|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 52/QĐ-UBND 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
52/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 52/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn tại Văn bản số 2505/SNN-TCCB ngày 25/12/2019; Sở Khoa học
và Công nghệ tại Văn bản số 2080/SKHCN-TĐC ngày 30/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy
trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chủ
trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp có số thứ tự 6, 7, 9, 10
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Quyết
định số 3588/QĐ-UBND ngày 01/11/2019.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ
Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Lĩnh vực Lâm nghiệp)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn
một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh.
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng mục đích khác.
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
3
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
Không
|
- Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT
ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN
ngày 11/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục
hành chính thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Phê duyệt,
điều chỉnh, thiết kế dự toán toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.06
|
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
|
Không
|
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản chính
|
Bản
sao
|
|
-
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế,
dự toán, theo mẫu BM.LN.06.01
|
x
|
|
|
-
|
Thuyết minh thiết kế, theo mẫu
BM.LN.06.02
|
x
|
|
|
-
|
Bản đồ thiết kế: xây dựng trên nền
bản đồ địa hình theo hệ quy chiếu VN 2.000 với tỷ lệ 1/5.000 hoặc 1/10.000.
Trình bày và thể hiện nội dung bản đồ áp dụng TCVN 11566:2016 về bản đồ quy
hoạch lâm nghiệp;
|
x
|
|
|
-
|
Bản sao quyết định phê duyệt dự án
đầu tư hoặc kế hoạch vốn được giao đối với hoạt động sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước và các tài liệu khác có liên quan;
|
|
x
|
|
-
|
Dự toán công trình lâm sinh được lập
theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019.
|
x
|
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản
gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Sở Nông nghiệp và
PTNT (Chi cục Kiểm lâm) 14 ngày; UBND tỉnh 05 ngày.
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
|
2.7
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và PTNT
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Hà Tĩnh
- Cơ quan được ủy quyền: Không
- Cơ quan phối hợp: Không
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc
Văn bản thông báo.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
Chủ rừng nộp hồ sơ tại Bộ phận
TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Công
chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục
tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Chủ rừng; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử
lý
|
Công chức TN&TKQ hoặc bưu điện
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng
Sử dụng và PTR xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B5
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định
hồ sơ, hiện trường (nếu cần), lập dự thảo báo cáo kết quả thẩm định, trình
lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo
Văn bản thông báo lý do không đạt, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Sử dụng
và PTR được giao xử lý hồ sơ
|
08
ngày
|
Mẫu 05 và Biên bản kiểm tra thực địa
(nếu có); Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ hoặc dự thảo Văn
bản thông báo lý do không đạt
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký nháy
vào Báo cáo kết quả thẩm định hoặc ký duyệt vào Văn bản thông báo lý do không
đạt.
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR; Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Dự
thảo báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ đã được ký nháy, kèm Dự thảo
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc Văn bản
thông báo.
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt, báo cáo UBND
tỉnh.
+ Không đồng ý thì chuyển Chi cục
Kiểm lâm thụ lý lại.
|
Lãnh
đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02
ngày
|
Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự
toán công trình lâm sinh hoặc Văn bản thông báo.
|
B8
|
Phát hành và gửi hồ sơ cho UBND qua
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
* Hồ sơ nộp: 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3; Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ kèm Dự thảo
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
Văn
thư Sở NN&PTNT
|
0,5
ngày
|
Mẫu 06; 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định hồ sơ kèm Dự thảo Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh.
|
B9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký Quyết định phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
+ Không đồng ý thì ban hành văn bản
nêu lý do không đạt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định phê duyệt hồ
sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc văn bản nêu lý do không đạt
|
B10
|
Phát hành văn bản và trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc văn bản nêu lý do không đạt
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt
hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc văn bản nêu lý do không đạt
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu trong quá trình thực hiện TTHC)
|
-
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
-
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
-
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
-
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
-
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
-
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
-
|
BM.LN.06.01
|
Tờ trình đề nghị phê duyệt thiết kế,
dự toán
|
-
|
BM.LN.06.02
|
Thuyết minh thiết kế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu
tại Bộ phận TN&TKQ. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định
hồ sơ
|
-
|
Quyết định phê duyệt hồ sơ thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh hoặc Văn bản thông báo lý do
không Quyết định phê duyệt.
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm
lâm; thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển đơn vị lưu trữ của tỉnh và
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thẩm định,
phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích
khác.
