Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 518/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành: 23/03/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 518/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH HÒA BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và Dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình (1.113 dịch vụ công), dịch vụ công trực tuyến một phần (745 dịch vụ công) theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ cung cấp trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), cụ thể:

- Phụ lục I. Danh mục dịch vụ công cấp tỉnh: 1.494 dịch vụ công (gồm 934 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 560 dịch vụ công trực tuyến một phần);

- Phụ lục II. Danh mục dịch vụ công cấp huyện: 240 dịch vụ công (gồm 125 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 115 dịch vụ công trực tuyến một phần);

- Phụ lục III. Danh mục dịch vụ công cấp xã: 124 dịch vụ công (gồm 54 dịch vụ công trực tuyến toàn trình, 70 dịch vụ công trực tuyến một phần);

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã

a) Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện cung cấp các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.

b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện có hiệu quả việc tiếp nhận, giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng Dịch vụ công tỉnh; chủ động rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện theo quy định và khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị thuộc phạm vi quản lý về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công của tỉnh, Cổng Dịch vụ công Quốc gia; đồng thời đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến.

2. Sở Thông tin và truyền thông

- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, Ngành và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hòa Bình theo đúng quy định.

- Tăng cường bảo đảm an toàn thông tin cho toàn bộ dữ liệu của hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh và Cổng Dịch vụ công tỉnh; theo dõi, khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng Dịch vụ công của tỉnh, đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu quả.

3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

- Phối hợp với các Sở, Ban, ngành, các cơ quan liên quan thường xuyên rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

- Theo dõi, đôn đốc và kiểm tra việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến tại Quyết định này của các đơn vị, địa phương; kịp thời phát hiện những khó khăn, vướng mắc để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, giải quyết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Thay thế Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Ng.50b)

CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ DVC trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

 

Tổng cộng: 1.494 DVC

 

 

934

560

 

I

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG: 41 DVC

40

01

 

1

1.003659.000.00.00.H28

Cấp giấy phép bưu chính

Bưu chính

X

 

 

2

1.003687.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

Bưu chính

X

 

 

3

1.003633.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

Bưu chính

X

 

 

4

1.004379.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

X

 

 

5

1.004470.000.00.00.H28

Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

X

 

 

6

1.005442.000.00.00.H28

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Bưu chính

X

 

 

7

1.010902.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Bưu chính

X

 

 

8

2.001885.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

 

X

 

9

2.001884.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

10

2.001880.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

11

2.001786.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

12

2.001684.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

13

2.001681.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

14

1.000073.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

15

2.001666.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

16

1.000067.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

17

2.001098.000.00.00.H28

Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

18

1.005452.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

19

2.001091.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

20

2.001087.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

21

2.001766.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

22

2.001765.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh.

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

23

1.003384.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh

Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử

X

 

 

24

1.004153.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động in

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

25

2.001744.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hoạt động in (Sản phẩm không phải xuất bản phẩm)

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

26

2.001594.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

27

2.001584.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

28

1.003729.000.00.00.H28

Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

29

2.001564.000.00.00.H28

Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

30

1.003725.000.00.00.H28

Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

31

1.003483.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

32

1.003868.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

33

1.003114.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

34

2.001740.000.00.00.H28

Xác nhận Đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

35

2.001737.000.00.00.H28

Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

36

1.008201.000.00.00.H28

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

Xuất bản, In và phát hành

X

 

 

37

1.009374.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xuất bản bản tin (Địa phương)

Báo chí

X

 

 

38

1.009386.000.00.00.H28

Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

Báo chí

X

 

 

39

1.003888.000.00.00.H28

Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài

Báo chí

X

 

 

40

2.001171.000.00.00.H28

Cho phép họp báo (trong nước)

Báo chí

X

 

 

41

2.001173.000.00.00.H28

Cho phép họp báo (nước ngoài)

Báo chí

X

 

 

II

SỞ TÀI CHÍNH: 32 DVC

 

20

12

 

1

2.002206.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Lĩnh vực Tin học - Thống kê

x

 

 

2

2.002217.000.00.00.H28

Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Lĩnh vực Quản lý giá

x

 

 

3

 

Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh

Lĩnh vực Quản lý giá

x

 

 

4

1.006241.000.00.00.H28

Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh

Lĩnh vực Quản lý giá

x

 

 

5

1.005416.000.00.00.H28

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

6

1.005417.000.00.00.H28

Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

7

1.005418.000.00.00.H28

Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

8

1.005419.000.00.00.H28

Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

9

1.005420.000.00.00.H28

Quyết định thu hồi tài sản công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

10

1.005421.000.00.00.H28

Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

11

1.005422.000.00.00.H28

Quyết định điều chuyển tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

12

1.005423.000.00.00.H28

Quyết định bán tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

13

1.005424.000.00.00.H28

Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

14

1.005425.000.00.00.H28

Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

15

1.005426.000.00.00.H28

Quyết định thanh lý tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

16

1.005427.000.00.00.H28

Quyết định tiêu hủy tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

17

.005428.000.00.00.H28

Quyết định xử lý tài sản công trường hợp bị mất, bị hủy hoại

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

18

1.005429.000.00.00.H28

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

19

1.005430.000.00.00.H28

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

20

1.005431.000.00.00.H28

Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

21

1.005432.000.00.00.H28

Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

22

1.005433.000.00.00.H28

Quyết định xử lý tài sản hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

23

1.005434.000.00.00.H28

Mua quyển hóa đơn

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

24

1.005435.000.00.00.H28

Mua hóa đơn lẻ

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

25

1.005436.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

26

1.005437.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

27

2.002173.000.00.00.H28

Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

28

1.006216.000.00.00.H28

Thanh toán chi phí có liên quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển quyền sử dụng đất

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

29

1.006218.000.00.00.H28

Thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản do các tổ chức, cá nhân tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho nhà nước

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

30

1.006219.000.00.00.H28

Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

31

1.006220.000.00.00.H28

Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

32

3.000214.000.00.00.H28

Thủ tục xử lý miễn lãi các khoản lãi chậm nộp của Quỹ Hỗ trợ sắp xếp và phát triển doanh nghiệp (cấp Tỉnh)

Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp

 

x

 

III

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP: 34 DVC

21

13

 

1

1.009756.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

x

 

 

2

1.009760.000.00.00.H28

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư

 

x

 

 

3

1.009771.000.00.00.H28

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư

 

x

 

 

4

1.009772.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

 

x

 

 

5

1.009774.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

x

 

 

6

1.009773.000.00.00.H28

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

x

 

 

7

1.009776.000.00.00.H28

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

x

 

 

8

1.009777.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

x

 

 

9

1.009748.000.00.00.H28

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP

 

x

 

 

10

1.009757.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

x

 

 

11

1.009759.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

 

x

 

 

12

1.009762.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư

 

x

 

 

13

1.009763.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm

 

x

 

 

14

1.009764.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư

 

x

 

 

15

1.009770.000.00.00.H28

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư

 

x

 

 

16

1.009768.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

 

x

 

17

1.009765.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

 

 

x

 

18

1.009766.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp

 

 

x

 

19

1.009767.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh.

 

 

x

 

20

1.009768.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

 

x

 

21

1.009775.000.00.00.H28

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

 

x

 

22

1.009972.000.00.00.H28

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

x

 

23

1.009973.000.00.00.H28

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

 

 

x

 

24

1.009974.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình

 

x

 

 

 

 

Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

 

 

 

25

1.009975.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

 

26

1.009976.000.00.00.H28

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

 

27

1.009977.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

 

28

1.009978.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

 

29

1.009979.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

 

x

 

 

30

2.000063.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực Thương mại

 

x

 

31

2.000450.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

32

2.000347.000.00.00.H28

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

33

2.000327.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

34

2.000314.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

 

IV

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 116 DVC

79

37

 

A

Lĩnh vực Đấu thầu (PPP), lựa chọn nhà đầu tư

 

 

 

1

1.009491.000.00.00.H28

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

 

x

 

2

1.009492.000.00.00.H28

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

 

x

 

3

1.009493.000.00.00.H28

Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

 

x

 

4

1.009494.000.00.00.H28

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

 

 

x

 

5

2.002283.000.00.00.H28

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

 

 

x

 

B

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

 

 

 

1

1.009642.000.00.00.H28

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

2

1.009644.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

3

1.009645.000.00.00.H28

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

4

1.009646.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

5

1.009647.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

5.1

1.009647.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

 

 

 

5.2

1.009647.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

 

 

 

 

6

1.009649.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

7

1.009650.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

8

1.009652.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

9

1.009653.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

10

1.009654.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

11

1.009655.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

 

 

x

 

12

1.009656.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ- CP)

 

 

x

 

13

1.009657.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

 

 

x

 

14

1.009659.000.00.00.H28

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

x

 

15

1.009661.000.00.00.H28

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

x

 

16

1.009662.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

x

 

17

1.009664.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

 

 

x

 

18

1.009665.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

x

 

19

1.009671.000.00.00.H28

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

 

 

x

 

20

1.009729.000.00.00.H28

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

 

 

x

 

21

1.009731.000.00.00.H28

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

 

x

 

22

1.009736.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

 

 

x

 

C

Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

 

1

2.000024.000.00.00.H28

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

 

x

 

2

1.000016.000.00.00.H28

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

 

x

 

3

2.000005.000.00.00.H28

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

 

x

 

4

2.002005.000.00.00.H28

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

 

 

x

 

5

2.002004.000.00.00.H28

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

 

 

x

 

6

2.002418.000.00.00.H28

Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

 

 

x

 

7

2.001999.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp

 

 

x

 

D

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

 

 

 

1

1.010010.000.00.00.H28

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

 

x

 

 

2

1.010023.000.00.00.H28

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

 

x

 

 

3

2.001610.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

4

2.001583.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

 

x

 

 

5

2.001199.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

 

x

 

 

6

2.002043.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

 

x

 

 

7

2.002042.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

 

x

 

 

8

2.002041.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

 

 

9

1.005169.000.00.00.H28

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

 

 

10

2.002011.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

 

x

 

 

11

2.002010.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

 

 

12

2.002009.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

 

 

13

2.002008.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

 

 

14

1.005114.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

 

 

15

2.002000.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

 

x

 

 

16

2.001996.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

 

 

17

2.001993.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

 

x

 

 

18

2.002044.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

 

 

19

2.001992.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

 

x

 

 

20

2.001954.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

 

x

 

 

21

2.002069.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

 

 

22

2.002070.000.00.00.H28

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

 

x

 

 

23

2.002031.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

 

x

 

 

24

2.002075.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

 

 

25

2.002072.000.00.00.H28

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

 

x

 

 

26

2.002045.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

 

 

27

1.005176.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

 

x

 

 

28

1.010026.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

 

x

 

 

29

2.002085.000.00.00.H28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

 

x

 

 

30

2.002083.000.00.00.H28

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

 

x

 

 

31

2.002059.000.00.00.H28

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

 

 

32

2.002060.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

 

x

 

 

33

2.002057.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

 

x

 

 

34

2.002034.000.00.00.H28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

 

x

 

 

35

2.002032.000.00.00.H28

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

 

x

 

 

36

2.002033.000.00.00.H28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

 

x

 

 

37

1.010027.000.00.00.H28

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

 

 

38

2.002018.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

 

x

 

 

39

2.002017.000.00.00.H28

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

 

x

 

 

40

2.002015.000.00.00.H28

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

 

x

 

 

41

2.002029.000.00.00.H28

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

 

x

 

 

42

2.002023.000.00.00.H28

Giải thể doanh nghiệp

 

x

 

 

43

2.002022.000.00.00.H28

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

 

x

 

 

44

2.002020.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

 

x

 

 

45

2.002016.000.00.00.H28

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

 

x

 

 

46

2.000368.000.00.00.H28

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

 

x

 

 

47

2.000416.000.00.00.H28

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

 

x

 

 

48

2.000375.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

 

x

 

 

49

1.010029.000.00.00.H28

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 

x

 

 

50

1.010030.000.00.00.H28

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

 

x

 

 

51

1.010031.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

 

x

 

 

52

2.000529.000.00.00.H28

Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập

 

x

 

 

53

2.001061.000.00.00.H28

Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

x

 

 

54

2.001025.000.00.00.H28

Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

 

x

 

 

55

1.002395.000.00.00.H28

Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

 

x

 

 

56

2.001021.000.00.00.H28

Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)

 

x

 

 

E

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã và Hợp tác xã

 

 

 

1

2.000575.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

2

2.002013.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

3

1.005003.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

4

1.005047.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

5

1.005122.000.00.00.H28

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

 

x

 

 

6

2.001979.000.00.00.H28

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

 

x

 

 

7

2.001957.000.00.00.H28

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

 

x

 

 

8

1.005056.000.00.00.H28

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

 

x

 

 

9

1.005072.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

x

 

 

10

2.001962.000.00.00.H28

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

11

1.005064.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

12

1.005124.000.00.00.H28

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

13

1.005046.000.00.00.H28

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

14

1.005283.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

15

2.002125.000.00.00.H28

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

F

Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp – nông thôn

 

 

 

1

2.000765.000.00.00.H28

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 0số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

 

 

x

 

2

2.000746.000.00.00.H28

Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

 

 

x

 

3

1.001664.000.00.00.H28

Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp

 

 

x

 

G

Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam

1

2.001991.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án

 

x

 

 

2

2.002053.000.00.00.H28

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

 

x

 

 

3

2.002050.000.00.00.H28

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

 

x

 

 

4

2.002199.000.00.00.H28

Xác nhận chuyên gia

 

x

 

 

5

1.008423.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

 

x

 

 

5.1

 

Dự án không có cấu phần xây dựng

 

 

 

 

a

1.008423.000.00.00.H28

Chương trình đầu tư công

 

 

 

 

b

1.008423.000.00.00.H28

Dự án nhóm A

 

 

 

 

c

1.008423.000.00.00.H28

Dự án nhóm B, C

 

 

 

 

5.2

 

Dự án có cấu phần xây dựng

 

 

 

 

a

1.008423.000.00.00.H28

Dự án nhóm A

 

 

 

 

b

1.008423.000.00.00.H28

Dự án nhóm B

 

 

 

 

c

1.008423.000.00.00.H28

Dự án nhóm C

 

 

 

 

6

2.002333.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

 

x

 

 

7

2.002334.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

 

x

 

 

8

2.002335.000.00.00.H28

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

 

x

 

 

V

SỞ CÔNG THƯƠNG (131 thủ tục)

 

86

45

 

1

2.000637.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

X

 

 

2

2.000640.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

X

 

 

3

2.000197.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

X

 

 

4

2.000626.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

X

 

 

5

2.000622.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

X

 

 

6

2.000204.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Công nghiệp tiêu dùng

X

 

 

7

2.000229.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

 

 

8

2.000210.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

 

 

9

2.000221.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp

 

X

 

