|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
510/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Ngô Vũ Thăng
|
Ngày ban hành:
|
04/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 510/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 04
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BẠC LIÊU
(LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày ngày 06
tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-BVHTTDL ngày 28
tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tại Tờ trình số 94/TTr-SVHTTDL ngày 29 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Lĩnh vực Thể dục, thể thao), cụ thể:
Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
gồm 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính, tại Phụ lục 3 Quyết định số 86/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu. (Phụ
lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TrP KGVX;
- ChV P.KSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC-51 (TT-KSTT).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Vũ Thăng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT
|
MÃ SỐ TTHC
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ (Quy
định sửa đổi, bổ sung TTHC)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
1.002445.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm
2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ,
Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 15 tháng 3 năm 2024.
|
2
|
1.002396.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
3
|
1.003441.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
4
|
1.000983.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
5
|
1.000953.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
6
|
1.000936.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
7
|
1.000883.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
8
|
1.001195.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
9
|
1.000904.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
10
|
1.000863.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
11
|
1.001801.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
12
|
1.000814.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
13
|
2.002188.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
14
|
1.005357.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
15
|
1.005163.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
16
|
1.005162.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
17
|
1.001527.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
18
|
1.001517.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
19
|
1.001500.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
20
|
1.001213.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
21
|
1.001056.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
22
|
1.000920.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
23
|
1.000847.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
24
|
1.000842.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
25
|
1.000830.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
26
|
1.000644.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
27
|
1.000594.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
28
|
1.000560.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
29
|
1.000544.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
30
|
1.000518.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
31
|
1.000501.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
32
|
1.000485.000.00.00.H04
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
- Trình tự thực hiện;
- Cách thức thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý của TTHC.
|
(Như trên)
|
Tổng số gồm: 32 thủ
tục hành chính./.
Quyết định 510/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thể dục, thể thao)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 510/QĐ-UBND ngày 04/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu (Lĩnh vực Thể dục, thể thao)
215
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|