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.07
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác, theo mẫu
BM.LN.07.01
|
x
|
|
-
|
Phương án trồng rừng thay thế, theo
mẫu BM.LN.07.02
|
x
|
|
-
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, các
tài liệu khác có liên quan (nếu có);
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Trường hợp hồ sơ là bản bằng
chữ nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 03 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan được ủy quyền: Không
- Cơ quan phối hợp: Theo Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng
chuyển sang sử dụng cho mục đích khác hoặc Văn bản thông báo lý do không phê
duyệt phương án
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết
quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được
thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân; Công chức
TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ
theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử
lý
|
Công chức TN&TKQ hoặc bưu điện
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng
Sử dụng và PTR xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ,
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR xử lý
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
B5
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định,
lập dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định phương án trồng rừng thay thế
trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo
Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét
ký nháy.
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Sử dụng
và PTR được giao xử lý hồ sơ
|
18
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo báo cáo kết quả
kiểm tra, thẩm định phương án trồng rừng thay thế hoặc dự thảo Văn bản thông
báo lý do không tiếp nhận hồ sơ
|
B6
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký nháy
vào báo cáo kết quả thẩm định hoặc ký duyệt vào Văn bản thông báo lý do không
đạt
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR; Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo báo cáo kết quả
kiểm tra, thẩm định phương án trồng rừng thay thế đã ký nháy hoặc Văn bản
thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt, báo cáo UBND
tỉnh.
+ Không đồng ý thì chuyển Chi cục
Kiểm lâm thụ lý lại.
|
Lãnh đạo Sở NN&PTNT
|
2,5
ngày
|
Mẫu 05 và Báo
cáo kết quả kiểm tra, thẩm định phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo Quyết
định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng
mục đích khác
|
B8
|
Phát hành và gửi hồ sơ cho UBND qua
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
* Hồ sơ nộp: 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3; Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định phương án trồng rừng thay thế kèm dự
thảo Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển
sang sử dụng mục đích khác
|
Văn thư Sở NN&PTNT
|
01
ngày
|
Mẫu 06; 01 bộ hồ sơ theo mục 2,3;
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định phương án trồng rừng thay thế kèm dự thảo
Quyết định phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử dụng mục đích khác.
|
B9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng mục đích
khác.
+ Không đồng ý thì ban hành văn bản
nêu lý do không đạt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
10
ngày
|
Mẫu 05 và Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang
sử dụng mục đích khác hoặc văn bản nêu lý do không đạt
|
B10
|
Phát hành văn bản và trả kết quả
cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng mục đích
khác hoặc văn bản nêu lý do không đạt
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Quyết định phê duyệt
phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng mục đích
khác hoặc văn bản nêu lý do không đạt
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý. Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.LN.07.01
|
Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
BM.LN.07.02
|
Phương án trồng rừng thay thế
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu
tại Bộ phận TN&TKQ. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3
|
-
|
Báo cáo kết quả kiểm tra, thẩm định
phương án trồng rừng mới thay thế
|
-
|
Quyết định phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác hoặc Văn bản
thông báo lý do không phê duyệt phương án
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm lâm
20 năm; Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của tỉnh và thực hiện
lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Nộp tiền trồng
rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.LN.09
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC
|
|
Không
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí
Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh) hoặc qua mạng điện tử (Địa chỉ
http://dichvucong.hatinh.gov.vn)
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Văn bản của Chủ dự án đề nghị UBND
cấp tỉnh chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế;
|
x
|
|
-
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
|
x
|
|
-
|
Báo cáo về diện tích, hiện trạng rừng
(theo mục đích sử dụng, nguồn gốc hình thành, chủ quản lý) dự kiến chuyển mục
đích sử dụng; các tài liệu khác có liên quan (nếu có).
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ nộp trực tiếp tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản
gốc để đối chiếu;
+ Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử
thì quét (Scan) từ bản chính;
+ Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện
thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
+ Trường hợp hồ sơ là bản bằng
chữ nước ngoài phải có bản dịch ra tiếng Việt.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 47 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh.
|
2.7
|
- Cơ quan thực hiện: Chi cục Kiểm lâm; Sở Nông nghiệp và PTNT.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
UBND tỉnh.