10

2.000172.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ

Vật liệu nổ công nghiệp

 

X

 

11

2.001434.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

 

 

12

2.001433.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

 

 

12

1.003401.000.00.00.H28

Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Vật liệu nổ công nghiệp

X

 

 

14

1.011506.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

 

X

 

15

1.011507.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện t rong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

 

X

 

16

1.011508.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

 

X

 

17

2.001547.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

 

18

2.001175.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

 

19

2.001172.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

 

20

1.002758.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

 

21

2.001161.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

 

22

2.000652.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Hóa chất

X

 

 

23

2.000621.000.00.00.H28

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

Điện

X

 

 

24

2.000643.000.00.00.H28

Cấp lại thẻ an toàn điện

Điện

 

X

 

25

2.000638.000.00.00.H28

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

Điện

 

X

 

26

2.001561.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

X

 

 

27

2.001632.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

Điện

X

 

 

28

2.001617.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

X

 

 

29

2.001549.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương

Điện

X

 

 

30

2.001535.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

X

 

 

31

2.001266.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

Điện

X

 

 

32

2.001249.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

X

 

 

33

2.001724.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

Điện

X

 

 

34

2.000063.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

X

 

35

2.000450.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

X

 

36

2.000347.000.00.00.H28

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

X

 

37

2.000327.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

X

 

38

2.000327.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Thương mại quốc tế

 

X

 

39

2.000255.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

Thương mại quốc tế

X

 

 

40

2.000370.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

Thương mại quốc tế

X

 

 

41

2.000362.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

Thương mại quốc tế

X

 

 

42

2.000351.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

X

 

 

43

2.000340.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

X

 

 

44

2.000330.000.00.00.H28

Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Thương mại quốc tế

X

 

 

45

2.000330.000.00.00.H28

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

Thương mại quốc tế

X

 

 

46

2.000361.000.00.00.H28

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

X

 

 

47

1.000774.000.00.00.H28

Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)

Thương mại quốc tế

X

 

 

48

2.000339.000.00.00.H28

Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

X

 

 

49

2.000334.000.00.00.H28

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

Thương mại quốc tế

X

 

 

50

2.000322.000.00.00.H28

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

Thương mại quốc tế

X

 

 

51

2.002166.000.00.00.H28

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

Thương mại quốc tế

X

 

 

52

2.000665.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

X

 

 

53

1.001441.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

Thương mại quốc tế

X

 

 

54

2.000662.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

Thương mại quốc tế

X

 

 

55

2.000453.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3

Dầu khí

 

X

 

56

2.000433.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

 

X

 

57

2.000427.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3

Dầu khí

 

X

 

58

2.000004.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Xúc tiến thương mại

X

 

 

59

2.000002.000.00.00.H28

Đăng ký sửa đổi, bổ sung đối với chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Xúc tiến thương mại

X

 

 

60

2.000033.000.00.00.H28

Thông báo hoạt động khuyến mại.

Xúc tiến thương mại

X

 

 

61

2.001474.000.00.00.H28

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

Xúc tiến thương mại

X

 

 

62

2.000131.000.00.00.H28

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

 

 

63

2.000001.000.00.00.H28

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

Xúc tiến thương mại

X

 

 

64

2.000191.000.00.00.H28

Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

Quản lý cạnh tranh

X

 

 

65

2.000309.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

X

 

 

66

2.000631.000.00.00.H28

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

X

 

 

67

2.000619.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương

Quản lý cạnh tranh

X

 

 

68

2.000609.000.00.00.H28

Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp

Quản lý cạnh tranh

X

 

 

69

2.000674.000.00.00.H28

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

70

2.000666.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

71

2.000664.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

72

2.000673.000.00.00.H28

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

73

2.000669.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

74

2.000673.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

75

2.000648.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

76

2.000645.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

77

2.000647.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

78

2.000190.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

79

2.000176.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

80

2.000167.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

81

2.001646.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

82

2.001636.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

83

2.001630.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

84

2.001624.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

85

2.001619.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

86

2.000636.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

87

 

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

88

2.000459.000.00.00.H28

Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

89

1.010696.000.00.00.H28

Cấp giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

90

2.000142.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

 

X

 

91

2.000136.000.00.00.H28

Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

 

X

 

92

2.000078.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

 

X

 

93

2.000073.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

94

2.000207.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

95

2.000201.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

96

2.000194.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

97

2.000187.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

98

2.000175.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

99

2.000196.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

100

1.000425.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

101

2.000180.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

X

 

 

102

2.000166.000.00.00.H28

Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

 

X

 

103

2.000156.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

 

X

 

104

2.000390.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng

Khí thiên nhiên hóa

 

X

 

 

 

nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

lỏng (LNG)

 

 

 

105

2.000387.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

X

 

 

106

2.000376.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

X

 

 

107

2.000371.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

X

 

 

108

1.000481.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Khí thiên nhiên nén (CNG)

X

 

 

109

2.000279.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Khí thiên nhiên nén (CNG)

X

 

 

110

1.000481.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

Khí thiên nhiên nén (CNG)

X

 

 

111

2.000163.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Khí thiên nhiên nén (CNG)

X

 

 

112

1.000444.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Khí thiên nhiên nén (CNG)

X

 

 

113

2.000211.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Khí thiên nhiên nén (CNG)

X

 

 

114

2.000591.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

X

 

 

115

2.000535.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

An toàn thực phẩm

X

 

 

116

1.005190.000.00.00.H28

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

 

X

 

117

2.000110.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

Giám định thương mại

 

X

 

118

2.000046.000.00.00.H28

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

Khoa học công nghệ

 

X

 

119

1.001158.000.00.00.H28

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

Công nghiệp hỗ trợ

X

 

 

120

2.001272.000.00.00.H28

Đăng ký thương nhân hoạt động thương mại biên giới Việt Nam - Lào

Thương mại biên giới

 

X

 

121

1.007127

Thủ tục Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ

Chợ

 

X

 

122

1.007129

Thủ tục Phê duyệt nội quy chợ hạng 1

Chợ

 

X

 

123

2.001384.000.00.00.H28

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

124

2.001640.000.00.00.H28

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP).

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

125

2.001607.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

126

2.001587.000.00.00.H28

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

127

2.001322.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

128

2.001292.000.00.00.H28

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

129

2.001313.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

130

2.001300.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

131

2.000331.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

Công nghiệp địa phương

X

 

 

VI

THANH TRA TỈNH (09 thủ tục)

 

0

09

 

1

1.010943.000.00.00.H28

Tiếp công dân

Tiếp công dân

 

X

 

2

2.002499.000.00.00.H28

Xử lý đơn thư

Xử lý đơn thư

 

X

 

3

2.002394.000.00.00.H28

Giải quyết tố cáo

Lĩnh vực giải quyết tố cáo

 

X

 

4

2.001790.000.00.00.H28

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

 

X

 

5

2.001905.000.00.00.H28

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

 

 

X

 

6

2.001798.000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

X

 

7

2.001797.000.00.00.H28

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

X

 

8

2.002407.000.00.00.H28

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Giải quyết khiếu nại

 

X

 

9

2.002411.000.00.00.H28

Giải quyết khiếu nại lần hai

 

 

X

 

VII

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ(49 thủ tục)

35

14

 

1

1.001786.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KHCN

Khoa học và công nghệ

 

x

 

2

1.001716.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

 

x

 

3

1.001747.000.00.00.H28

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức KHCN

 

x

 

 

4

1.001677.000.00.00.H28

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

 

5

1.001770.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

 

6

1.001693.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

 

7

1.007110

Thủ tục Đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

 

 

x

 

8

1.007114

Thủ tục công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách NN

 

x

 

 

9

1.006221.000.00.00.H28

Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp

 

 

x

 

10

1.006222.000.00.00.H28

Thủ tục giao quyền Sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ

 

 

x

 

11

1.008377.000.00.00.H28

Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

 

 

x

 

12

1.008379.000.00.00.H28

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

 

 

x

 

13

2.000058.000.00.00.H28

Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

 

 

x

 

14

2.002385.000.00.00.H28

Thủ tục Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế

Quản lý công nghệ và Sở hữu trí tuệ

x

 

 

15

2.002381.000.00.00.H28

TT Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

 

 

x

 

16

2.002379.000.00.00.H28

Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

 

x

 

 

17

2.002380.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

 

x

 

18

2.002382.000.00.00.H28

TT sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

 

x

 

19

2.002383.000.00.00.H28

TT bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

 

x

 

20

2.002384.000.00.00.H28

TT cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

 

 

x

 

21

1.003542.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

x

 

 

22

2.001483.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

 

x

 

 

23

1.007116

Thủ tục xét, công nhận sáng kiến có ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh

 

 

 

 

24

2.002278.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

 

x

 

 

25

2.001525.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN

 

x

 

 

26

2.002248.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

x

 

 

27

2.002249.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

x

 

 

28

2.001164.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu KH và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

x

 

 

29

2.001148.000.00.00.H28

Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

 

x

 

 

30

2.001143.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

 

x

 

 

31

1.002935.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

x

 

 

32

2.001179.000.00.00.H28

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

 

x

 

 

33

2.001137.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

 

x

 

 

34

1.002690.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

 

x

 

 

35

2.001643.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

 

x

 

 

36

1.004460.000.00.00.H28

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách Nhà nước

 

x

 

 

37

1.004473.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh

 

x

 

 

38

1.004467.000.00.00.H28

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

 

39

2.000212.000.00.00.H28

Thủ tục Công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

x

 

 

40

1.000449.000.00.00.H28

Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

 

x

 

 

41

2.001277.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

 

x

 

 

42

2.001209.000.00.00.H28

TT đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

 

x

 

 

43

2.001207.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kd

 

x

 

 

44

2.001208.000.00.00.H28

TT chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

 

x

 

 

45

2.001100.000.00.00.H28

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

 

x

 

 

46

2.001501.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

 

x

 

 

47

2.001269.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia

 

x

 

 

48

2.001259.000.00.00.H28

Thủ tục kiểm tra NN về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

 

x

 

 

49

2.002502.000.00.00.H28

Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển KH&CN quốc gia, bộ, địa phương

Quỹ Phát triển KH&CN

 

x

 

VIII

SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (127 thủ tục)

85

42

 

1

2.001631.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Văn hóa

x

 

 

2

1.003838.000.00.00.H28

Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Văn hóa

 

x

 

3

2.001613.000.00.00.H28

Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập

Văn hóa

 

x

 

4

1.003793.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Văn hóa

 

x

 

5

2.001591.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp

Văn hóa

x

 

 

6

1.003738.000.00.00.H28

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Văn hóa

x

 

 

7

1.003646.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích

Văn hóa

 

x

 

8

1.003835.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Văn hóa

 

x

 

9

1.001106.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Văn hóa

 

x

 

10

1.001123.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật

Văn hóa

 

x

 

11

1.001822.000.00.00.H28

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Văn hóa

x

 

 

12

1.002003.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích

Văn hóa

x

 

 

13

1.003901.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Văn hóa

x

 

 

14

2.001641.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích

Văn hóa

x

 

 

15

1.011454.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim

Văn hóa

 

x

 

16

1.000066000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa,Thể thao và Du lịch)

Văn hóa

 

x

 

17

1.001809000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Văn hóa

x

 

 

18

1.001778000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Văn hóa

x

 

 

19

1.001755000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng

Văn hóa

x

 

 

20

1.001738000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Văn hóa

x

 

 

21

1.001704000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Văn hóa

x

 

 

22

1.001671000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

Văn hóa

x

 

 

23

1.001229000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Văn hóa

 

x

 

24

1.001211000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Văn hóa

 

x

 

25

1.001191000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại

Văn hóa

 

x

 

26

1.001182000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Văn hóa

 

x

 

27

1.001147000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại

Văn hóa

 

x

 

28

1.009397000.00.00.H28

Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Văn hóa

 

x

 

29

1.009398000.00.00.H28

Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)

Văn hóa

 

x

 

30

1.009399000.00.00.H28

Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu

Văn hóa

 

x

 

31

1.009403000.00.00.H28

Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu

Văn hóa

 

x

 

32

1.003676000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa

x

 

 

33

1.003654000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh

Văn hóa

x

 

 

34

1.001029000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa

x

 

 

35

1.001008000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa

x

 

 

36

1.000963000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh

Văn hóa

x

 

 

37

1.000922000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường

Văn hóa

x

 

 

38

1.004650000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn

Văn hóa

x

 

 

39

1.004645.000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Văn hóa

x

 

 

40

1.004639.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa

x

 

 

41

1.004666.000.00.00.H28

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa

x

 

 

42

1.004662.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam

Văn hóa

x

 

 

43

1.003784.000.00.00.H28

Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Văn hóa

x

 

 

44

1.003743.000.00.00.H28

Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh

Văn hóa

 

 

 

45

2.001496.000.00.00.H28

Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh

Văn hóa

x

 

 

46

1.003560.000.00.00.H28

Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh

Văn hóa

x

 

 

47

1.001376. 000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”

Văn hóa

 

x

 

48

1.001108.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”

Văn hóa

 

x

 

49

1.001032.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Văn hóa

 

x

 

50

1.000971.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể

Văn hóa

 

x

 

51

1.000871.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật

Văn hóa

 

x

 

52

1.000564.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật

Văn hóa

 

x

 

53

1.008895.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Văn hóa

 

x

 

54

1.008896.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Văn hóa

 

x

 

55

1.008897.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam

Văn hóa

 

x

 

56

1.005441.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

x

 

 

57

1.001420.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

x

 

 

58

1.001407.000.00.00.H28

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

x

 

 

59

2.001414.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

x

 

 

60

1.000919.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

x

 

 

61

1.001407.000.00.00.H28

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

Gia đình

x

 

 

62

1.000454.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

x

 

 

63

1.000433.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

x

 

 

64

1.000379.000.00.00.H28

Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

x

 

 

65

1.000104.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

Gia đình

x

 

 

66

2.000022.000.00.00.H28

Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

x

 

 

67

1.003310.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình

Gia đình

x

 

 

68

1.004723.000.00.00.H28

Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ

Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

x

 

 

69

1.002445.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Thể dục thể thao

x

 

 

70

1.000485.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Thể dục thể thao

x

 

 

71

1.003441.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận

Thể dục thể thao

x

 

 

72

1.000983.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Thể dục thể thao

x

 

 

73

1.002022.000.00.00.H28

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức

Thể dục thể thao

x

 

 

74

1.002013.000.00.00.H28

Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức

Thể dục thể thao

x

 

 

75

1.001782.000.00.00.H28

Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thể dục thể thao

x

 

 

76

1.000953.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga

Thể dục thể thao

x

 

 

77

1.000936.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf

Thể dục thể thao

x

 

 

78

1.000920.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông

Thể dục thể thao

x

 

 

79

1.001195.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo

Thể dục thể thao

x

 

 

