TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, Lệ phí
(nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (Công bố tại Quyết
định số 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
|
1
|
B-BGD-285154-TT
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6/6/2018
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực
giáo dục.
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT ngày
10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
2
|
B-BGD-285156-TT
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6/6/2018
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực
giáo dục.
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
3
|
B-BGD-285157-TT
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt
động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6/6/2018
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực
giáo dục.
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
4
|
B-BGD-285158-TT
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6/6/2018
của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực
giáo dục.
- Quyết định số 2563/QĐ-BGDĐT
ngày 10/7/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
5
|
B-BGD-285215-TT
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng
giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
- Quyết định số 3778/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
6
|
B-BGD-285216-TT
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
120 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo
dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
- Quyết định số 3780/QĐ-BGDĐT ngày 21/9/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
7
|
B-BGD-285341-TT
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
8
|
B-BGD-285342-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
9
|
B-BGD-285345-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
10
|
B-BGD-285343-TT
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
11
|
B-BGD-285344-TT
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
12
|
B-BGD-285360-TT
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi
một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
13
|
B-BGD-285361-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
14
|
B-BGD-285364-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
15
|
B-BGD-285362-TT
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
16
|
B-BGD-285363-TT
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
17
|
B-BGD-285337-TT
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
18
|
B-BGD-285392-TT
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
19
|
B-BGD-285339-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
20
|
B-BGD-285340-TT
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
21
|
B-BGD-285354-TT
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
22
|
B-BGD-285355-TT
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
23
|
B-BGD-285358-TT
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
24
|
B-BGD-285356-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
25
|
B-BGD-285357-TT
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học).
|
Không quy định
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
26
|
B-BGD-285366-TT
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động giáo dục.
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
27
|
B-BGD-285369-TT
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
28
|
B-BGD-285329-TT
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập,
cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
29
|
B-BGD-285330-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
30
|
B-BGD-285334-TT
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
31
|
B-BGD-285332-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
32
|
B-BGD-285333-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
33
|
B-BGD-285335-TT
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
34
|
B-BGD-285326-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ HCC
tỉnh Hòa Bình
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
35
|
B-BGD-285239-TT
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí
học tập cho học sinh, sinh viên
|
45 ngày
(Kể từ ngày Khai giảng
năm học)
|
Tại các cơ sở giáo dục
nơi học sinh, sinh viên đang theo học
|
Không
|
- Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ;
Nghị định 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính
phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
- Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (Công bố tại Quyết
định số 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
|
1
|
B-BGD-285372-TT
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục
|
25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
2
|
B-BGD-285373-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
3
|
B-BGD-285375-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở
lại
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
4
|
B-BGD-285374-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
5
|
B-BGD-285376-TT
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
6
|
B-BGD-285388-TT
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
35 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
7
|
B-BGD-285390-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
8
|
B-BGD-285383-TT
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
9
|
B-BGD-285384-TT
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
10
|
B-BGD-285387-TT
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
11
|
B-BGD-285385-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
12
|
B-BGD-285386-TT
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
13
|
B-BGD-285370-TT
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
14
|
B-BGD-285371-TT
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
15
|
B-BGD-285392-TT
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
16
|
B-BGD-285378-TT
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
17
|
B-BGD-285379-TT
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
18
|
B-BGD-285382-TT
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
19
|
B-BGD-285380-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (Công bố tại Quyết
định số 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
|
1
|
B-BGD-285397-TT
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
10 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
2
|
B-BGD-285393-TT
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
3
|
B-BGD-285396-TT
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt
động giáo dục trở lại
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
4
|
B-BGD-285394-TT
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
20 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa
đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017.
- Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính.
|
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ TTHC
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (46 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và
Đào tạo (bãi bỏ 41 TTHC tại QĐ số
1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 do được sửa đổi, bổ sung, thay thế)
|
1
|
B-BGD-285154-TT
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
B-BGD-285156-TT
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
B-BGD-285157-TT
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt
động giáo dục đối với đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
(*)
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng
6 năm 2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong
lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
B-BGD-285158-TT
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (*)
|
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 6 tháng 6 năm
2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực
giáo dục.
|
5
|
B-BGD-285215-TT
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
|
6
|
B-BGD-285216-TT
|
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/ 2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học.
|
7
|
B-BGD-285341-TT
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8
|
B-BGD-285342-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9
|
B-BGD-285345-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
B-BGD-285343-TT
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11
|
B-BGD-285344-TT
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề
nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12
|
B-BGD-285360-TT
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13
|
B-BGD-285361-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14
|
B-BGD-285364-TT
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên
hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
15
|
B-BGD-285362-TT
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16
|
B-BGD-285363-TT
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17
|
B-BGD-285337-TT
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
18
|
B-BGD-285392-TT
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19
|
B-BGD-285339-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
20
|
B-BGD-285340-TT
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
21
|
B-BGD-285354-TT
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
22
|
B-BGD-285355-TT
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
23
|
B-BGD-285358-TT
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt
động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
24
|
B-BGD-285356-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
25
|
B-BGD-285357-TT
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
26
|
B-BGD-285366-TT
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
27
|
B-BGD-285369-TT
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
28
|
B-BGD-285329-TT
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
29
|
B-BGD-285330-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
30
|
B-BGD-285334-TT
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở
lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
31
|
B-BGD-285332-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
32
|
B-BGD-285333-TT
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
33
|
B-BGD-285335-TT
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
34
|
B-BGD-285326-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ
tư vấn du học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
35
|
B-BGD-285239-TT
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí
học tập cho học sinh, sinh viên
|
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ;
Nghị định 86/2015/NĐ-CP ; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính
phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí hỗ trợ chi phí học
tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021
|
36
|
B-BGD-285229-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo
dục mầm non
|
Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non.
|
37
|
B-BGD-285225-TT
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ
thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú
cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân
tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên
thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
38
|
B-BGD-285217-TT
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn
quốc gia
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
39
|
B-BGD-285218-TT
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn
quốc gia
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
40
|
B-BGD-285219-TT
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học
đạt chuẩn quốc gia
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
41
|
B-BGD-285224-TT
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối
với trường tiểu học
|
Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8
năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định
chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học
cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học.
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (Hủy bỏ, bãi bỏ hoàn
toàn 05 TTHC tại QĐ số 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
42
|
B-BGD-285346-TT
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
43
|
B-BGD-285349-TT
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp hoạt động trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
44
|
B-BGD-285347-TT
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
45
|
B-BGD-285348-TT
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng
nghiệp
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
46
|
B-BGD-285227-TT
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học
bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý người nước
ngoài học tập tại Việt Nam.
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (Bãi bỏ 19 TTHC tại QĐ
số 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh do được sửa đổi, bổ sung)
|
1
|
B-BGD-285372-TT
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học
cơ sở tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
B-BGD-285373-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo
dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
B-BGD-285375-TT
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở
lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ
|
4
|
B-BGD-285374-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
5
|
B-BGD-285376-TT
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lâp trường)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
6
|
B-BGD-285388-TT
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
7
|
B-BGD-285390-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
8
|
B-BGD-285383-TT
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
9
|
B-BGD-285384-TT
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
10
|
B-BGD-285387-TT
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
11
|
B-BGD-285385-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
12
|
B-BGD-285386-TT
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018
của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
13
|
B-BGD-285370-TT
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
14
|
B-BGD-285371-TT
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
15
|
B-BGD-285392-TT
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có
cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
16
|
B-BGD-285378-TT
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
17
|
B-BGD-285379-TT
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
18
|
B-BGD-285382-TT
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
19
|
B-BGD-285380-TT
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (04 TTHC)
|
*
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo (Bãi bỏ 04 TTHC tại QĐ
số 1882/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh do được sửa đổi, bổ
sung)
|
1
|
B-BGD-285397-TT
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
2
|
B-BGD-285393-TT
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
3
|
B-BGD-285396-TT
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt
động giáo dục trở lại
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|
4
|
B-BGD-285394-TT
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo
độc lập
|
Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày
04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục.
|