,5 ngày.
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 9,5 ngày
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn
hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực
từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định
có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
Thủ tục này được sửa
đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý
|
2
|
2.001613
Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
1. Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy
phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập (Mẫu số 03 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ);
(2) Đề án hoạt động bảo tàng (Mẫu Phụ lục VI ban
hành kèm theo Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính
phủ).
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có yêu cầu xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp trực tuyến
qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm
xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời gian giải quyết: 15 ngày
làm việc kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 14,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn
hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực
từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định
có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
Thủ tục này được sửa
đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý
|
3
|
1.003738
Thủ tục cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
1. Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề mua bán
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia (Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ);
(2) Bản sao hợp pháp các văn bằng chuyên môn có
liên quan.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Chủ cửa hàng mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công hoặc nộp trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời gian 29,5 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét cấp chứng chỉ. Trường
hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc
kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 29,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn
hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. Có hiệu lực
từ ngày 06 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm
2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định
có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 27 tháng 02 năm 2012.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực
từ ngày 09 tháng 10 năm 2018
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
Thủ tục này được sửa
đổi, bổ sung về mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý
|
4
|
1.001106
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
1. Thành phần hồ sơ:
(1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ;
(2) Danh sách kèm theo lý lịch khoa học theo Mẫu
số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng
7 năm 2016 của Chính phủ và bản sao văn bằng, chứng chỉ của các chuyên gia;
(3) Bản sao quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng
lao động giữa cơ sở kinh doanh giám định cổ vật và các chuyên gia;
(4) Danh mục trang thiết bị, phương tiện để thực
hiện giám định.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Cơ sở kinh doanh giám định cổ vật nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc nộp
trực tuyến qua địa chỉ: https://dichvucong.daknong.gov.vn.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
Trong thời hạn 14,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm
xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp
từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 14,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001 /QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng
01 năm 2010;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực
từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
|
5
|
1.001822
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
1. Thành phần hồ sơ:
1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 02 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 3I/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ;
2) Bản sao Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch
xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng
công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng,
kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề;
3) Bản sao chứng chỉ hoặc chứng nhận đã tham gia chương
trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích;
4) 02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề nghị cấp.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ
hồ sơ đến tới Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
1. Trong thời hạn 1,5 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm kiểm tra và
yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem
xét, quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho cá nhân.
2. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc kể
từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 4,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
|
6
|
1.002003
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
1. Thành phần hồ sơ:
1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ;
2) Bản chính Chứng chỉ hành nghề đã được cấp đối
với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử
dụng, bị hỏng;
3) 02 ảnh màu cỡ 3x4cm chụp trong năm đề nghị cấp
lại; Trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được ghi nhận trong Chứng chỉ
hành nghề đã cấp, phải gửi kèm theo hồ sơ các bản sao chứng chỉ, chứng nhận:
- Bản sao Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch
xây dựng, hành nghề thiết kế xây dựng, hành nghề giám sát thi công xây dựng
công trình, bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng,
kiến trúc liên quan đến hoạt động đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề:
+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng;
+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng;
+ Có chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng hoặc
người có trình độ đại học trở lên thuộc các chuyên ngành xây dựng;
+ Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng
công trình;
- Bản sao chứng chỉ hoặc chứng nhận đã tham gia
chương trình bồi dưỡng kiến thức về tu bổ di tích.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ
hồ sơ đến tới Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề
hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định
cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề
bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định
đối với trường hợp cấp mới.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho cá nhân.
2. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc kể
từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm phục vụ Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 4,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
|
7
|
1.003901
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1. Thành phần hồ sơ:
1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 04 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ;
2) Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề
kèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề:
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập quy hoạch tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế
tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
thi công tu bổ di tích.
- Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
giám sát thi công tu bổ di tích.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức đề nghị cấp Giấy chứng nhận hành nghề nộp
trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm phục vụ Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách
nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem
xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 14,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm
2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ
ngày 09 tháng 10 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3
năm 2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
|
8
|
2.001641
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
1. Thành phần hồ sơ:
1) Đơn đề nghị theo Mẫu số 03 Phụ lục II ban
hành kèm theo Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ;
2) Bản chính Giấy chứng nhận hành nghề đã được cấp
đối với trường hợp bổ sung nội dung hành nghề hoặc Giấy chứng nhận hành nghề
hết hạn sử dụng, bị hỏng;
Trường hợp bổ sung nội dung hành nghề đã được ghi
nhận trong Giấy chứng nhận hành nghề đã cấp, phải gửi kèm theo hồ sơ các bản
sao:
- Danh sách người được cấp Chứng chỉ hành nghề
kèm theo bản sao Chứng chỉ hành nghề:
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập quy hoạch tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
lập dự án tu bổ di tích, báo cáo kinh tế - kỹ thuật tu bổ di tích, thiết kế
tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
thi công tu bổ di tích.