80

1.000904.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Thể dục thể thao

x

 

 

81

1.000883.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn

Thể dục thể thao

x

 

 

82

1.000863.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker

Thể dục thể thao

x

 

 

83

1.000847.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn

Thể dục thể thao

x

 

 

84

1.000830.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay

Thể dục thể thao

x

 

 

85

1.000814.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao

Thể dục thể thao

x

 

 

86

1.000644.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ

Thể dục thể thao

x

 

 

87

1.000842.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo

Thể dục thể thao

x

 

 

88

1.005163.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness

Thể dục thể thao

x

 

 

89

2.002188.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng

Thể dục thể thao

x

 

 

90

1.000594.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí

Thể dục thể thao

x

 

 

91

1.000560.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh

Thể dục thể thao

x

 

 

92

1.000544.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam

Thể dục thể thao

x

 

 

93

1.000518.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá

Thể dục thể thao

x

 

 

94

1.000501.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt

Thể dục thể thao

x

 

 

95

1.000485.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin

Thể dục thể thao

x

 

 

96

1.001801.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao

Thể dục thể thao

x

 

 

97

1.001500.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném

Thể dục thể thao

x

 

 

98

1.005162.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu

Thể dục thể thao

x

 

 

99

1.001517.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao

Thể dục thể thao

x

 

 

100

1.001527.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ

Thể dục thể thao

x

 

 

101

1.001056.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao

Thể dục thể thao

x

 

 

102

1.004528.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh

Du lịch

 

x

 

103

2.001628.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

 

x

 

104

2.001616.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

 

x

 

105

2.001622.000.00.00.H28

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

Du lịch

 

x

 

106

2.001611.000.00.00.H28

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành

Du lịch

 

x

 

107

2.001589.000.00.00.H28

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể

Du lịch

 

x

 

108

1.003742.000.00.00.H28

Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản

Du lịch

 

x

 

109

1.001837.000.00.00.H28

động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Thủ tục chấm dứt hoạt

Du lịch

 

x

 

110

1.001440.000.00.00.H28

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

Du lịch

 

x

 

111

1.004605.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

 

x

 

112

1.003717.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

 

x

 

113

1.003240.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện

Du lịch

 

x

 

114

1.003275.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy

Du lịch

 

x

 

115

1.005161.000.00.00.H28

Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

 

x

 

116

1.003002.000.00.00.H28

Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài

Du lịch

 

x

 

117

1.004628.000.00.00.H28

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Du lịch

x

 

 

118

1.004623.000.00.00.H28

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

x

 

 

119

1.001432.000.00.00.H28

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Du lịch

x

 

 

120

1.004614.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

Du lịch

x

 

 

121

1.003490.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh

Du lịch

 

 

 

122

1.004551.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

x

 

 

123

1.004503.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

x

 

 

124

1.001455.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

x

 

 

125

1.004580.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

x

 

 

126

1.004572.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch

Du lịch

x

 

 

127

1.004594.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)

Du lịch

x

 

 

IX

SỞ TƯ PHÁP: 121 THỦ TỤC

 

100

21

 

1

2.000488.000.00.00.H28

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Lý lịch tư pháp

 

x

 

2

2.000505.000.00.00.H28

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

 

x

 

 

3

2.001417.000.00.00.H28

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)

 

x

 

 

4

2.000635.000.00.00.H28

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

Hộ tịch

x

 

 

5

2.001815.000.00.00.H28

Cấp Thẻ đấu giá viên

Đấu giá tài sản

x

 

 

6

2.002139.000.00.00.H28

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản

 

x

 

 

7

2.001225.000.00.00.H28

Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến

 

 

x

 

8

2.001247.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

 

 

9

2.001258.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

 

 

10

2.001807.000.00.00.H28

Cấp lại Thẻ đấu giá viên

 

x

 

 

11

2.001333.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

 

 

12

2.001395.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

 

x

 

 

13

2.000908.000.00.00.H28

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

x

 

 

14

1.001125.000.00.00.H28

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

x

 

 

15

1.001446.000.00.00.H28

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

x

 

 

16

2.000758.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

 

x

 

 

17

1.003118.000.00.00.H28

Thành lập Hội công chứng viên

 

 

x

 

18

2.000789.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

 

x

 

 

19

1.001438.000.00.00.H28

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

 

x

 

 

20

1.001153.000.00.00.H28

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

 

 

21

1.001688.000.00.00.H28

Hợp nhất Văn phòng công chứng

 

x

 

 

22

2.000743.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

 

x

 

 

23

1.001756.000.00.00.H28

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

 

x

 

 

24

2.000766.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

 

x

 

 

25

1.001721.000.00.00.H28

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

 

x

 

 

26

1.001647.000.00.00.H28

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

 

x

 

 

27

1.001799.000.00.00.H28

Cấp lại Thẻ công chứng viên

 

x

 

 

28

1.001071.000.00.00.H28

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

 

x

 

 

29

1.001665.000.00.00.H28

Sáp nhập Văn phòng công chứng

 

x

 

 

30

2.002387.000.00.00.H28

Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công chứng

 

x

 

 

31

1.001877.000.00.00.H28

Thành lập Văn phòng công chứng

 

 

x

 

32

2.000778.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

 

x

 

 

33

2.002192.000.00.00.H28

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh)

Bồi thường nhà nước

 

x

 

34

2.002193.000.00.00.H28

Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh)

 

x

 

 

35

2.002191.000.00.00.H28

Phục hồi danh dự (cấp tỉnh)

 

 

x

 

36

1.001117.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

Giám định tư pháp

x

 

 

37

2.000568.000.00.00.H28

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

 

x

 

 

38

2.000890.000.00.00.H28

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

 

x

 

 

39

2.000823.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

 

x

 

 

40

2.000894.000.00.00.H28

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh

 

x

 

 

41

1.001216.000.00.00.H28

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh

 

x

 

 

42

2.000555.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp

 

x

 

 

43

1.001122.000.00.00.H28

Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

 

 

x

 

44

1.009832.000.00.00.H28

Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh

 

x

 

 

45

2.002047.000.00.00.H28

Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại

Hòa giải thương mại

x

 

 

46

2.001716.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại

 

x

 

 

47

1.008914.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

 

48

1.009284.000.00.00.H28

Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh)

 

x

 

 

49

1.008913.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác

 

x

 

 

50

1.009283.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh)

 

x

 

 

51

1.008916.000.00.00.H28

Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

 

52

2.000515.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh)

 

x

 

 

53

1.008915.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ

 

x

 

 

54

1.002398.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

Luật sư

x

 

 

55

1.002198.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

 

 

56

1.002032.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

x

 

 

57

1.002153.000.00.00.H28

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

 

x

 

 

58

1.002218.000.00.00.H28

Hợp nhất công ty luật

 

x

 

 

59

1.002079.000.00.00.H28

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

 

x

 

 

60

1.002384.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

 

61

1.002181.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

 

 

62

1.002099.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

 

x

 

 

63

1.002010.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

 

x

 

 

64

1.002055.000.00.00.H28

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

 

x

 

 

65

1.002234.000.00.00.H28

Sáp nhập công ty luật

 

x

 

 

66

1.002368.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

x

 

 

67

1.000688.000.00.00.H28

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

 

 

x

 

68

1.008628.000.00.00.H28

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khách quan mà thông tin trên Chứng chỉ hành nghề luật sư bị thay đổi

 

x

 

 

69

1.008624.000.00.00.H28

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư

 

 

x

 

70

1.008709.000.00.00.H28

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

 

 

x

 

71

1.000828.000.00.00.H28

ấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

 

 

x

 

72

1.003976.000.00.00.H28

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng

Nuôi con nuôi

 

x

 

73

1.003160.000.00.00.H28

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

 

 

x

 

74

1.003179.000.00.00.H28

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

75

1.004878.000.00.00.H28

Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi

 

 

x

 

76

1.001842.000.00.00.H28

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề nghề thanh lý, quản lý tài sản

x

 

 

77

1.001633.000.00.00.H28

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

 

x

 

 

78

1.002626.000.00.00.H28

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

 

x

 

 

79

1.001600.000.00.00.H28

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

 

 

80

1.008727.000.00.00.H28

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

x

 

 

81

2.001895.000.00.00.H28

Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

Quốc tịch

 

x

 

82

2.002038.000.00.00.H28

Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

 

x

 

83

2.002039.000.00.00.H28

Nhập quốc tịch Việt Nam

 

 

x

 

84

1.005136.000.00.00.H28

Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

 

x

 

85

2.002036.000.00.00.H28

Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước

 

 

x

 

86

1.001233.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

x

 

 

87

2.000977.000.00.00.H28

Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư

 

x

 

 

88

2.000954.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

 

 

89

2.001687.000.00.00.H28

Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

x

 

 

90

2.000587.000.00.00.H28

Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

x

 

 

91

2.000596.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

 

 

92

2.000518.000.00.00.H28

Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

 

x

 

 

93

2.000970.000.00.00.H28

Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

 

x

 

 

94

2.000840.000.00.00.H28

Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý

 

x

 

 

95

2.001680.000.00.00.H28

Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý

 

x

 

 

96

2.000592.000.00.00.H28

Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý

 

 

x

 

97

1.001248.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

Trọng tài thương mại

x

 

 

98

1.008906.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

 

 

99

1.008905.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

x

 

 

100

1.008890.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

 

 

101

1.008889.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

 

x

 

 

102

1.008904.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

x

 

 

103

1.000404.000.00.00.H28

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

Tư vấn pháp luật

x

 

 

104

1.000390.000.00.00.H28

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

 

x

 

 

105

1.000627.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

x

 

 

106

1.000426.000.00.00.H28

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

 

x

 

 

107

1.000614.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

 

x

 

 

108

1.000588.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

 

x

 

 

109

1.008929.000.00.00.H28

Thành lập Văn phòng Thừa phát lại

Thừa phát lại

x

 

 

110

1.008928.000.00.00.H28

Cấp lại Thẻ Thừa phát lại

 

x

 

 

111

1.008926.000.00.00.H28

Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

x

 

 

112

1.008927.000.00.00.H28

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại

 

x

 

 

113

1.008935.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

114

1.008937.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

115

1.008931.000.00.00.H28

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

116

1.008930.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

117

1.008925.000.00.00.H28

Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại

 

x

 

 

118

1.008934.000.00.00.H28

Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

119

1.008932.000.00.00.H28

Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

120

1.008933.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

121

1.008936.000.00.00.H28

Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại

 

x

 

 

X

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 125 THỦ TỤC

 

21

104

 

1

2.001921.000.00.00.H28

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT

Đường bộ

 

x

 

2

2.001915.000.00.00.H28

Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

 

x

 

3

2.001919.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác

Đường bộ

 

x

 

4

1.000583.000.00.00.H28

Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

x

 

5

1.001035.000.00.00.H28

Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý

Đường bộ

 

x

 

6

1.001046.000.00.00.H28

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

x

 

7

1.001061.000.00.00.H28

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ

Đường bộ

 

x

 

8

2.001963.000.00.00.H28

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải

Đường bộ

 

x

 

9

1.009972.000.00.00.H28

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Đường bộ

 

x

 

10

1.009973.000.00.00.H28

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Đường bộ

 

x

 

11

1.009794.000.00.00.H28

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của sở XD, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành.

Đường bộ

 

x

 

12

1.009994.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Đường bộ

 

x

 

13

1.009995.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). 1.009995.000.00.00.H28

Đường bộ

 

x

 

14

1.009996.000.00.00.H28

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Đường bộ

 

x

 

15

1.009996.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Đường bộ

 

x

 

16

1.009998.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Đường bộ

 

x

 

17

1.009999.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Đường bộ

 

x

 

18

1.000703.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Đường bộ

x

 

 

19

1.002809.000.00.00.H28

Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp

Đường bộ

x

 

 

20

1.002801.000.00.00.H28

Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp

Đường bộ

x

 

 

21

2.002288.000.00.00.H28

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

x

 

 

22

2.002289.000.00.00.H28

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

Đường bộ

x

 

 

23

1.002300.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế

Đường bộ

x

 

 

24

2.001002.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép lái xe quốc tế

Đường bộ

x

 

 

25

1.002286.000.00.00.H28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

Đường bộ

x

 

 

26

1.003658.000.00.00.H28

Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Đường bộ

 

 

 

27

1.004242.000.00.00.H28

Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Đường bộ

x

 

 

28

1.002268.000.00.00.H28

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia

Đường bộ

 

x

 

29

1.002063.000.00.00.H28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

Đường bộ

x

 

 

30

1.002877.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

x

 

 

31

1.002869.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

x

 

 

32

1.002856.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

x

 

 

33

1.002852.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

x

 

 

34

1.000660.000.00.00.H28

Công bố đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

 

x

 

35

1.000672.000.00.00.H28

Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác

Đường bộ

 

 

 

36

1.002856.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

x

 

 

37

1.002804.000.00.00.H28

Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp

Đường bộ

x

 

 

38

1.002796.000.00.00.H28

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp

Đường bộ

x

 

 

39

1.002793.000.00.00.H28

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Đường bộ

x

 

 

40

1.001765.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Đường bộ

 

x

 

41

1.004993.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)

Đường bộ

 

x

 

42

1.001919.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

x

 

43

1.002007.000.00.00.H28

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Đường bộ

 

x

 

44

1.002030.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu

Đường bộ

 

x

 

45

2.000872.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Đường bộ

 

x

 

46

2.000847.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Đường bộ

 

x

 

47

1.001896.000.00.00.H28

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng 1.001896.000.00.00.H28

Đường bộ

 

x

 

48

1.004088.000.00.00.H28

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

Đường bộ

 

x

 

49

1.004047.000.00.00.H28

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

Đường bộ

 

x

 

50

1.004036.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

Đường bộ

 

x

 

51

2.001711.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

Đường bộ

 

x

 

52

1.004002.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường bộ

 

x

 

53

1.003970.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

Đường bộ

 

x

 

54

1.006391.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

Đường bộ

 

x

 

55

1.003930.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

Đường bộ

 

x

 

56

1.002835.000.00.00.H28

Cấp mới Giấy phép lái xe

Đường bộ

 

x

 

57

1.002820.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép lái xe

Đường bộ

 

x

 

58

1.001970.000.00.00.H28

Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

x

 

59

2.000769.000.00.00.H28

Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

x

 

60

2.002286.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng

Đường bộ

x

x

 

61

2.002287.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

Đường bộ

x

x

 

62

2.002285.000.00.00.H28

Đăng ký khai thác tuyến

Đường bộ

 

x

 

63

1.004995.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

 

x

 

64

1.004987.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động

Đường bộ

 

x

 

65

1.001777.000.00.00.H28

Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

 

x

 

66

 

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Đường bộ

 

x

 

67

1.001648.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo

Đường bộ

 

x

 

68

1.005210.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng , có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác

