|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5138/QĐ-BNN-LN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quốc Trị
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5138/QĐ-BHN-LN
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP
ngày 20/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp,
Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai,
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
1959/QĐ-BNN-LN ngày 25/6/2024 về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
2490/QĐ-BNN-LN ngày 19/7/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định 3670a/QĐ-BNN-LN
ngày 28/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
3703/QĐ-BNN-LN ngày 30/10/2024 về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa
các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4626/QĐ-BNN-LN ngày 23/12/2024 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Cục trưởng
Cục Lâm nghiệp và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ mới; 09 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ
sung giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao Cục Lâm
nghiệp chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn
cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin điện tử của Bộ theo quy định tại
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ các Quy trình nội bộ
kèm theo Quyết định số 5245/QĐ-BNN- TCLN ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phê duyệt quy trình nội bộ mới; quy trình nội bộ sửa
đổi, bổ sung giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
- Quy trình nội bộ số 01: Cấp
giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng Lâm nghiệp;
- Quy trình nội bộ số 02: Cấp
lại giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng Lâm nghiệp.
2. Bãi bỏ các Quy trình nội bộ
tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/04/2020
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bao gồm:
- Quy trình nội bộ số 01: Công
nhận giống cây trồng lâm nghiệp;
- Quy trình nội bộ số 09:
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do thủ tướng chính phủ quyết định thành lập;
- Quy trình nội bộ số 11: Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng;
- Quy trình nội bộ số 13: Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh;
- Quy trình nội bộ số 14: Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc
dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quy trình nội bộ số 15: Phê
duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
- Quy trình nội bộ số 16: Phê
duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Bộ, Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);
- Lưu: VT, LN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Quốc Trị
|
PHỤ LỤC:
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5138/QĐ-BNN-LN ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
MỤC
LỤC
STT
|
Quy trình nội bộ mới, quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung giải quyết
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI
|
1
|
Quy trình nội bộ số 01: Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
3 – 5
|
2
|
Quy trình nội bộ số 02: Phê
duyệt Phương án sử dụng rừng đối với khu rừng thuộc bộ, ngành quản lý
|
6 – 8
|
3
|
Quy trình nội bộ số 03: Thanh
lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, cơ quan trung ương
|
9 – 11
|
II
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
|
1
|
Quy trình nội bộ số 04[1]: Công nhận giống cây
trồng lâm nghiệp
|
12 – 14
|
2
|
Quy trình nội bộ số 05[2]: Cấp phép xuất khẩu,
nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
15 – 17
|
3
|
Quy trình nội bộ số 06[3]: Cấp lại giấy phép xuất
khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
18 – 20
|
4
|
Quy trình nội bộ số 07[4]: Miễn, giảm tiền dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi
nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
21 – 23
|
5
|
Quy trình nội bộ số 08: Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ, ngành
|
24 – 25
|
6
|
Quy trình nội bộ số 09[5]: Phê duyệt hoặc điều
chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức trực thuộc các
Bộ, ngành
|
26 – 28
|
7
|
Quy trình nội bộ số 10[6]: Phê duyệt hoặc điều
chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
29 – 31
|
8
|
Quy trình nội bộ số 11[7]: Phê duyệt hoặc điều
chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc
rừng sản xuất thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
32 – 34
|
9
|
Quy trình nội bộ số 12[8]: Thẩm định thiết kế, dự
toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng
vốn đầu tư công đối với các dự án do bộ, ngành trung ương quyết định đầu tư.
|
35 – 36
|
Phần
I
QUY
TRÌNH NỘI BỘ MỚI
Quy
trình nội bộ số: 01
PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH PHÂN KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU RỪNG ĐẶC DỤNG THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
(Mã số TTHC: 1.012685)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
2. Quét (Scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp:
Cán bộ, công chức, viên chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính hợp lệ của
thành phần hồ sơ cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền và
hướng dẫn chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp nộp hồ sơ theo
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Lâm nghiệp xem xét tính hợp lệ của thành
phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa Cục Lâm nghiệp (Phòng
Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)
|
0,5
|
3,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý rừng đặc dụng, Phòng hộ
|
0,5
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ tham mưu Lãnh đạo Cục trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các Bộ, ngành
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ; Lãnh đạo Cục
Lâm nghiệp; Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4,0
|
|
|
Bước 4
|
Các Bộ, ngành có ý kiến bằng
văn bản gửi Cục Lâm nghiệp
|
Các Bộ, ngành được lấy ý kiến
|
15
|
|
|
Bước 5
|
Tổng hợp ý kiến Bộ, ngành;
hoàn thành thẩm định
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ; Lãnh đạo Cục
Lâm nghiệp
|
15
|
|
|
Bước 6
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ tham mưu lãnh đạo Cục báo cáo Bộ trình Thủ tướng Chính phủ quyết
định chủ trương điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc Bộ
NN&PTNT quản lý.