- Cơ quan được ủy quyền: Không
- Cơ quan phối hợp: Không.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo
vệ và phát triển rừng của tỉnh hoặc Văn bản thông báo lý do không chấp thuận
phương án.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
|
B1
|
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ
phận TN&TKQ của Sở NN&PTNT - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ thì làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn
thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Tổ
chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 02 (nếu có), 06 và Hồ sơ
theo mục 2.3
|
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Chi cục Kiểm lâm xử
lý
|
Công
chức TN&TKQ hoặc bưu điện
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho phòng
Sử dụng và PTR xử lý
|
Lãnh
đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
|
B4
|
Duyệt hồ sơ, chuyển hồ sơ cho cán bộ,
Chuyên viên phòng Sử dụng và PTR xử lý
|
Lãnh
đạo phòng Sử dụng và PTR
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo
|
|
B5
|
Xem xét, xử lý hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ: Xem xét, xử lý
hồ sơ; Dự thảo báo cáo kết quả kiểm tra thẩm định phương án nộp tiền trồng rừng
thay thế trình lãnh đạo phòng xem xét, lãnh đạo Chi cục ký nháy.
- Nếu hồ sơ không hợp lệ thì dự thảo
Văn bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo phòng xem xét
ký nháy.
|
Cán bộ, Chuyên viên phòng Sử dụng
và PTR được giao xử lý hồ sơ
|
07
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo báo cáo kết quả
kiểm tra hiện trường của Đoàn kiểm tra hoặc dự thảo Văn bản thông báo lý do
không tiếp nhận hồ sơ
|
|
B6
|
Xem xét, ký nháy dự thảo báo cáo kết
quả kiểm tra thẩm định phương án nộp tiền trồng rừng thay thế hoặc lãnh đạo
phòng ký nháy, lãnh đạo Chi cục ký duyệt Văn bản thông báo lý do không tiếp
nhận hồ sơ.
|
Lãnh đạo phòng Sử dụng và PTR và
lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05 và Dự thảo Báo cáo kết quả
kiểm tra thẩm định phương án nộp tiền trồng rừng thay thế đã ký nháy hoặc Văn
bản thông báo lý do không tiếp nhận hồ sơ
|
|
B7
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký duyệt, báo cáo UBND
tỉnh.
+ Không đồng ý thì chuyển Chi cục
Kiểm lâm thụ lý lại.
|
Lãnh
đạo Sở NN&PTNT
|
02
ngày
|
Mẫu 05 và Báo cáo kết quả kiểm tra
thẩm định phương án nộp tiền trồng rừng thay thế, kèm dự thảo Văn bản chấp
thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng
của tỉnh
|
|
B8
|
Phát hành và gửi hồ sơ cho UBND qua
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm PVHCC tỉnh.
* Hồ sơ nộp: 01 bộ hồ sơ theo mục
2.3; Báo cáo kết quả kiểm tra thẩm định phương án nộp tiền trồng rừng thay thế,
kèm dự thảo Văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh.
|
Văn
thư Sở NN&PTNT
|
0,5
ngày
|
Mẫu 06; 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3;
Báo cáo kết quả kiểm tra thẩm định phương án nộp tiền trồng rừng thay thế,
kèm dự thảo Văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh.
|
|
B9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thì ký văn bản chấp thuận
phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
+ Không đồng ý thì ban hành văn bản thông báo lý do không đạt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
05
ngày
|
Mẫu 05 và Văn bản chấp thuận phương
án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh hoặc
văn bản thông báo lý do không đạt
|
|
B10
|
Phát hành văn bản và trả kết quả
cho Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06 và Văn bản chấp thuận
phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
hoặc Văn bản thông báo lý do không đạt
|
|
B11
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công
chức TN&TKQ
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01, 06 và Văn bản chấp thuận
phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
hoặc văn bản thông báo lý do không đạt.
|
|
B11
|
- Chủ dự án nộp toàn bộ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh;
- Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp
tỉnh tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế theo văn bản chấp thuận phương án nộp
tiền trồng rừng thay thế của UBND cấp tỉnh
|
Chủ
dự án (tổ chức, cá nhân); Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
30
ngày
|
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh
thông báo chủ đề án hoàn thành nghĩa vụ nộp tiền trồng rừng thay thế
|
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử
lý. Trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.
|
|
3
|
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu trong quá trình thực hiện TTHC)
|
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
|
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả
|
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết
hồ sơ
|
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu
tại Bộ phận TN&TKQ. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
|
-
|
01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
|
-
|
Báo cáo kết quả kiểm tra hiện trường
của Đoàn kiểm tra
|
|
-
|
Văn bản chấp thuận phương án nộp tiền
trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh hoặc Văn bản
thông báo lý do không chấp thuận phương án.
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Kiểm
lâm, thời gian lưu 20 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của
tỉnh và thực hiện lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 52/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
900
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|