+ Có ít nhất 01 người được cấp Chứng chỉ hành nghề
giám sát thi công tu bổ di tích.
3) Bản sao Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh.
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề
nộp trực tiếp hoặc gửi qua bưu chính 01 bộ hồ sơ đến Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch qua Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Nông.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ
sơ hợp lệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
Bước 2. Xử lý hồ sơ
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 4,5 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét,
quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành
nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như
quy định đối với trường hợp cấp mới.
Bước 3. Trả kết quả
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả kết quả thực
hiện cho Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
2. Thời gian giải quyết: 5 ngày làm việc kể
từ lúc nhận được hồ sơ hợp lệ:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 4,5 ngày.
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29
tháng 6 năm 2001. Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2002.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. Có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 2010.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm
2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. Có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực
từ ngày 09 tháng 10 năm 2018.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ,
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực từ ngày
15 tháng 3 năm 2024
|
|
Tổng số: 09 TTHC cấp tỉnh lĩnh vực Di sản văn hóa
được sửa đổi, bổ sung.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên và mã thủ tục hành
chính: (1.003793) Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
30 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 240 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 200 giờ, UBND
tỉnh: 36 giờ).
Cơ quan
|
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
B2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo Tờ trình đề nghị UBND tỉnh xem xét, cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng.
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
180 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt hồ sơ, văn bản.
- Chuyển Văn thư.
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Chuyển Hồ sơ, văn bản đến UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
UBND tỉnh
|
B3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn.
|
02 giờ
|
|
|
|
|
Phòng, ban chuyên
môn
|
Lãnh đạo phòng
|
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Soạn thảo văn bản
- Trình lãnh đạo
|
20 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
04 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư
|
- Đóng dấu
- Chuyển Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 giờ
|
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính:
(1.003838) Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại
địa phương
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
10 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 80 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 76 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp
phép.
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
52 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
3. Tên thủ tục hành chính:
(2.001613) Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
15 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 120 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 116 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, đủ
điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
92 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
4. Tên thủ tục hành chính:
(1.003738) Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc
gia
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
30 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 240 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 236 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và
viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyên cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp
chứng chỉ.
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
212 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
5. Tên thủ tục hành chính:
(1.001106) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
15 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 120 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 116 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật đồng thời báo cáo Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trình Lãnh đạo phê duyệt.
|
92 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
6. Tên thủ tục hành chính:
(1.001822) Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
5 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 40 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 36 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp
Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản..
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
7. Tên thủ tục hành chính:
(1.002003) Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
5 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 40 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 36 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bàng văn bản.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
8. Tên thủ tục hành chính:
(1.003901) Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
15 ngày làm việc x 8 giờ/ngày =120 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 116 giờ)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét,
quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
92 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
9. Tên thủ tục hành chính:
(2.001641) Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích.
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính (TTHC):
5 ngày làm việc x 8 giờ/ngày = 40 giờ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
(TTPVHCC): 04 giờ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (VHTT&DL): 36 giờ).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (Giờ)
|
Trước hạn (2 điểm)
|
Đúng hạn (1 điểm)
|
Quá hạn (0 điểm)
|
B1
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Chuyên viên, viên
chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận
và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng
dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết
thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Văn
hóa và Gia đình
|
Lãnh đạo phòng
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, cấp
lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
- Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản..
- Trình lãnh đạo phê duyệt.
|
12 giờ
|
|
|
|
Lãnh đạo phòng
|
- Xem xét ký nháy nội dung văn bản
- Trình Lãnh đạo Sở phụ trách phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo cơ quan
|
Lãnh đạo Sở phụ
trách
|
- Phê duyệt kết quả.
- Chuyển Văn thư.
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Văn thư
|
- Đóng dấu (nếu có).
- Gửi kết quả TTHCC.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
|
|
|
|
Quyết định 533/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 533/QĐ-UBND ngày 03/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Đắk Nông
272
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|