Trường hợp không đủ điều
kiện, có văn bản gửi chủ rừng nêu rõ lý do.
|
Công chức, Lãnh đạo phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ; Lãnh đạo Cục
Lâm nghiệp; Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
20
|
|
|
Bước 7
|
Thủ tướng Chính phủ ký quyết
định chủ trương
|
Thủ tướng Chính phủ
|
19
|
|
|
Bước 8
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ
rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Phòng Sử dụng rừng được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
75
|
3,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 02
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN SỬ DỤNG RỪNG ĐỐI VỚI KHU RỪNG THUỘC BỘ, NGÀNH QUẢN LÝ
(Mã số TTHC: 1.012686)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ);
quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
2. Quét (Scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ
và trả lời ngay tính hợp lệ của thành phần hồ sơ cho chủ rừng hoặc tổ chức,
cá nhân được chủ rừng ủy quyền và hướng dẫn chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân
được chủ rừng ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp nộp hồ sơ theo
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời gian 03 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Lâm nghiệp xem xét tính hợp lệ của thành
phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận một cửa Cục Lâm nghiệp (Phòng Sử
dụng rừng)
|
0,5
|
3,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng rừng
|
1,0
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Sử dụng rừng tham mưu
kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp. Lãnh đạo Cục
Lâm nghiệp trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt
phương án sử dụng rừng
|
Công chức Phòng Sử dụng rừng được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
8,5
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt phương án sử dụng rừng trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính; hoặc thông báo bằng văn bản cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá
nhân được chủ rừng ủy quyền trong trường hợp không phê duyệt và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4,5
|
|
|
Bước 5
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ
rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Phòng Sử dụng rừng được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
0,5
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15
|
3,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 03
THANH
LÝ RỪNG TRỒNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
(Mã số TTHC: 1.012920)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn
(1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
2. Xem xét hồ sơ, trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay về tính đầy đủ, hợp
lệ của thành phần hồ sơ cho tổ chức.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính: trong thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của thành phần hồ sơ;
trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định pháp luật, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho tổ chức và nêu rõ lý do.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua
môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử: trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm
nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của
thành phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định pháp
luật, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho tổ chức và nêu rõ lý do.
Quét (scan) hồ sơ, cập nhật
vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa cửa Cục Lâm nghiệp (Công chức Phòng Phát triển rừng được phân
công)
|
0,5
|
3,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
được giao xử lý TTHC
|
0,5
|
|
|
Bước 3
|
Tham mưu trình Lãnh đạo Cục
Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng
|
Công chức, lãnh đạo Phòng
chuyên môn được giao xử lý TTHC
|
8,0
|
|
|
Bước 4
|
Tổ chức họp Hội đồng thẩm định
|
Hội đồng thẩm định
|
10
|
|
|
Bước 5
|
Công chức Phòng chuyên môn
lập báo cáo kết quả thẩm định, tham mưu Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Cục trình Bộ
Quyết định thanh lý rừng trồng
|
Công chức phòng chuyên môn;
Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Cục; Lãnh đạo Bộ
|
10
|
|
|
Bước 6
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
1. Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
bộ phận Một cửa.
2. Công chức Phòng Phát triển
rừng được giao nhiệm vụ xử lý
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30
|
3,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 04
CÔNG
NHẬN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Mã TTHC: 2.002467)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ);
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
2. Xem xét hồ sơ, trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ
chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác công chức, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (theo Mẫu quy định tại Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
3. Quét (scan) hồ sơ, cập
nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa cửa Cục Lâm nghiệp (Công chức Phòng Phát triển rừng được phân
công)
|
2,5
|
3,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển rừng
|
0,5
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Phát triển rừng trình
Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp thành lập Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ
sơ, thực hiện kiểm tra hiện trường, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Cục
Lâm nghiệp.
|
Công chức Phòng Phát triển
rừng được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
12,0
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp quyết
định công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới; hoặc thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân đối với trường hợp không công nhận và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp
|
2,0
|
|
|
Bước 5
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
1. Công chức tiếp nhận hồ sơ
tại bộ phận Một cửa.
2. Công chức Phòng Phát triển
rừng được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
18
|
3,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 05
CẤP
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
(Mã TTHC: 3.000179)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật
2. Xem xét hồ sơ, trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (theo Mẫu quy định tại Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn và gửi Phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nên rõ lý do và gửi Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ theo Mẫu.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính, môi trường điện tử hoặc cổng thông tin một cửa điện tử:
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa đúng quy định thì trong thời hạn 01 ngày làm
việc, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân
biết, hoàn thiện hồ sơ.
3. Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Công chức Phòng Phát triển rừng được phân
công)
|
0,5
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển
rừng; Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
0,5
|
0,5
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ:
+ Dự thảo kết quả nhập/xuất
khẩu trình lãnh đạo Phòng Phát triển rừng và lãnh đạo Cục Lâm nghiệp phê
duyệt (đối với các hồ sơ đạt đáp ứng quy định); trình Lãnh đạo Phòng Phát
triển rừng.
+ Lãnh đạo phòng Phát triển
rừng xem xét trình Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp.
- Trường hợp không hợp lệ: Dự
thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đối với hồ sơ không cấp Giấy phép
nhập/xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp cần nêu rõ lý do
|
Công chức được phân công giải
quyết TTHC; Lãnh đạo Phòng Phát triển rừng;
|
1,5
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Duyệt và ký Giấy phép
nhập/xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp.
|
Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp
|
1,0
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân.
- 01 bản lưu hồ sơ tại Phòng
Phát triển rừng.
|
Văn thư Cục Lâm nghiệp Công
chức Phòng Phát triển rừng
|
0,5
|
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Công chức Phòng Phát triển rừng được phân
công)
|
0.5
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông
tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Công chức được phân công giải
quyết TTHC
|
0,5
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05
|
01
|
|
Quy
trình nội bộ số: 06
CẤP
LẠI GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP DO BỊ MẤT, BỊ HỎNG
(Mã số TTHC: 3.000180)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ Không hợp lệ
|
Bước 1
|
1.Tiếp nhận hồ sơ:
+ Trực tiếp
+ Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật
2. Xem xét hồ sơ, trả lời
tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
- Trường hợp nhận hồ sơ trực
tiếp tại Bộ phận một cửa:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, chính xác
theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân (theo Mẫu quy định tại Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa
chính xác theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn và gửi Phiếu yêu
cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ cho tổ chức, cá nhân.
+ Nếu từ chối nhận hồ sơ,
công chức tiếp nhận hồ sơ phải nên rõ lý do và gửi Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ theo Mẫu.
- Trường hợp nhận hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính , môi trường điện từ hoặc cổng thông tin một cửa điện tử:
Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì trong thời hạn 01 ngày làm việc, cơ
quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản để tổ chức, cá nhân biết, hoàn
thiện hồ sơ.
3. Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Công chức Phòng Phát triển rừng được phân
công)
|
0,5
|
0,5
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Phát triển
rừng; Công chức được phân công giải quyết TTHC
|
0,5
|
0,5
|
|
Bước 3
|
- Dự thảo kết quả nhập/xuất
khẩu trình lãnh đạo Phòng Phát triển rừng và lãnh đạo Cục Lâm nghiệp phê
duyệt cấp lại.
|
Công chức được giao xử lý hồ
sơ; Phòng Phát triển rừng;
|
1,0
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính:
- Duyệt và ký Giấy phép
nhập/xuất khẩu giống cây trồng lâm nghiệp (cấp lại).
|
Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp
|
0,5
|
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu
- 01 bản trả Doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân.
- 01 bản lưu hồ sơ tại Phòng
Phát triển rừng.
|
Văn thư Cục Lâm nghiệp Công
chức Phòng Phát triển rừng
|
0,5
|
|
|
Bước 6
|
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
- Tổ chức, cá nhân nhận kết
quả giải quyết TTHC theo thời gian quy định.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa (Công chức Phòng Phát triển rừng được phân công)
|
|
|
|
Bước 7
|
Lưu trữ hồ sơ, cập nhật thông tin vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử
|
Cán bộ, Công chức, được giao xử lý hồ sơ
|
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3.0
|
1.0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 07
MIỄN,
GIẢM TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG (ĐỐI VỚI BÊN SỬ DỤNG DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRONG
PHẠM VI NẰM TRÊN ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TỪ HAI TỈNH TRỞ LÊN)
(Mã số TTHC: 1.000095)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ nộp trực tiếp
|
Hồ sơ nhận qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải
hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
|
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng)
|
0,5
|
2
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho
chuyên viên xử lý
|
Lãnh đạo Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
0,5
|
0,5
|
|
Bước 3
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam trình Cục Lâm nghiệp thành lập Đoàn kiểm tra xác minh
|
Chuyên viên Quỹ Bảo vệ và
phát triển rừng Việt Nam được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ
|
3,0
|
3,5
|
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm
tra, xác minh
|
Đoàn kiểm tra
|
5,0
|
5,0
|
|
Bước 5
|
Đoàn kiểm tra, xác minh lập
báo cáo gửi Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn phê duyệt kết quả giải
quyết thủ tục hành chính.
Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn quyết định miễn, giảm đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường
rừng trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên; hoặc
thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá
|
Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
5,0
|
5,0
|
|
Bước 6
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân;
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
1. Cán bộ, công chức tiếp
nhận hồ sơ tại bộ phận Một cửa.
2. Cán bộ phòng Kiểm tra giám
sát được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
1,0
|
1,0
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15
|
17
|
|
Quy
trình nội bộ số: 08
PHÊ
DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BỘ, NGÀNH
(Mã số TTHC: 1.011469)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ
bưu chính hoặc qua môi trường điện tử.
2. Quét (Scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay tính hợp lệ của thành phần hồ sơ cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được
chủ rừng ủy quyền và hướng dẫn chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng
ủy quyền bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
+ Trường hợp nộp hồ sơ theo
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời gian 01 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Lâm nghiệp xem xét tính hợp lệ của thành
phần hồ sơ; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa Cục Lâm nghiệp (Phòng Sử dụng rừng)
|
2,0
|
1,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng rừng
|
1,0
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Sử dụng rừng tham mưu
Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
phê duyệt phương án khai thác lâm sản
|
Công chức Phòng Sử dụng rừng
được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo Cục
|
4,0
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt phương án khai thác lâm sản trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính; hoặc thông báo bằng văn bản cho chủ rừng hoặc tổ
chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền trong trường hợp không phê duyệt và nêu
rõ lý do.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
2,0
|
|
|
Bước 5
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ
rừng hoặc tổ chức, cá nhân được chủ rừng ủy quyền
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
Công chức Phòng Sử dụng rừng
được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
10
|
1,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 09
PHÊ
DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH PHƯƠNG ÁN QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CỦA CHỦ RỪNG LÀ TỔ CHỨC TRỰC
THUỘC CÁC BỘ, NGÀNH
(Mã số TTHC: 1.000099)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
- Qua môi trường mạng
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải
hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Công chức,tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ)
|
0,5
|
3,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý rừng
đặc dụng, phòng hộ
|
0,5
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ báo cáo lãnh đạo Cục tham mưu văn bản lấy ý kiến đối với phương án
của chủ rừng thuộc các Bộ, ngành khác, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi chủ rừng
được nhà nước giao đất, giao rừng, cho thuê đất, cho thuê rừng và các cơ quan
có liên quan trình Lãnh đạo Bộ NN&PTNT xem xét
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng
Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ; Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp; Lãnh đạo Bộ NN&PTNT
|
5,0
|
|
|
Bước 4
|
Các đơn vị được gửi lấy ý
kiến trả lời ý kiến về phương án quản lý rừng bền vững
|
Các cơ quan, đơn vị, địa
phương được lấy ý kiến
|
10,0
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, địa phương; đánh giá, hoàn
thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp xem xét.
Trường hợp đạt yêu cầu, Phòng
Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ báo cáo Lãnh đạo Cục trình Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ/ Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp
|
10,0
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững cho chủ rừng là tổ chức thuộc
Bộ, ngành quản lý.
Trường hợp không phê duyệt
hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững phải trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
3,0
|
|
|
Bước 7
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân;
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
1. Công chức tiếp nhận hồ sơ
tại bộ phận Một cửa.
2. Công chức Phòng Quản lý
rừng đặc dụng, phòng hộ được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30
|
3,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 10
PHÊ
DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỀ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG ĐẶC
DỤNG THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
(Mã số TTHC: 1.002237)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải
hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ
|
0,5
|
3,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý rừng
đặc dụng, phòng hộ
|
0,5
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ báo cáo lãnh đạo Cục tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định trình
Lãnh đạo Cục lâm nghiệp
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng
Quản lý rừng đặc dung, phòng hộ, Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp
|
4,0
|
|
|
Bước 4
|
Các đơn vị được gửi lấy ý
kiến trả lời bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ
và nội dung của đề án
|
Các đơn vị lấy ý kiến
|
15
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, địa phương; đánh giá, hoàn
thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp xem xét.
Trường hợp đạt yêu cầu, Phòng
Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ báo cáo Lãnh đạo Cục trình Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
|
Công chức Phòng Quản lý rừng
đặc dung, phòng hộ được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Cục.
|
15
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững cho chủ rừng là tổ chức thuộc
Bộ, ngành quản lý.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
9,0
|
|
|
Bước 7
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân;
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
1. Công chức tiếp nhận hồ sơ
tại bộ phận Một cửa.