Đường bộ

 

x

 

69

1.001735.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xe tập lái

Đường bộ

 

x

 

70

1.001751.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép xe tập lái

Đường bộ

 

x

 

71

1.001826.000.00.00.H28

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Đường bộ

 

x

 

72

2.000881.000.00.00.H28

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Đường bộ

 

x

 

73

1.001994.000.00.00.H28

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Đường bộ

 

x

 

74

1.006969

Cấp mới giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 1.006969

Đường bộ

 

x

 

75

1.010707.000.00.00.H28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

Đường bộ

 

x

 

76

1.010708.000.00.00.H28

Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

x

 

77

1.010709.000.00.00.H28

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Đường bộ

 

x

 

78

1.010710.000.00.00.H28

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia 1.010710.000.00.00.H28

Đường bộ

 

x

 

79

1.010711.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

Đường bộ

x

 

 

80

1.002046.000.00.00.H28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

Đường bộ

 

x

 

81

1.001737.000.00.00.H28

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

Đường bộ

 

x

 

82

1.002861.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

 

x

 

83

1.002859.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

Đường bộ

 

x

 

84

1.009464.000.00.00.H28

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương)

Thủy nội địa

 

x

 

85

2.002001.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

86

2.001998.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

87

2.001865.000.00.00.H28

Phê duyệt phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

88

2.001802.000.00.00.H28

Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong cùng nước cảng biển và vùng nước vùng thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

89

1.003135.000.00.00.H28

Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Thủy nội địa

 

x

 

90

1.003168.000.00.00.H28

Dự học, thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Thủy nội địa

 

x

 

91

1.008027.000.00.00.H28

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Thủy nội địa

 

x

 

92

1.008028.000.00.00.H28

Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Thủy nội địa

 

x

 

93

1.008029.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch

Thủy nội địa

 

x

 

94

1.009442.000.00.00.H28

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

95

1.009443.000.00.00.H28

Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu

Thủy nội địa

 

x

 

96

1.009444.000.00.00.H28

Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

97

1.009445.000.00.00.H28

Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

98

1.009446.000.00.00.H28

Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

99

1.009447.000.00.00.H28

Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

100

1.009448.000.00.00.H28

Thiết lập khu neo đậu

Thủy nội địa

 

x

 

101

1.009449.000.00.00.H28

Công bố hoạt động khu neo đậu

Thủy nội địa

 

x

 

102

1.009450.000.00.00.H28

Công bố đóng khu neo đậu

Thủy nội địa

 

x

 

103

1.009451.000.00.00.H28

Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

104

1.009452.000.00.00.H28

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

105

1.009453.000.00.00.H28

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Thủy nội địa

 

x

 

106

1.009454.000.00.00.H28

Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

107

1.009455.000.00.00.H28

Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Thủy nội địa

 

x

 

108

1.009458.000.00.00.H28

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

Thủy nội địa

 

x

 

109

1.009459.000.00.00.H28

Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Thủy nội địa

 

x

 

110

1.009460.000.00.00.H28

Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Thủy nội địa

 

x

 

111

1.009461.000.00.00.H28

Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng

Thủy nội địa

 

x

 

112

1.009462.000.00.00.H28

Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

113

1.009463.000.00.00.H28

Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

114

1.009464.000.00.00.H28

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

115

1.009464.000.00.00.H28

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông

Thủy nội địa

 

x

 

116

1.000344.000.00.00.H28

Phê duyệt phương án vận tải hàng hoá siêu trường hoặc hàng hoá siêu trọng trên đường thuỷ nội địa

Thủy nội địa

 

x

 

117

1.001087.000.00.00.H28

Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác

Thủy nội địa

 

x

 

118

1.002889.000.00.00.H28

Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thủy nội địa

 

x

 

119

1.002883.000.00.00.H28

Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Thủy nội địa

 

x

 

120

1.000028.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ

Thủy nội địa

 

x

 

121

1.001261.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Đăng kiểm

 

x

 

122

1.005018.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

 

x

 

123

1.005005.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ

Đăng kiểm

 

x

 

124

1.004325.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

Đăng kiểm

 

x

 

125

1.001001.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo

Đăng kiểm

 

x

 

XI

BAN DÂN TỘC: 02 THỦ TỤC

 

02

0

 

1

1.004875.000.00.00.H28

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

x

 

 

2

1.004888.000.00.00.H28

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

x

 

 

XII

SỞ XÂY DỰNG: 55 THỦ TỤC

 

39

16

 

1

2.001116.000.00.00.H28

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh

Lĩnh vực giám định tư pháp

x

 

 

2

1.002515.000.00.00.H28

Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động

NT

x

 

 

3

1.002621.000.00.00.H28

Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin

NT

x

 

 

4

1.009794.000.00.00.H28

Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

Lĩnh vực quản lý chất lượng XD

 

x

 

5

1.009788.000.00.00.H28

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

6

1.009791.000.00.00.H28

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)

 

 

x

 

7

1.009928.000.00.00.H28

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

8

1.009936.000.00.00.H28

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

9

1.009972.000.00.00.H28

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Lĩnh vực hoạt động XD

 

x

 

10

1.009973.000.00.00.H28

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Lĩnh vực hoạt động XD

 

x

 

11

1.009980.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

12

1.009981.000.00.00.H28

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

13

1.009982.000.00.00.H28

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

14

1.009983.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

15

1.009984.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

16

1.009985.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

17

1.009986.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

18

1.009987.000.00.00.H28

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

19

1.009988.000.00.00.H28

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

20

1.009989.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

21

1.009990.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

22

1.009991.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

23

1.009974.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

24

1.009975.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Lĩnh vực hoạt động XD

 

x

 

25

1.009977.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Lĩnh vực hoạt động XD

 

x

 

26

1.009979.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Lĩnh vực hoạt động XD

 

x

 

27

1.009976.000.00.00.H28

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Lĩnh vực hoạt động XD

 

x

 

28

1.009978.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Lĩnh vực hoạt động XD

x

 

 

29

1.010746.000.00.00.H28

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư

Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản

x

 

 

30

1.010747.000.00.00.H28

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

 

x

 

 

31

1.002572.000.00.00.H28

Cấp mới chứng chỉ hành nghề mô giới bất động sản

 

x

 

 

32

1.00265.000.00.00.H28

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

 

x

 

 

33

1.007750.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai

Lĩnh vực Nhà ở

 

 

 

34

1.010005.000.00.00.H28

Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

 

x

 

 

35

1.010006.000.00.00.H28

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

 

x

 

 

36

1.010007.000.00.00.H28

Thủ tục giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP.

 

x

 

 

37

1.010009.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

 

x

 

 

38

1.007762.000.00.00.H28

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi toàn tỉnh

 

x

 

 

39

1.007763.000.00.00.H28

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

x

 

 

40

1.007748.000.00.00.H28

Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

 

 

x

 

41

1.007764.000.00.00.H28

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

 

 

x

 

42

1.007766.000.00.00.H28

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

x

 

 

43

1.006873.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận hạng /công nhận lại hạng nhà chung cư

 

x

 

 

44

1.006876.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư

 

x

 

 

45

1.007767.000.00.00.H28

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

 

 

x

 

46

1.006871.000.00.00.H28

Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Lĩnh vực vật liệu xây dựng

x

 

 

47

1.008432.000.00.00.H28

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

x

 

 

48

1.008891.000.00.00.H28

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Lĩnh vực quy hoạch Kiến trúc

x

 

 

49

1.008989.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).

 

x

 

 

50

1.008990.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

 

x

 

 

51

1.008991.000.00.00.H28

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

 

x

 

 

52

1.008992.000.00.00.H28

Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

 

x

 

53

1.008993.000.00.00.H28

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam

 

 

x

 

54

1.002701.000.00.00.H28

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

Lĩnh vực kiến trúc quy hoạch

 

x

 

55

1.003011.000.00.00.H28

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh

 

 

x

 

XIII

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 85 DVC

16

69

 

1

1.010200.000.00.00.H28

Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Đất đai

x

 

 

2

1.004688.000.00.00.H28

Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004

Đất đai

 

x

 

3

1.004217.000.00.00.H28

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đất đai

x

 

 

4

1.003010.000.00.00.H28

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử

Đất đai

x

 

 

 

 

dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

 

 

 

 

5

1.002253.000.00.00.H28

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

 

x

 

6

1.002040.000.00.00.H28

Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

Đất đai

 

x

 

7

1.004257.000.00.00.H28

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức

Đất đai

 

x

 

8

1.004217.000.00.00.H28

Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo

Đăng ký đất đai

 

x

 

9

1.005398.000.00.00.H28

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đăng ký đất đai

 

x

 

10

1.002214.000.00.00.H28

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

Đăng ký đất đai

 

x

 

11

1.004238.000.00.00.H28

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Đăng ký đất đai

 

x

 

12

1.004227.000.00.00.H28

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

Đăng ký đất đai

 

x

 

13

1.004221.000.00.00.H28

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

Đăng ký đất đai

 

x

 

14

1.001990.000.00.00.H28

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

Đăng ký đất đai

 

x

 

15

1.004206.000.00.00.H28

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

Đăng ký đất đai

 

x

 

16

1.004203.000.00.00.H28

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

Đăng ký đất đai

 

x

 

17

1.004199.000.00.00.H28

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

Đăng ký đất đai

 

x

 

18

2.001761.000.00.00.H28

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Đăng ký đất đai

 

x

 

19

1.004193.000.00.00.H28

Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

Đăng ký đất đai

 

x

 

20

1.004177.000.00.00.H28

Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

Đăng ký đất đai

 

x

 

 

 

+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với Giấy chứng nhận đã cấp cho tổ chức, cơ sở tôn giáo; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao.

 

 

 

 

 

 

+ Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đã được cấp Giấy chứng nhận và thực hiện các quyền của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất mà phải cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận.

 

 

 

 

21

1.003003.000.00.00.H28

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

Đăng ký đất đai

 

x

 

22

2.000983.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

Đăng ký đất đai

 

x

 

23

1.002255.000.00.00.H28

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

Đăng ký đất đai

 

x

 

24

2.000976.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp

Đăng ký đất đai

 

x

 

25

1.002273.000.00.00.H28

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

Đăng ký đất đai

 

x

 

26

1.002993.000.00.00.H28

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

Đăng ký đất đai

 

x

 

27

2.000889.000.00.00.H28

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,

Đăng ký đất đai

 

x

 

 

 

quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

 

 

 

 

28

1.001991.000.00.00.H28

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

Đăng ký đất đai

 

x

 

29

2.000880.000.00.00.H28

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

Đăng ký đất đai

 

x

 

30

1.001134.000.00.00.H28

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Đăng ký đất đai

 

x

 

31

1.005194.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất

Đăng ký đất đai

 

x

 

32

1.001980.000.00.00.H28

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Đăng ký đất đai

 

x

 

33

1.001009.000.00.00.H28

Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất

Đăng ký đất đai

 

x

 

34

1.011441.000.00.00.H28

Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

Giao dịch bảo đảm

 

x

 

35

1.011442.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

 

x

 

36

1.011443.000.00.00.H28

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

 

x

 

37

1.011444.000.00.00.H28

Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

x

 

 

38

1.011445.000.00.00.H28

Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất

Giao dịch bảo đảm

 

x

 

39

1.004237.000.00.00.H28

Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường

Cung cấp TT

x

 

 

40

1.004446.000.00.00.H28

Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

41

1.005408.000.00.00.H28

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

42

1.004481.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

 

x

 

43

1.004434.000.00.00.H28

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

44

1.000778.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Khoáng sản

 

x

 

45

2.001787.000.00.00.H28

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

46

1.004433.000.00.00.H28

Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

47

2.001781.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

48

2.001783.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

49

2.001777.000.00.00.H28

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

50

1.004367.000.00.00.H28

Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

51

1.004135.000.00.00.H28

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

52

1.004345.000.00.00.H28

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

53

2.001814.000.00.00.H28

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

54

1.004343.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh)

Khoáng sản

 

x

 

55

1.007138.000.00.00.H28

Thủ tục Đề nghị cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

Khoáng sản

 

x

 

56

1.007133.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất san, lấp nhỏ hơn 500.000m3

Khoáng sản

 

x

 

57

1.007140.000.00.00.H28

Thủ tục Đề nghị gia hạn Giấy phép khai thác đất san, lấp

Khoáng sản

 

x

 

58

1.007136.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất san, lấp từ 500.000m3 trở lên

Khoáng sản

 

x

 

59

1.010735.000.00.00.H28

Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh)

Môi trường

 

x

 

60

1.008682.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

Môi trường

x

 

 

61

1.008675.000.00.00.H28

Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

Môi trường

x

 

 

62

1.010727.000.00.00.H28

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

 

x

 

63

1.010728.000.00.00.H28

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

x

 

 

64

1.010729.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

x

 

 

65

1.010730.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

 

x

 

66

1.010733.000.00.00.H28

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Môi trường

 

x

 

67

2.001767.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh)

Môi trường

 

x

 

68

1.009669.000.00.00.H28

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

tài nguyên nước

 

x

 

69

2.001770.000.00.00.H28

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

tài nguyên nước

 

x

 

70

1.004283.000.00.00.H28

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

tài nguyên nước

 

x

 

71

1.004122.000.00.00.H28

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

tài nguyên nước

 

x

 

72

2.001738.000.00.00.H28

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

tài nguyên nước

 

x

 

73

2.001850.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

tài nguyên nước

 

x

 

74

1.004232.000.00.00.H28

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

tài nguyên nước

 

x

 

75

 

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

tài nguyên nước

x

 

 

76

1.004179.000.00.00.H28

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm

tài nguyên nước

x

 

 

77

1.004167.000.00.00.H28

Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với 78lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm;Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm

tài nguyên nước

x

 

 

78

1.000824.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

tài nguyên nước

x

 

 

79

1.004253.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

tài nguyên nước

x

 

 

80

1.001740.000.00.00.H28

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

tài nguyên nước

 

x

 

81

1.000049.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

 

x

 

82

1.000970.000.00.00.H28

Gia hạn, Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

 

x

 

83

1.000943.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

Khí tượng thủy văn

x

 

 

84

1.000049.000.00.00.H28

Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II

Đo đạc và bản đồ

 

x

 

85

1.001923.000.00.00.H28

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Đo đạc và bản đồ

x

 

 

XIV

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: 78 DVC

03

75

 

1

1.006388.000.00.00.H28

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

2

1.005074.000.00.00.H28

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

3

1.005067.000.00.00.H28

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

4

1.005070.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

5

1.006389.000.00.00.H28

Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

6

2.002478.000.00.00.H28

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022

7

2.002479.000.00.00.H28

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022

8

2.002480.000.00.00.H28

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022

9

1.001088.000.00.00.H28

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

10

1.005069.000.00.00.H28

Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục

. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

11

1005073.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

12

2.001988.000.00.00.H28

Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

13

1.005082.000.00.00.H28

Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

14

1.005354.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

15

2.001989.000.00.00.H28

Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

16

1.005088.000.00.00.H28

Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

17

1.005087.000.00.00.H28

Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)

Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

18

1.005084.000.00.00.H28

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

19

1.005081.000.00.00.H28

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

20

1.005079.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

21

1.005076.000.00.00.H28

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

22

1.005015.000.00.00.H28

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

23

1.005008.000.00.00.H28

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

24

1.004988.000.00.00.H28

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

25

1.004999.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

26

1.004991.000.00.00.H28

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

27

1.005017.000.00.00.H28

Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

28

1.005053.000.00.00.H28

Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

29

1.005049.000.00.00.H28

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

30

1.005025.000.00.00.H28

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

31

1.005043.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

32

1.005036.000.00.00.H28

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

33

1.005195.000.00.00.H28

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

34

1.005359.000.00.00.H28

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

35

1.000181.000.00.00.H28

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

36

1.001000.000.00.00.H28

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

37

1.005061.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

38

2.001985.000.00.00.H28

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

39

2.001987.000.00.00.H28

Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

40

1.000715.000.00.00.H28

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

41

1.000713.000.00.00.H28

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

42

1.000711.000.00.00.H28

Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

43

1.000259.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

44

1.000288.000.00.00.H28

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

45

1.000280.000.00.00.H28

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

46

1.000691.000.00.00.H28

Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

47

1.000729.000.00.00.H28

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

48

2.000011.000.00.00.H28

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

49

1.005143.000.00.00.H28

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

50

1.001492.000.00.00.H28

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

51

1.001499.000.00.00.H28

Phê duyệt liên kết giáo dục

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

52

1.001497.000.00.00.H28

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

53

1.001496.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

54

1.000939.000.00.00.H28

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

55

1.000716.000.00.00.H28

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

56

1.008722.000.00.00.H28

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

57

1.008723.000.00.00.H28

Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

58

1.006446.000.00.00.H28

Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

59

1.000718.000.00.00.H28

Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

60

1.001495.000.00.00.H28

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

61

1.001493.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

62

1.005142.000.00.00.H28

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

X

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

63

1.005092.000.00.00.H28

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

X

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

64

2.001914.000.00.00.H28

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

X

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

65

3.000181.000.00.00.H28

Tuyển sinh trung học phổ thông

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

66

1.004435.000.00.00.H28

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

67

1.004436.000.00.00.H28

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

68

1.002982.000.00.00.H28

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

69

1.005144.000.00.00.H28

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

x

2553/QĐ- UBND ngày 04/11/2021

70

1.009002.000.00.00.H28

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

71

1.001714.000.00.00.H28

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

72

1.003734.000.00.00.H28

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

73

1.005090.000.00.00.H28

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

74

1.005098.000.00.00.H28

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

75

1.005095.000.00.00.H28

Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

76

2.001806.000.00.00.H28

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

77

1.009394.000.00.00.H28

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

Lĩnh vực thi, tuyển sinh

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

78

1.004889.000.00.00.H28

Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

 

x

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

XV

SỞ Y TẾ: 170 DVC

 

 

131

39

 

1.

1.006780.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

2.

2.000655.000.00.00.H28

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Y tế Dự phòng

 

 

358/QĐ- UBND

3.

2.000559.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

4.

1.003039.000.00.00.H28

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Trang thiết bị và công trình y tế

x

 

3074/QĐ- UBND

5.

1.003800.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

6.

1.002111.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

7.

1.003029.000.00.00.H28

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B

Trang thiết bị và công trình y tế

x

 

3074/QĐ- UBND

8.

1.003348.000.00.00.H28

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

x

 

1045/QĐ- UBND

9.

1.003481.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Y tế Dự phòng

x

 

2299/QĐ- UBND

10.

1.001987.000.00.00.H28

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2897/QĐ- UBND

11.

1.003994.000.00.00.H28

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

Dược phẩm

x

 

1642/QĐ- UBND

12.

1.000793.000.00.00.H28

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

Mỹ phẩm

x

 

1753/QĐ- UBND

13.

1.002230.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

14.

1.004557.000.00.00.H28

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

15.

2.000980.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

16.

1.003628.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

17.

1.003613.000.00.00.H28

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

18.

1.004596.000.00.00.H28

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

19.

1.001907.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2897/QĐ- UBND

20.

1.006425.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

x

 

2627/QĐ- UBND

21.

1.003547.000.00.00.H28

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

22.

1.003516.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

23.

1.003580.000.00.00.H28

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Y tế Dự phòng

x

 

358/QĐ- UBND

24.

1.002205.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

25.

1.003001.000.00.00.H28

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

x

 

63/QĐ- UBND

26.

1.001824.000.00.00.H28

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

27.

1.006422.000.00.00.H28

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

x

 

2627/QĐ- UBND

28.

1.002191.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

29.

1.000511.000.00.00.H28

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1753/QĐ- UBND

30.

1.004532.000.00.00.H28

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

31.

1.004571.000.00.00.H28

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

32.

1.003332.000.00.00.H28

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

x

 

1045/QĐ- UBND

33.

1.003531.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

34.

1.003848.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

35.

1.003746.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

36.

1.002934.000.00.00.H28

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT

Dược phẩm

x

 

63/QĐ- UBND

37.

1.008069.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

556/QĐ- UBND

38.

1.002258.000.00.00.H28

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

x

 

63/QĐ- UBND

39.

1.001138.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

40.

1.002215.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

41.

1.003748.000.00.00.H28

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

42.

2.000968.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

43.

1.002037.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

44.

1.002058.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

45.

1.004449.000.00.00.H28

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

46.

1.004461.000.00.00.H28

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Y tế Dự phòng

x

 

2299/QĐ- UBND

47.

1.002162.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

48.

1.002952.000.00.00.H28

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc

Dược phẩm

x

 

2768/QĐ- UBND

49.

1.002131.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

50.

1.004477.000.00.00.H28

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Y tế Dự phòng

x

 

2897/QĐ- UBND

51.

2.000552.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

52.

1.004616.000.00.00.H28

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

53.

1.004471.000.00.00.H28

Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Y tế Dự phòng

x

 

2897/QĐ- UBND

54.

1.001884.000.00.00.H28

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

55.

1.001086.000.00.00.H28

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

56.

1.003108.000.00.00.H28

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

x

 

1045/QĐ- UBND

57.

1.003468.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Y tế Dự phòng

x

 

2299/QĐ- UBND

58.

1.000854.000.00.00.H28

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

59.

1.001514.000.00.00.H28

Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

Tổ chức cán bộ

x

 

3009/QĐ- UBND

60.

1.004607.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế Dự phòng

x

 

1642/QĐ- UBND

61.

1.004539.000.00.00.H28

Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố

Đào tạo và Nghiên cứu khoa học

x

 

1642/QĐ- UBND

62.

1.004568.000.00.00.H28

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Y tế Dự phòng

x

 

1642/QĐ- UBND

63.

1.002425.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng

x

 

1637/QĐ- UBND

64.

1.001552.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1753/QĐ- UBND

65.

1.001398.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1753/QĐ- UBND

66.

1.002000.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

67.

1.001532.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1753/QĐ- UBND

68.

1.002464.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1753/QĐ- UBND

69.

1.004606.000.00.00.H28

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Y tế Dự phòng

x

 

2299/QĐ- UBND

70.

1.002292.000.00.00.H28

Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc

Dược phẩm

x

 

2768/QĐ- UBND

71.

1.003787.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

72.

1.003876.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

73.

1.001077.000.00.00.H28

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

74.

1.004087.000.00.00.H28

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

75.

1.003958.000.00.00.H28

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

 

 

603/QĐ- UBND

76.

1.004459.000.00.00.H28

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

x

 

2521/QĐ- UBND

77.

1.002399.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

78.

1.004599.000.00.00.H28

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

79.

1.001523.000.00.00.H28

Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương

Tổ chức cán bộ

x

 

3009/QĐ- UBND

80.

1.001595.000.00.00.H28

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

81.

1.004516.000.00.00.H28

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Dược phẩm

x

 

2521/QĐ- UBND

82.

1.004612.000.00.00.H28

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Y tế Dự phòng

x

 

2299/QĐ- UBND

83.

1.003954.000.00.00.H28

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

Dược phẩm

x

 

1642/QĐ- UBND

84.

1.004600.000.00.00.H28

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Y tế Dự phòng

x

 

2299/QĐ- UBND

85.

1.003803.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

86.

1.002073.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

87.

1.000990.000.00.00.H28

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Mỹ phẩm

x

 

1753/QĐ- UBND

88.

1.003564.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

Dân số - Sức khoẻ sinh sản

x

 

1642/QĐ- UBND

89.

1.003773.000.00.00.H28

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

90.

1.002015.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

91.

1.000662.000.00.00.H28

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Mỹ phẩm

x

 

1753/QĐ- UBND

92.

1.002600.000.00.00.H28

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước

Mỹ phẩm

x

 

1672/QĐ- UBND

93.

1.002944.000.00.00.H28

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Y tế Dự phòng

x

 

364/QĐ- UBND

94.

1.003073.000.00.00.H28

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

x

 

2891/QĐ- UBND

95.

2.000984.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

96.

1.002235.000.00.00.H28

Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT- BYT

Dược phẩm

x

 

63/QĐ- UBND

97.

1.001393.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1753/QĐ- UBND

98.

1.003720.000.00.00.H28

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

99.

1.004585.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

100.

1.002339.000.00.00.H28

Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại

Dược phẩm

x

 

63/QĐ- UBND

101.

1.002467.000.00.00.H28

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Y tế Dự phòng

x

 

364/QĐ- UBND

102.

1.001538.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1753/QĐ- UBND

103.

1.004541.000.00.00.H28

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Y tế Dự phòng

x

 

1642/QĐ- UBND

104.

1.004564.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp

Y tế Dự phòng

x

 

1642/QĐ- UBND

105.

1.001893.000.00.00.H28

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

Dược phẩm

x

 

2028/QĐ- UBND

106.

1.003006.000.00.00.H28

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Trang thiết bị và công trình y tế

x

 

3074/QĐ- UBND

107.

1.001846.000.00.00.H28

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

108.

1.002140.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

109.

1.003774.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2768/QĐ- UBND

110.

1.003961.000.00.00.H28

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu

Dược phẩm

x

 

1642/QĐ- UBND

111.

1.003709.000.00.00.H28

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

112.

1.003644.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

113.

1.002182.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

114.

1.004488.000.00.00.H28

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Y tế Dự phòng

x

 

2627/QĐ- UBND

115.

1.002483.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

Mỹ phẩm

x

 

1753/QĐ- UBND

116.

1.003064.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

117.

1.003963.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

118.

1.006431.000.00.00.H28

Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Y tế Dự phòng

x

 

2627/QĐ- UBND

119.

1.009407.000.00.00.H28

Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế

Dược phẩm

x

 

612/QĐ- UBND

120.

1.001386.000.00.00.H28

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

Y tế Dự phòng

x

 

2299/QĐ- UBND

121.

1.002097.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

122.

1.009346.000.00.00.H28

Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng

Dược phẩm

x

 

138/QĐ- UBND

123.

1.001866.000.00.00.H28

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

1642/QĐ- UBND

124.

1.004593.000.00.00.H28

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

125.

1.004529.000.00.00.H28

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Dược phẩm

x

 

2897/QĐ- UBND

126.

1.004576.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

127.

1.000844.000.00.00.H28

Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS

Y tế Dự phòng

x

 

1642/QĐ- UBND

128.

1.003824.000.00.00.H28

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Khám bệnh, chữa bệnh

x

 

2299/QĐ- UBND

129.

1.004604.000.00.00.H28

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược

Dược phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

130.

1.003055.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Mỹ phẩm

x

 

250/QĐ- UBND

131.

1.003937.000.00.00.H28

Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu

Dược phẩm

x

 

1642/QĐ- UBND

132.

1.001058.000.00.00.H28

Cấp giấy khám sức khỏe cho người từ đủ 18 tuổi trở lên

Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

133.

1.001004.000.00.00.H28

Cấp giấy khám sức khỏe cho người chưa đủ 18 tuổi

Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

134.

1.000986.000.00.00.H28

Cấp giấy khám sức khỏe cho người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự

Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

135.

1.000980.000.00.00.H28

Khám sức khỏe định kỳ

Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

136.

2.001184.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục I

Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK

 

x

1196/QĐ- UBND ngày 18/5/2018

137.

1.002795.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận sức khỏe cho thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam đủ tiêu chuẩn quy định tại phụ lục I nhưng mắc một số bệnh quy định tại phụ lục 2

Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK

 

x

63/QĐ- UBND ngày

138.

2.001170.000.00.00.H28

Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

Các cơ sở khám bệnh chữa bệnh công bố đủ điều kiện khám sức khỏe thực hiện khám và cấp giấy KSK

 

x

1196/QĐ- UBND ngày 18/5/2018

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

 

 

 

 

 

139.

1.003481.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

 

x

2299/QD- UBND ngày 16/11/2017

140.

1.003468.000.00.00.H28

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng

Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

 

x

2299/QD- UBND ngày 16/11/2017

141.

1.004612.000.00.00.H28

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng

Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

 

x

2299/QD- UBND ngày 16/11/2017

142.

1.004606.000.00.00.H28

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý

Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

 

x

2299/QD- UBND ngày 16/11/2017

143.

1.004600.000.00.00.H28

Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý

Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện

 

x

2299/QD- UBND ngày 16/11/2017

144.

1.004568.000.00.00.H28

Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Cơ sở điều trị HIV/AIDS

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

145.

1.004541.000.00.00.H28

Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng

Cơ sở điều trị HIV/AIDS

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

 

Lĩnh vực giám định Y khoa

 

 

 

 

 

146.

1.003662.000.00.00.H28

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2299/QD- UBND ngày 16/11/2017

147.

1.003691.000.00.00.H28

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2299/QD- UBND ngày 16/11/2017

148.

1.006824.000.00.00.H28

Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ)

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

149.

1.002208.000.00.00.H28

Khám Giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

150.

1.002392.000.00.00.H28

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

151.

2.001022.000.00.00.H28

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

152.

1.000269.000.00.00.H28

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

153.

1.000272.000.00.00.H28

Khám giám định đối với trường hợp Người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

154.

1.002405.000.00.00.H28

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

155.

1.002412.000.00.00.H28

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

156.

1.000276.000.00.00.H28

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

157.

1.000281.000.00.00.H28

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

158.

1.000278.000.00.00.H28

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

159.

1.000262.000.00.00.H28

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

160.

1.000439.000.00.00.H28

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành biên bản khám giám định.

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

161.

1.002360.000.00.00.H28

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm Giám định y khoa tỉnh thực hiện

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

162.

1.002190.000.00.00.H28

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

163.

1.002168.000.00.00.H28

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

164.