2. Công chức Phòng Quản lý
rừng đặc dụng, phòng hộ được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45
|
3,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 11
PHÊ
DUYỆT HOẶC ĐIỀU CHỈNH ĐỂ ÁN DU LỊCH SINH THÁI, NGHỈ DƯỠNG, GIẢI TRÍ TRONG RỪNG PHÒNG
HỘ HOẶC RỪNG SẢN XUẤT THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN QUẢN LÝ
(Mã số TTHC: 1.002226)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn
(0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải
hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức, tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ
|
0,5
|
3,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho Công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý rừng
đặc dụng, phòng hộ
|
0,5
|
|
|
Bước 3
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ báo cáo lãnh đạo Cục tham mưu văn bản lấy ý kiến thẩm định trình
Lãnh đạo Cục lâm nghiệp
|
Công chức, Lãnh đạo Phòng
Quản lý rừng đặc dung, phòng hộ, Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp
|
4,0
|
|
|
Bước 4
|
Các đơn vị được gửi lấy ý
kiến trả lời bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ
và nội dung của đề án
|
Các đơn vị lấy ý kiến
|
15
|
|
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ tổng hợp các ý kiến của các cơ quan, địa phương; đánh giá, hoàn
thiện Báo cáo kết quả thẩm định trình Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp xem xét.
Trường hợp đạt yêu cầu, Phòng
Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ báo cáo Lãnh đạo Cục trình Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững
|
Công chức Phòng Quản lý rừng
đặc dung, phòng hộ được giao xử lý hồ sơ; Lãnh đạo Phòng; Lãnh đạo Cục.
|
15
|
|
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
PTNT phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững cho chủ rừng là tổ chức thuộc
Bộ, ngành quản lý.
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
9,0
|
|
|
Bước 7
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân;
2. Lưu trữ hồ sơ.
|
1. Công chức tiếp nhận hồ sơ
tại bộ phận Một cửa.
2. Công chức Phòng Quản lý
rừng đặc dụng, phòng hộ được giao nhiệm vụ xử lý hồ sơ.
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
45
|
3,0
|
|
Quy
trình nội bộ số: 12
THẨM
ĐỊNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN HOẶC THẨM ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM
SINH SỬ DỤNG VỐN ĐẦU TƯ CÔNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN DO BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU TƯ
(Mã số TTHC: 1.007915)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Đơn vị/ Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện tối đa (ngày làm việc)
|
Đánh giá bằng điểm (trước hạn (2đ); đúng hạn (1đ); quá hạn (0đ))
|
Hồ sơ hợp lệ
|
Hồ sơ không hợp lệ
|
Bước 1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích/ dịch vụ của doanh nghiệp, cá nhân thuê, ủy quyền theo quy định của pháp
luật.
2. Quét (scan) và lưu trữ hồ
sơ điện tử, cập nhật hồ sơ vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa
điện tử.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ, chưa chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải
hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định;
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ
chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
Bộ phận Một cửa của Cục Lâm nghiệp (Phòng Kế hoạch, Tài chính)
|
1,0
|
2,0
|
|
Bước 2
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công
chức xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tài
chính
|
0,5
|
|
|
Bước 3
|
Cục Lâm nghiệp tổ chức thẩm
định, lấy ý kiến kiểm tra thực tế (nếu cần) và có báo cáo thẩm định, dự thảo
quyết định phê duyệt và trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ra quyết
định
|
Công chức và Lãnh đạo Phòng
Kế hoạch tài chính; Lãnh đạo Cục Lâm nghiệp
|
9,0
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả thực hiện
thủ tục hành chính: Trình Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
3,5
|
|
|
Bước 5
|
1. Cập nhật kết quả vào Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của Bộ; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ
chức, cá nhân.
2. Lưu trữ hồ sơ
|
1. Công chức tiếp nhận hồ sơ
tại bộ phận Một cửa;
2. Công chức được giao xử lý
hồ sơ
|
1,0
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
15
|
2,0
|
|
[1]
Quy trình nội bộ số 01 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
[2]
Quy trình nội bộ số 01 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
5245/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
[3]
Quy trình nội bộ số 02 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
5245/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
[4]
Quy trình nội bộ số 11 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
[5]
Quy trình nội bộ số 14 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
[6]
Quy trình nội bộ số 15 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
[7]
Quy trình nội bộ số 16 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
[8]
Quy trình nội bộ số 13 của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
1323/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/4/2020 của Bộ trưởng Bộ NN&PTNT
Quyết định 5138/QĐ-BNN-LN năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5138/QĐ-BNN-LN ngày 31/12/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|