1.002706.000.00.00.H28

Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

165.

1.002694.000.00.00.H28

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

166.

1.002671.000.00.00.H28

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

167.

1.002208.000.00.00.H28

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

168.

1.002146.000.00.00.H28

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

169.

1.002136.000.00.00.H28

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

170.

1.002118.000.00.00.H28

Khám giám định tổng hợp

Cơ sở đủ điều kiện giám định y khoa

 

x

2028/QĐ- UBND ngày 30/8/2018

XVI

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 95 DVC

48

47

 

1

1.007933.000.00.00.H28

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Bảo vệ thực vật

x

 

 

2

1.007932.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

x

 

 

3

1.007931.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

Bảo vệ thực vật

 

x

 

4

1.004509.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

x

 

 

5

1.004493.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

x

 

 

6

1.004363.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

 

x

 

7

1.004346.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

Bảo vệ thực vật

x

 

 

8

1.003984.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Bảo vệ thực vật

x

 

 

9

1.008129.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

x

 

 

10

1.008126.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

 

x

 

11

1.008128.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Chăn nuôi

 

x

 

12

1.008127.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Chăn nuôi

x

 

 

13

1.011478.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

 

x

 

14

1.011479.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

x

 

 

15

1.011475.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

 

x

 

16

1.011477.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Thú y

x

 

 

17

1.005319.000.00.00.H28

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Thú y

x

 

 

18

1.004839.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

x

 

 

19

1.004022.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thú y

x

 

 

20

2.001064.000.00.00.H28

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thú y

x

 

 

21

1.001686.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thú y

 

x

 

22

2.002132.000.00.00.H28

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

Thú y

 

x

 

23

1.002338.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

 

x

Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Trung tâm PVHCC - Giải quyết TTHC tại hiện trường

24

2.000873.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thú y

 

x

Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Trung tâm PVHCC - Giải quyết TTHC tại hiện trường

25

1.003727.000.00.00.H28

Công nhận làng nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và PTNT

 

x

 

26

1.003712.000.00.00.H28

Công nhận nghề truyền thống

Kinh tế hợp tác và PTNT

 

x

 

27

1.003695.000.00.00.H28

Công nhận làng nghề

Kinh tế hợp tác và PTNT

 

x

 

28

1.003397.000.00.00.H28

Hỗ trợ dự án liên kết

Kinh tế hợp tác và PTNT

x

 

 

29

1.003524.000.00.00.H28

Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu

Quản lý chất lượng NLS và TS

 

x

 

30

2.001838.000.00.00.H28

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quản lý chất lượng NLS và TS

x

 

 

31

2001827.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản

Quản lý chất lượng NLS và TS

 

x

 

32

2001823.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

Quản lý chất lượng NLS và TS

 

x

 

33

2.001241.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quản lý chất lượng NLS và TS

 

x

Không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết TTHC tại Trung tâm PVHCC - Giải quyết TTHC tại hiện trường

34

1.007918.000.00.00.H28

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

 

x

 

35

1.007917.000.00.00.H28

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

 

x

 

36

1.007916.000.00.00.H28

Phê duyệt dự toán, thiết kế phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Lâm nghiệp

 

x

 

37

1.004815.000.00.00.H28

Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES

Lâm nghiệp

x

 

 

38

1.000084.000.00.00.H28

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

 

x

 

39

1.000081.000.00.00.H28

Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý

Lâm nghiệp

 

x

 

40

1.000071.000.00.00.H28

Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh

Lâm nghiệp

 

x

 

41

1.000065.000.00.00.H28

Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập

Lâm nghiệp

 

x

 

42

1.000058.000.00.00.H28

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

Lâm nghiệp

 

x

 

43

1.000055.000.00.00.H28

Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức

Lâm nghiệp

x

 

 

44

3.000198.000.00.00.H28

Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp

Lâm nghiệp

 

x

 

45

3.000152.000.00.00.H28

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác

Lâm nghiệp

 

x

 

46

3.000159.000.00.00.H28

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp

x

 

 

47

3.000160.000.00.00.H28

Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ

Lâm nghiệp

x

 

 

48

1.011470.000.00.00.H28

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Lâm nghiệp

x

 

 

49

1.003618.000.00.00.H28

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp và PTNT

x

 

 

50

1.003388.000.00.00.H28

Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp và PTNT

 

x

 

51

1.003371.000.00.00.H28

Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Nông nghiệp và PTNT

x

 

 

52

1.004923.000.00.00.H28

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

x

 

 

53

1.004921.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)

Thủy sản

x

 

 

54

1.004918.000.00.00.H28

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)

Thủy sản

 

x

 

55

1.004915.000.00.00.H28

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

Thủy sản

 

x

 

56

1.004913.000.00.00.H28

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)

Thủy sản

 

x

 

57

1.004680.000.00.00.H28

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

Thủy sản

x

 

 

58

1.004656.000.00.00.H28

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

Thủy sản

x

 

 

59

1.004692.000.00.00.H28

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Thủy sản

x

 

 

60

1,008003.000.00.00.H28

Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính

Trồng trọt

x

 

 

61

2.001804.000.00.00.H28

Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý

Thủy lợi

 

x

 

62

1.004427.000.00.00.H28

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

x

 

63

2.001796.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

x

 

64

2.001795.000.00.00.H28

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

x

 

65

2.001793.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

x

 

66

1.004385.000.00.00.H28

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

x

 

67

2.001791.000.00.00.H28

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

 

x

 

68

1.003921.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

69

1.003893.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

70

1.003880.000.00.00.H28

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

71

1.003870.000.00.00.H28

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

72

1.003867.000.00.00.H28

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Uỷ ban nhân dân tỉnh quản lý

Thủy lợi

x

 

 

73

2.001426.000.00.00.H28

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

74

2.001401.000.00.00.H28

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

75

1.003232.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

76

1.003221.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

 

x

 

77

1.003211.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

78

1.003203.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

79

1.003188.000.00.00.H28

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân tỉnh

Thủy lợi

x

 

 

80

1.008410.000.00.00.H28

Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và PTNT)

Phòng chống thiên tai

x

 

 

81

1.008409.000.00.00.H28

Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và PTNT)

Phòng chống thiên tai

x

 

 

82

1.008408.000.00.00.H28

Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh (Tiếp nhận hồ sơ tại Sở Nông nghiệp và PTNT)

Phòng chống thiên tai

x

 

 

83

2.002169.000.00.00.H28

Chi trả phí bảo hiểm nông nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước

Bảo hiểm

x

 

 

84

1.005411.000.00.00.H28

Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

x

 

 

85

1.000025.000.00.00.H28

Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty lâm nghiệp

Quản lý Doanh nghiệp

 

x

 

86

1.009478.000.00.00.H28

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Khoa học công nghệ

x

 

 

87

1.009972.000.00.00.H28

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

Hoạt động xây dựng

 

x

 

88

1.009973.000.00.00.H28

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

Hoạt động xây dựng

 

x

 

89

1.009974.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

 

x

 

90

1.009975.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)

Hoạt động xây dựng

 

x

 

91

1.009976.000.00.00.H28

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

x

 

92

1.009977.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

 

x

 

93

1.009978.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

x

 

 

94

1.009979.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

Hoạt động xây dựng

x

 

 

95

1.009794.000.00.00.H28

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

Hoạt động xây dựng

 

x

 

XVII

SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 124 DVC

110

14

 

1

1.005449.000.00.00.H28

Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

An toàn Lao động

x

 

 

2

1.005450.000.00.00.H28

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

An toàn Lao động

x

 

 

3

2.000134.000.00.00.H28

Thủ tục khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

An toàn Lao động

x

 

 

4

2.002341.000.00.00.H28

Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động

An toàn Lao động

x

 

 

5

2.002343.000.00.00.H28

Thủ tục hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

An toàn Lao động

x

 

 

6

2.000111.000.00.00.H28

Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

An toàn Lao động

x

 

 

7

1.000105.000.00.00.H28

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

Lao động nước ngoài

x

 

 

8

2.000205.000.00.00.H28

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lao động nước ngoài

x

 

 

9

2.000192.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lao động nước ngoài

x

 

 

10

1.000459.000.00.00.H28

Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Lao động nước ngoài

x

 

 

11

2.000219.000.00.00.H28

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

Lao động nước ngoài

x

 

 

12

1.009811.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Lao động nước ngoài

x

 

 

13

1.000502.000.00.00.H28

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (Hợp đồng dưới 90 ngày)

Lao động nước ngoài

x

 

 

14

1.005132.000.00.00.H28

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

Lao động nước ngoài

x

 

 

15

2.002028.000.00.00.H28

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

Lao động nước ngoài

x

 

 

16

2.001955.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

17

1.004949.000.00.00.H28

Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

18

2.001949.000.00.00.H28

Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

19

2.000479.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

20

1.000464.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

21

1.000448.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

22

1.000436.000.00.00.H28

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

23

1.000.414.000.00.00.H28

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

24

1.009466.000.00.00.H28

Thành lập hội đồng thương lượng tập thể

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

25

1.009467.000.00.00.H28

Thay đổi hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể

Tiền lương - Bảo hiểm xã hội

x

 

 

26

1.001978.000.00.00.H28

Thủ tục Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

x

 

 

27

1.001881.000.00.00.H28

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

Việc làm

x

 

 

28

1.001865.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

x

 

 

29

1.001823.000.00.00.H28

Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.

Việc làm

x

 

 

30

1.001853.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

x

 

 

31

1.009873.000.00.00.H28

Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

x

 

 

32

1.009874.000.00.00.H28

Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

Việc làm

x

 

 

33

1.010587.000.00.00.H28

Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

34

1.010588.000.00.00.H28

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

35

1.010589.000.00.00.H28

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

36

1.010590.000.00.00.H28

Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

37

1.010591.000.00.00.H28

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

38

1.010592.000.00.00.H28

Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

39

1.010593.000.00.00.H28

Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

40

1.010594.000.00.00.H28

Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

41

1.010595.000.00.00.H28

Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

42

1.010596.000.00.00.H28

Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

43

1.000243.000.00.00.H28

Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

44

2.000099.000.00.00.H28

Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

45

1.000234.000.00.00.H28

Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

46

1.000266.000.00.00.H28

Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

47

1.000031.000.00.00.H28

Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

48

2.000189.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

49

1.000389.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

50

1.000553.000.00.00.H28

Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

51

1.000530.000.00.00.H28

Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

52

1.000160.000.00.00.H28

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

53

1.000482.000.00.00.H28

Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

54

1.000160.000.00.00.H28

Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

55

1.000138.000.00.00.H28

Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

56

1.000167.000.00.00.H28

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

57

1.000154.000.00.00.H28

Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

58

1.002407.000.00.00.H28

Thủ tục xét, cấp học bổng, chính sách

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

59

1.005143.000.00.00.H28

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

60

1.010927.000.000.00.H28

Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

61

1.010928.000.000.00.H28

Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

62

1.010801.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Người có công

x

 

 

63

1.010802.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Người có công

x

 

 

64

1.010803.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

x

 

 

65

1.010804.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Người có công

x

 

 

66

1.010805.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Người có công

x

 

 

67

1.010806.000.00.00.H28

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Người có công

x

 

 

68

1.010807.000.00.00.H28

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Người có công

x

 

 

69

1.010808.000.00.00.H28

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Người có công

x

 

 

70

1.010809.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Người có công

x

 

 

71

1.010810.000.00.00.H28

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Người có công

x

 

 

72

1.010811.000.00.00.H28

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Người có công

x

 

 

73

1.010812.000.00.00.H28

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Người có công

x

 

 

74

1.010813.000.00.00.H28

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Người có công

x

 

 

75

1.010814.000.00.00.H28

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Người có công

x

 

 

76

1.010815.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Người có công

x

 

 

77

1.010816.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

x

 

 

78

1.010817.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Người có công

x

 

 

79

1.010818.000.00.00.H28

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Người có công

x

 

 

80

1.010819.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Người có công

x

 

 

81

1.010820.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Người có công

x

 

 

82

1.010821.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Người có công

x

 

 

83

1.010822.000.00.00.H28

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Người có công

x

 

 

84

1.010823.000.00.00.H28

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Người có công

x

 

 

85

1.010824.000.00.00.H28

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Người có công

x

 

 

86

1.010825.000.00.00.H28

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Người có công

x

 

 

87

1.010826.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Người có công

x

 

 

88

1.010827.000.00.00.H28

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Người có công

x

 

 

89

1.010828.000.00.00.H28

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Người có công

x

 

 

90

1.010829.000.00.00.H28

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

x

 

 

91

1.010830.000.00.00.H28

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Người có công

x

 

 

92

1.010831.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Người có công

x

 

 

93

1.004964.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

Người có công

x

 

 

94

1.001257.000.00.00.H28

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Người có công

x

 

 

95

2.002308.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

Người có công

x

 

 

96

1.005387.000.00.00.H28

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

Người có công

x

 

 

97

2.000135.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

x

 

 

98

2.000056.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

x

 

 

99

2.000062.000.00.00.H28

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

x

 

 

100

2.000051.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

x

 

 

101

1.001806.000.00.00.H28

Thủ tục Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

Bảo trợ xã hội

x

 

 

102

1.001310.000.00.00.H28

Thủ tục Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

Bảo trợ xã hội

 

x

 

103

2.000025.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

104

2.000027.000.00.00.H28

Thủ tục Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

105

2.000032.000.00.00.H28

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

106

2.000036.000.00.00.H28

Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

107

1.000091.000.00.00.H28

Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

108

1.010935.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

109

1.010936.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

110

1.010937.000.00.00.H28

Thu hồi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

111

1.004944.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em

x

 

 

112

1.004946.000.00.00.H28

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

 

x

 

113

1.001973.000.00.00.H28

Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

114

TT-HBI-278813-TT

Thủ tục Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

115

TT-HBI-278814-TT

Thủ tục Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

116

TT-HBI-278815-TT

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

117

TT-HBI-278816-TT

Thủ tục Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

118

TT-HBI-278817-TT

Thủ tục Giải quyết hỗ trợ học nghề

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

119

TT-HBI-278818-TT

Thủ tục Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

120

TT-HBI-278818-TT

Thủ tục Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng

Việc làm

 

x

QĐ 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

121

2.000286.000.00.00.H28

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

x

Quyết định 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021

122

2.000282.000.00.00.H28

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

x

Quyết định 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021

123

2.000477.000.00.00.H28

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

x

Quyết định 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021

124

2.001959.000.00.00.H28

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh

Giáo dục nghề nghiệp

 

x

Quyết định 746/QĐ- UBND ngày 06/04/2020

XVIII

SỞ NỘI VỤ: 96 DVC

 

 

94

02

 

1

2.001717.000.00.00.H28

Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Công tác thanh niên

X

 

 

2

1.003999.000.00.00.H28

Thủ tục Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Công tác thanh niên

X

 

 

3

2.001683.000.00.00.H28

Thủ tục Xác nhận phiên hiệu đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

Công tác thanh niên

X

 

 

4

1.003503.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

5

1.003900.000.00.00.H28

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội cấp tỉnh

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

6

1.003858.000.00.00.H28

Thủ tục cho phép Hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

7

2.001481.000.00.00.H28

Thủ tục thành lập Hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

8

1.003918.000.00.00.H28

Thủ tục Hội tự giải thể (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

9

2.001688.000.00.00.H28

Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

10

2.001678.000.00.00.H28

Thủ tục đổi tên Hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

11

1.003960.000.00.00.H28

Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội (cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

12

1.001894.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

13

1.001886.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

14

1.001854.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

15

1.001843.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

16

1.001832.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

17

1.001818.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

18

1.001807.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

19

1.001797.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

20

1.000054.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 2 cơ quan)

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

21

1.001775.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

22

2.000713.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

23

1.001550.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

24

1.000788.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

25

1.000780.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

26

1.000766.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

27

1.000654.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

28

1.000638.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

29

2.000269.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

30

2.000264.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

31

1.000604.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

32

1.000587.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

33

1.000535.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

34

1.000517.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

35

1.000415.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

36

1.001642.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

37

1.001640.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

38

1.001637.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

39

2.000456.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

40

1.001628.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

41

1.001626.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

42

1.001624.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

43

1.001610.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

44

1.001604.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

45

1.001589.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

46

1.001875.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

47

2.000465.000.00.00.H28

Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố

Chính quyền địa phương

X

 

 

48

1.005384.000.00.00.H28

Thủ tục thi tuyển công chức

Công chức, viên chức

X

 

 

49

2.002156.000.00.00.H28

Thủ tục xét tuyển công chức

Công chức, viên chức

X

 

 

50

1.005385.000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức

Công chức, viên chức

X

 

 

51

2.002157.000.00.00.H28

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

Công chức, viên chức

X

 

 

52

1.005388.000.00.00.H28

Thủ tục thi tuyển viên chức

Công chức, viên chức

X

 

 

53

1.005392.000.00.00.H28

Thủ tục xét tuyển viên chức

Công chức, viên chức

X

 

 

54

1.005393.000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

Công chức, viên chức

X

 

 

55

1.005394.000.00.00.H28

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

Công chức, viên chức

X

 

 

56

1.005065.000.00.00.H28

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

X

 

 

57

1.005062.000.00.00.H28

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

Giáo dục thường xuyên

X

 

 

58

1.000744.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

X

 

 

59

1.005057.000.00.00.H28

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Giáo dục thường xuyên

X

 

 

60

1.005466.000.00.00.H28

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

Các cơ sở giáo dục khác

X

 

 

61

1.004712.000.00.00.H28

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

Các cơ sở giáo dục khác

X

 

 

62

2.001805.000.00.00.H28

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

Các cơ sở giáo dục khác

X

 

 

63

1.002407.000.00.00.H28

Xét, cấp học bổng chính sách

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

X

 

 

64

2.000449.000.00.00.H28

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

65

1.000934.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

66

1.000924.000.00.00.H28

Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

67

2.000287.000.00.00.H28

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

68

2.000437.000.00.00.H28

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

69

1.000898.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

70

2.000422.000.00.00.H28

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

71

2.000418.000.00.00.H28

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

72

1.000681.000.00.00.H28

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

73

1.010196.000.00.00.H28

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ nhà nước

X

 

 

74

1.010195.000.00.00.H28

Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ nhà nước

 

X

 

75

1.009339.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

76

1.009352.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

77

1.009914.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

78

1.009354.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

79

1.009355.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

80

1.009340.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

81

1.009331.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

82

1.009332.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

83

1.009333.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

84

1.009319.000.00.00.H28

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

85

1.009320.000.00.00.H28

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

86

1.009321.000.00.00.H28

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

87

1.003822.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

88

2.001590.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

89

2.001567.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

90

1.003621.000.00.00.H28

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

91

1.003916.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

92

1.003950.000.00.00.H28

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

93

1.003920.000.00.00.H28

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

94

1.003879.000.00.00.H28

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

95

1.003866.000.00.00.H28

Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

96

1.010194.000.00.00.H28

Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh)

Văn thư và Lưu trữ nhà nước

 

X

 

XIX

VĂN PHÒNG UBND TỈNH (LĨNH VỰC NGOẠI VỤ): 04 DVC

04

0

 

1

2.002311.000.00.00.H28

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực Ngoại vụ

X

 

 

2

2.002.312.000.00.00.H28

Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực Ngoại vụ

X

 

 

3

2.002.313.000.00.00.H28

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực Ngoại vụ

X

 

 

4

2.002.314.000.00.00.H28

Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ

Lĩnh vực Ngoại vụ

X

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ DVC trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

 

Tổng cộng: 240 thủ tục

 

 

125

115

 

I

Lĩnh vực Tài chính: 02 DVC

 

01

01

 

1

1.005434.000.00.00.H28

Mua quyển hóa đơn

Lĩnh vực Quản lý Công sản

x

 

 

2

1.005435.000.00.00.H28

Mua hóa đơn lẻ

Lĩnh vực Quản lý Công sản

 

x

 

II

Lĩnh vực Kế hoạch: 21 DVC

16

05

 

1

1.001612.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

x

 

2

2.000720.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

 

x

 

3

1.001570.000.00.00.H28

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

 

 

x

 

4

1.001266.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

 

x

 

5

2.000575.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

 

x

 

1

1.005280.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập hợp tác xã

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

x

 

 

2

2.002123.000.00.00.H28

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

x

 

 

3

1.005277.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

x

 

 

4

1.005378.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

x

 

 

5

2.002122.000.00.00.H28

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

x

 

 

6

2.002120.000.00.00.H28

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

x

 

 

7

1.005121.000.00.00.H28

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

x

 

 

8

1.004972.000.00.00.H28

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

x

 

 

9

2.001973.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

 

x

 

 

10

1.004982.000.00.00.H28

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

 

x

 

 

11

1.004979.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

x

 

 

12

2.001958.000.00.00.H28

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

x

 

 

13

1.005377.000.00.00.H28

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

 

x

 

 

14

1.005010.000.00.00.H28

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

x

 

 

15

1.004901.000.00.00.H28

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

 

x

 

 

16

1.004895.000.00.00.H28

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

x

 

 

III

Lĩnh vực Công thương: 16 DVC

10

06

 

1

2.002096.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện

Công nghiệp địa phương

X

 

 

2

2.000181.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

3

2.000150.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

4

2.000162.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

5

2.000633.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

6

1.001279.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

7

2.000629.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

8

2.000620.000.00.00.H28

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

9

2.000615.000.00.00.H28

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

10

2.001240.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

Lưu thông hàng hóa trong nước

X

 

 

11

2.001283.000.00.00.H28

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

12

2.001270.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

13

2.001261.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

Lưu thông hàng hóa trong nước

 

X

 

14

2.000599.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

15

1.000473.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

16

1.007130

Thủ tục phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3

Chợ

 

X

 

IV

Lĩnh vực Thanh tra: 08 DVC

0

08

 

1

1.010944.000.00.00.H28

Tiếp công dân

Tiếp công dân

 

X

 

2

2.002500.000.00.00.H28

Xử lý đơn

Xử lý đơn

 

X

 

3

2.002395.000.00.00.H28

Giải quyết tố cáo

Giải quyết tố cáo

 

X

 

4

2.002408.000.00.00.H28

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Giải quyết khiếu nại

 

X

 

5

2.002412.000.00.00.H28

Giải quyết khiếu nại lần hai

 

 

X

 

6

2.001790.000.00.00.H28

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

 

X

 

7

2.001798.000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

 

X

 

8

2.001797.000.00.00.H28

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

 

X

 

V

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 15 DVC

10

05

 

1

1.000831.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được ủy quyền)

Văn hóa

x

 

 

2

1.000903.000.00.00.H28

Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp khi được ủy quyền)

Văn hóa

x

 

 

3

2.000440.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm

Văn hóa

 

x

 

4

1.000933.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa

Văn hóa

 

x

 

5

1.003645.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa

x

 

 

6

1.003635.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện

Văn hóa

x

 

 

7

1.008898.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Văn hóa

 

x

 

8

1.008899.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Văn hóa

 

x

 

9

1.008900.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

Văn hóa

 

x

 

10

1.003243.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

x

 

 

11

1.003226.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

x

 

 

12

1.003185.000.00.00.H28

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

x

 

 

13

1.003140.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

x

 

 

14

1.003103.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

x

 

 

15

1.001874.000.00.00.H28

Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

Gia đình

x

 

 

VI

Lĩnh vực Tư pháp: 32 DVC

09

23

 

1

2.002516.000.00.00.H28

Xác nhận thông tin hộ tịch

Hộ tịch

x

 

 

2

2.000528.000.00.00.H28

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

3

2.000806.000.00.00.H28

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

4

2.001766.000.00.00.H28

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

5

2.000779.000.00.00.H28

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

6

2.001695.000.00.00.H28

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

7

2.001669.000.00.00.H28

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

8

2.000756.000.00.00.H28

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

9

2.000748.000.00.00.H28

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

 

x

 

10

2.002189.000.00.00.H28

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

x

 

 

11

2.000554.000.00.00.H28

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

x

 

 

12

2.000547.000.00.00.H28

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

x

 

 

13

2.000522.000.00.00.H28

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

14

2.000893.000.00.00.H28

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

x

 

15

2.000513.000.00.00.H28

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

16

2.000497.000.00.00.H28

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

 

x

 

17

2.000635.000.00.00.H28

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

x

 

 

18

2.002363.000.00.00.H28

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi

x

 

 

19

2.000815.000.00.00.H28

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

 

x

 

20

2.000843.000.00.00.H28

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

x

 

 

21

2.000884.000.00.00.H28

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

 

x

 

22

2.000913.000.00.00.H28

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

x

 

23

2.000927.000.00.00.H28

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

 

x

 

24

2.000942.000.00.00.H28

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

x

 

 

25

2.000992.000.00.00.H28

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

 

x

 

26

2.001008.000.00.00.H28

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

 

 

x

 

27

2.001044.000.00.00.H28

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

 

 

x

 

28

2.001050.000.00.00.H28

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

 

 

x

 

29

2.001052.000.00.00.H28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

 

 

x

 

30

2.000908.000.00.00.H28

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

x

 

 

31

2.002190.000.00.00.H28

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)

Bồi thường nhà nước

 

x

 

32

1.005462.000.00.00.H28

Phục hồi danh dự (cấp huyện)

 

 

x

 

VII

Lĩnh vực Giao thông vận tải: 13 DVC

0

13

 

1

1.004088.000.00.00.H28

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

x

 

2

1.004047.000.00.00.H28

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

x

 

3

1.004036.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

x

 

4

2.001711.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

 

x

 

5

1.004002.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

x

 

6

1.003970.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

x

 

7

1.006391.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

 

x

 

8

1.003930.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

x

 

9

2.001659.000.00.00.H28

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

x

 

10

1.006985

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

11

1.006989

Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

12

1.007144

Cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

13

1.007149

Đề nghị gia hạn cấp phép khoan, đào lòng đường, hè phố để thi công công trình trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

VIII

Lĩnh vực Dân tộc (02 thủ tục)

 

 

02

0

 

1

1.004875.000.00.00.H28

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

x

 

 

2

1.004888.000.00.00.H28

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

x

 

 

IX

Lĩnh Vực Xây dựng: 10 DVC

07

03

 

1

1.002693.000.00.00.H28

Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh

Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật

 

x

 

2

1.002662.000.00.00.H28

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Lĩnh vực quy hoạch kiến trúc

 

x

 

3

1.003141.000.00.00.H28

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

 

 

x

 

4

1.009994.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

Lĩnh hoạt động xây dựng

x

 

 

5

1.009995.000.00.00.H28

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

x

 

 

6

1.009996.000.00.00.H28

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

x

 

 

7

1.009997.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn

 

x

 

 

8

1.009998.000.00.00.H28

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

x

 

 

9

1.009999.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

 

x

 

 

10

1.008455.000.00.00.H28

Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

 

x

 

 

X

Tài nguyên và Môi trường: 10 DVC

04

06

 

1

2.001234.000.00.00.H28

Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

Đất đai

x

 

 

2

2.000381.000.00.00.H28

Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

Đất đai

 

x

 

3

1.000798.000.00.00.H28

Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất đai

 

x

 

4

2.000395.000.00.00.H28

Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện

Đất đai

 

x

 

5

1.010723.000.00.00.H28

Cấp giấy phép môi trường

Môi trường

 

x

 

6

1.010724.000.00.00.H28

Cấp đổi giấy phép môi trường

Môi trường

x

 

 

7

1.010725.000.00.00.H28

Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường

Môi trường

x

 

 

8

1.010726.000.00.00.H28

Cấp lại giấy phép môi trường

Môi trường

 

x

 

9

1.001662.000.00.00.H28

Đăng ký khai thác nước dưới đất

Môi trường

x

 

 

10

1.001645.000.00.00.H28

Lấy ý kiến ủy ban nhân dân cấp xã và cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh

Tài nguyên nước

 

x

 

XI

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 32 DVC

02

30

 

1

1.004494.000.00.00.H28

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

2

1.006390.000.00.00.H28

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

3

1.006444.000.00.00.H28

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

4

1.006445.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

5

1.004515.000.00.00.H28

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Lĩnh vực giáo dục mầm non

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

6

1.004555.000.00.00.H28

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

7

2.001842.000.00.00.H28

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

8

1.004552.000.00.00.H28

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

9

1.004563.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

10

1.001639.000.00.00.H28

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

11

1.004442.000.00.00.H28

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

12

1.004444.000.00.00.H28

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

13

1.004475.000.00.00.H28

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

14

2.001809.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

15

2.001818.000.00.00.H28

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

16

3.000182.000.00.00.H28

Tuyển sinh trung học cơ sở

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

17

2.002481.000.00.00.H28

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022

18

1.004496.000.00.00.H28

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

19

1.004545.000.00.00.H28

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

20

2.001839.000.00.00.H28

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

21

2.001837.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

22

2.001824.000.00.00.H28

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú

Lĩnh vực giáo dục dân tộc

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

23

1.004439.000.00.00.H28

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

24

1.004440.000.00.00.H28

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

25

1.005143.000.00.00.H28

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài (các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

26

1.001000.000.00.00.H28

Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

27

1.005106.000.00.00.H28

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

28

1.005097.000.00.00.H28

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

29

1.008724.000.00.00.H28

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

30

1.008725.000.00.00.H28

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

31

1.005092.000.00.00.H28

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

X

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

32

2.001914.000.00.00.H28

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ

X

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

XII

Lĩnh vực Y tế: 01 DVC

 

 

01

 

 

1

 

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

An toàn thực phẩm

x

 

1637/QĐ- UBND ngày 01/8/2019

XIII

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT: 14 DVC

12

02

 

1

1.003434.000.00.00.H28

Hỗ trợ dự án liên kết

Kinh tế hợp tác và PTNT

x

 

 

2

 

Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Lâm nghiệp

 

x

 

3

1.000045.000.00.00.H28

Xác nhận bảng kê lâm sản

Lâm nghiệp

x

 

 

4

3.000159.000.00.00.H28

Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Lâm nghiệp

x

 

 

5

1.011471.000.00.00.H28

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Lâm nghiệp

x

 

 

6

1.000047.000.00.00.H28

Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

Lâm nghiệp

x

 

 

7

1.003605.000.00.00.H28

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp và PTNT

x

 

 

8

1.003347.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện

Thủy lợi

x

 

 

9

1.003471.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện

Thủy lợi

 

x

 

10

1.003459.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

Thủy lợi

x

 

 

11

1.003456.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).

Thủy lợi

x

 

 

12

2.001627.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp.

Thủy lợi

x

 

 

13

1.003956.000.00.00.H28

Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

x

 

 

14

1.004498.000.00.00.H28

Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)

Thủy sản

x

 

 

XIV

Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội: 25 DVC

22

03

 

1

2.001661.000.00.00.H28

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

2

1.010938.000.00.00.H28

Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

3

1.010939.000.00.00.H28

Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

4

1.010940.000.00.00.H28

Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

5

1.001731.000.00.00.H28

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội

Bảo trợ xã hội

x

 

 

6

2.000777.000.00.00.H28

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc

Bảo trợ xã hội

x

 

 

7

2.000298.000.00.00.H28

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

x

 

 

8

1.000684.000.00.00.H28

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp

Bảo trợ xã hội

x

 

 

9

1.001776.000.00.00.H28

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hằng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

Bảo trợ xã hội

x

 

 

10

1.001758.000.00.00.H28

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn, huyện, thành phố thuộc tỉnh (Cùng tỉnh)

Bảo trợ xã hội

x

 

 

11

1.001753.000.00.00.H28

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Khác tỉnh)

Bảo trợ xã hội

x

 

 

12

1.000669.000.00.00.H28

Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

x

 

 

13

2.000294.000.00.00.H28

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

x

 

 

14

2.000744.000.00.00.H28

Thủ tục trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

x

 

 

15

1.001739.000.00.00.H28

Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

Bảo trợ xã hội

x

 

 

16

2.000286.000.00.00.H28

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

x

 

 

17

2.000477.000.00.00.H28

Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện

Bảo trợ xã hội

x

 

 

18

2.000282.000.00.00.H28

Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

Bảo trợ xã hội

 

x

 

19

2.002307.000.00.00.H28

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

Người có công

x

 

 

20

1.010832.000.00.00.H28

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Người có công

x

 

 

21

1.004944.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em

x

 

 

22

1.004946.000.00.00.H28

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

 

x

 

23

2.001960.000.00.00.H28

Thủ tục cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

24

1.002407.000.00.00.H28

Thủ tục xét, cấp học bổng, chính sách

Giáo dục nghề nghiệp

x

 

 

25

1.004959.000.00.00.H28

Thủ tục Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền

lao động, tiền lương, quan hệ lao động

 

x

QĐ số 1160/QĐ- UBND ngày 28/4/2016

XV

Lĩnh vực Nội vụ: 29 DVC

29

0

 

1

1.001228.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

2

2.000267.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

3

1.000316.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

4

1.001220.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

5

1.001212.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

6

1.001204.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

7

1.001199.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

8

1.001180.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

9

1.003841.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

10

1.003827.000.00.00.H28

Thủ tục thành lập hội cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

11

1.003807.000.00.00.H28

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

12

1.003783.000.00.00.H28

Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

13

1.003757.000.00.00.H28

Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

14

1.003732.000.00.00.H28

Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

15

2.002100.000.00.00.H28

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện

Tổ chức phi chính phủ

X

 

 

16

2.000414.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

17

2.000402.000.00.00.H28

Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

18

1.000843.000.00.00.H28

Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

19

2.000385.000.00.00.H28

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

20

2.000374.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

21

1.000804.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

22

2.000364.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

23

2.000356.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

24

1.011262.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

25

1.009335.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

26

1.011263.000.00.00.H28

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

27

1.009322.000.00.00.H28

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

28

1.009323.000.00.00.H28

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

29

1.009324.000.00.00.H28

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

Tổ chức - Biên chế

X

 

 

XVI

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 10 DVC

0

10

 

1

1.005099.000.00.00.H28

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

Lĩnh vực giáo dục tiểu học

 

 

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

2

2.002482.000.00.00.H28

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022

3

2.002483.000.00.00.H28

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

714/QĐ- UBND ngày 15/4/2022

4

2.001904.000.00.00.H28

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở.

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

5

1.005108.000.00.00.H28

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Lĩnh vực giáo dục trung học

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

6

1.004438.000.00.00.H28

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

7

1.003702.000.00.00.H28

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

8

1.001622.000.00.00.H28

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

9

1.008950.000.00.00.H28

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

10

1.008951.000.00.00.H28

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 518/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Mức độ DVC trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

 

Tổng cộng: 124 DVC

 

 

54

70

 

I

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư: 03 DVC

 

03

0

 

1

2.002226.000.00.00.H28

Thông báo thành lập tổ hợp tác

 

x

 

 

2

2.002227.000.00.00.H28

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

 

x

 

 

3

2.002228.000.00.00.H28

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

 

x

 

 

II

Lĩnh vực Công Thương: 02 DVC

 

0

02

 

1

2.000206.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

2

2.000184.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

X

 

III

Lĩnh vực Thanh tra: 07 DVC

0

07

 

1

1.010945.000.00.00.H28

Tiếp công dân

Tiếp công dân

 

X

 

2

2.002501.000.00.00.H28

Xử lý đơn

Xử lý đơn

 

X

 

3

2.002396.000.00.00.H28

Giải quyết tố cáo

Giải quyết tố cáo

 

X

 

4

2.002409.000.00.00.H28

Giải quyết khiếu nại lần đầu

Lĩnh vực giải quyết khiếu nại

 

X

 

5

2.001790.000.00.00.H28

Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

 

X

 

6

2.001798.000.00.00.H28

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

 

X

 

7

2.001797.000.00.00.H28

Thủ tục thực hiện việc giải trình

 

 

X

 

IV

Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch: 07 DVC

04

03

 

1

1.000954.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

Văn hóa

 

x

 

2

1.001120.000.00.00.H28

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

Văn hóa

 

x

 

3

1.003622.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

Văn hóa

 

x

 

4

1.008901.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng

Văn hóa

x

 

 

5

1.008902.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng

Văn hóa

x

 

 

6

1.008903.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng

Văn hóa

x

 

 

7

2.000794.000.00.00.H28

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

Thể dục thể thao

x

 

 

V

Lĩnh vực Tư pháp: 37 DVC

06

31

 

1

1.001193.000.00.00.H28

Đăng ký khai sinh

 

 

x

 

2

1.000894.000.00.00.H28

Đăng ký kết hôn

 

 

x

 

3

1.001022.000.00.00.H28

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

 

x

 

4

1.000689.000.00.00.H28

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha,mẹ, con

 

 

x

 

5

1.000656.000.00.00.H28

Đăng ký khai tử

 

 

x

 

6

1.003583.000.00.00.H28

Đăng ký khai sinh lưu động

 

 

x

 

7

1.000593.000.00.00.H28

Đăng ký kết hôn lưu động

 

 

x

 

8

1.000419.000.00.00.H28

Đăng ký khai tử lưu động

 

 

x

 

9

1.004837.000.00.00.H28

Đăng ký giám hộ

 

 

x

 

10

1.004845.000.00.00.H28

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

 

x

 

11

1.004859.000.00.00.H28

Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

 

 

x

 

12

1.004873.000.00.00.H28

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

x

 

 

13

1.004884.000.00.00.H28

Đăng ký lại khai sinh

 

 

x

 

14

1.004772.000.00.00.H28

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

 

x

 

15

1.004746.000.00.00.H28

Đăng ký lại kết hôn

 

 

x

 

16

1.005461.000.00.00.H28

Đăng ký lại khai tử

 

 

x

 

17

2.000635.000.00.00.H28

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

 

x

 

 

18

1.009825.000.00.00.H28

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú

 

 

x

 

19

1.009824.000.00.00.H28

Thủ tục liên thông đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí)

 

 

x

 

20

1.009826.000.00.00.H28

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí

 

 

x

 

21

2.001023.000.00.00.H28

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

x

 

22

2.000986.000.00.00.H28

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

 

x

 

23

2.001263.000.00.00.H28

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

Nuôi con nuôi

 

x

 

24

2.001255.000.00.00.H28

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

x

 

 

25

2.002165.000.00.00.H28

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

Bồi thường nhà nước

 

x

 

26

2.000815.000.00.00.H28

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

 

x

 

27

2.000843.000.00.00.H28

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

 

x

 

 

28

2.000884.000.00.00.H28

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

 

x

 

29

2.000913.000.00.00.H28

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

 

x

 

30

2.000927.000.00.00.H28

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

 

x

 

31

2.000942.000.00.00.H28

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

x

 

 

32

2.001035.000.00.00.H28

Chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà

 

 

x

 

33

2.001019.000.00.00.H28

Chứng thực di chúc

 

 

x

 

34

2.001016.000.00.00.H28

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

 

x

 

35

2.001406.000.00.00.H28

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

x

 

36

2.001009.000.00.00.H28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

 

x

 

37

2.000908.000.00.00.H28

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

x

 

 

VI

Lĩnh vực Giao thông vận tải: 13 DVC

0

13

 

1

1.004088.000.00.00.H28

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

x

 

2

1.004047.000.00.00.H28

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

 

 

x

 

3

1.004036.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

 

 

x

 

4

2.001711.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

 

 

x

 

5

1.004002.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

x

 

6

1.003970.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

 

 

x

 

7

1.006391.000.00.00.H28

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

 

 

x

 

8

1.003930.000.00.00.H28

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

x

 

9

2.001659.000.00.00.H28

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

 

 

x

 

10

1.007176

Cấp mới biển hiệu hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

11

1.007177

Cấp lại biển hiệu hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

12

1.007174

Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

13

1.007175

Đề nghị gia hạn cấp phép sử dụng lòng đường, hè phố trong khu vực đô thị không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

 

 

x

 

VII

Lĩnh vực Dân tộc: 02 DVC

02

0

 

1

1.004875

Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

x

 

 

2

1.004888

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Dân tộc

x

 

 

VIII

Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 03 DVC

02

01

 

1

1.010736.000.00.00.H28

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

Môi trường

x

 

 

2

1.004082.000.00.00.H28

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Môi trường

x

 

 

3

1.003554.000.00.00.H28

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

Đất đai

 

x

 

IX

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo: 05 DVC

0

05

 

1

1.004441.000.00.00.H28

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

2

1.004492.000.00.00.H28

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

3

1.004443.000.00.00.H28

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

4

1.004485.000.00.00.H28

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

5

2.001810.000.00.00.H28

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

 

X

1363/QĐ- UBND ngày 06/7/2021

X

Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT: 12 DVC

09

03

 

1

1.003596.000.00.00.H28

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương

Nông nghiệp và PTNT

x

 

 

2

1.008004.000.00.00.H28

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

Nông nghiệp và PTNT

x

 

 

3

1.003446.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

x

 

 

4

1.003440.000.00.00.H28

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

x

 

 

5

2.001621.000.00.00.H28

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho Uỷ ban nhân dân cấp xã thực hiện).

Thủy lợi

 

x

 

6

2.002163.000.00.00.H28

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

Phòng chống thiên tai

x

 

 

7

2.002162.000.00.00.H28

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

Phòng chống thiên tai

x

 

 

8

2.002161.000.00.00.H28

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

Phòng chống thiên tai

x

 

 

9

1.010091.000.00.00.H28

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội

Phòng chống thiên tai

 

x

 

10

1.000092.000.00.00.H28

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội

Phòng chống thiên tai

x

 

 

11

1.005412.000.00.00.H28

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

Bảo hiểm

 

x

 

12

1.008838.000.00.00.H28

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

Khoa học công nghệ và môi trường

x

 

 

XI

Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội: 14 DVC

13

01

 

1

1.000132.000.00.00.H28

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

2

1.010941.000.00.00.H28

Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện

Phòng, chống Tệ nạn xã hội

x

 

 

3

1.001699.000.00.00.H28

Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

x

 

 

4

1.001653.000.00.00.H28

Thủ tục Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

Bảo trợ xã hội

x

 

 

5

2.000751.000.00.00.H28

Thủ tục Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

Bảo trợ xã hội

x

 

 

6

2.000355.000.00.00.H28

Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

Bảo trợ xã hội

x

 

 

7

1.010833.000.00.00.H28

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Người có công

x

 

 

8

1.000506.000.00.00.H28

Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

Giảm nghèo

x

 

 

9

1.000489.000.00.00.H28

Thủ tục Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Giảm nghèo

x

 

 

10

1.004941.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

x

 

 

11

2.001944.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

Trẻ em

x

 

 

12

2.001942.000.00.00.H28

Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

Trẻ em

x

 

 

13

1.004944.000.00.00.H28

Thủ tục chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

Trẻ em

x

 

 

14

1.004946.000.00.00.H28

Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

Trẻ em

 

x

 

XII

Lĩnh vực Nội vụ: 15 DVC

15

0

 

1

2.000509.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

2

1.001028.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

3

1.001055.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

4

1.001078.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

5

1.001085.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

6

1.001090.000.00.00.H28

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

7

1.001098.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

8

1.001109.000.00.00.H28

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

9

1.001156.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

10

1.001167.000.00.00.H28

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

Tôn giáo Chính phủ

X

 

 

11

1.000775.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

12

2.000346.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

13

2.000337.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

14

1.000748.000.00.00.H28

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

15

2.000385.000.00.00.H28

Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến.

Thi đua - khen thưởng

X

 

 

XIII

Lĩnh vực Y tế: 02 DVC

 

 

0

02

 

1

1.003564.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh

Cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

2

1.002150.000.00.00.H28

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Cơ sở y tế khám bệnh, chữa bệnh

 

x

1642/QĐ- UBND ngày 22/6/2016

XIV

Lĩnh vực Lao động thương binh và xã hội: 02 DVC

0

02

 

1

2.000744.000.00.00.H28

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng

Bảo trợ xã hội

 

x

QĐ số 1264/QĐ- UBND ngày 21/6/2021

2

2.001947.000.00.00.H28

Thủ tục phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

Trẻ em

 

x

Số 1677/QĐ- UBND ngày 01/9/2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

                                                                                                  

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 518/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần theo Nghị định 42/2022/NĐ-CP trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Hòa Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12

DMCA.com Protection Status
IP: 3.135.219.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!