|
|
|
|
Quyết định
công bố của Bộ/ ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
Tầng 2-
Khối nhà cơ quan 4, Khu Trung tâm Chính trị - Hành chính tỉnh, địa
chỉ: Đường Song hành, Quốc lộ tránh 1A, phường 6, Tp. Tân An, tỉnh Long An
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp
nước ngoài
|
|
05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng
II, hạng III
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
|
08 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
|
19 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b,
c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP)
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
|
08 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp
|
|
08 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1155/QĐ-BXD
ngày 22/8/2018
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức
và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp đồng của
dự án nhóm B, C
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho
tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam: Thực hiện hợp
đồng của dự án nhóm B, C
|
|
15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm
định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm
b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều
1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định
42/2017/NĐ-CP
|
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh:
+ Dự án nhóm B: 22 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
+ Dự án nhóm C: 15 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với
thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh:
+ Dự án nhóm B: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ .
+ Dự án nhóm C: 10 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo
cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết
kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật
(quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định
số 42/2017/NĐ-CP
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết
kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b Khoản 1 Điều 24, điểm b
Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9,
10 và 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số
144/2016/NĐ-CP)
|
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với các công trình
còn lại: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ; trường hợp phải xét duyệt hồ sơ, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải
quyết: 44 ngày làm việc
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
32 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua.
|
|
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
837/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung
cư
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung
cư
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư
|
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
832/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
832/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
832/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giám định nhà nước về chất lượng công trình
xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối
với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký công bố thông tin người giám định
tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc
đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ
chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng
|
|
08 (tám) ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy
hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh
thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
808/QĐ-BXD
ngày 17/6/2020
|
|
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
Hoặc
https://dichvucong.gov.vn/
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản lý hoạt động xây dựng (Cấp huyện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
- Thời hạn giải quyết:
+ Công trình: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
- Thời hạn giải quyết:
+ Công trình: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp giấy phép di dời công
trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
- Thời hạn giải quyết:
+ Công trình: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
|
- Thời hạn giải quyết:
+ Công trình: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
+ Nhà ở riêng lẻ: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ
xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch
sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp
GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế
- kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định
59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
|
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Thẩm định thiết kế, dự
toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Khoản 12
Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
|
- Đối với công trình cấp II vàcấp III:
22 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Đối với công trình
còn lại: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
1290/QĐ-BXD
ngày 27/12/2017
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
|
|
|
Quy
hoạch xây dựng, kiến trúc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
- Đối với thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với thẩm định nhiệm
vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đặc thù, điểm
dân cư nông thôn: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016
|
Phòng
Kinh tế - Hạ tầng hoặc Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
Thời hạn giải quyết 15 ngày kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
Trung
tâm hành chính công huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
https://dichvucong.longan.gov.vn/
Hoặc
https://dichvucong.gov.vn/
|
|
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính hoặc lý do hủy bỏ, bãi
bỏ TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
tôn giáo
|
Chuẩn hóa lại theo các Quyết định của Bộ
Xây dựng:
- Quyết định số
838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật
liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
- Quyết định số
1155/QĐ-BXD ngày 22/8/2018 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
tượng đài, tranh hoành tráng
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
quảng cáo
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
không theo tuyến
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
theo 6tuyến trong đô thị
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
tín ngưỡng
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình của
các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với
công trình không theo tuyến
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với
công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa
chữa, cải tạo
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá
nhân (nhà thầu nước ngoài)
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ
chức (nhà thầu nước ngoài)
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)
|
|
|
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng công trình (đối với công trình cấp II, cấp III)
|
|
|
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng công trình (đối với công trình khác)
|
|
|
|
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (đối với trường hợp: Cấp lần đầu,
nâng hạng chứng chỉ hành nghề)
|
|
|
|
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
|
|
|
|
Thủ
tục điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
|
|
|
|
Thủ
tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng.
|
|
|
|
|
Thủ
tục cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (Cấp lần đầu; điều chỉnh hạng
chứng chỉ năng lực).
|
|
|
|
|
Thủ
tục cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
|
|
|
|
|
Thủ
tục điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng.
|
|
|
|
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng:
- Quyết định số
832/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
được thay thế và thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực kinh
doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
|
|
Cấp chứng chỉ môi giới bất động sản
|
|
|
|
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng
nhà ở
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng:
- Quyết định số
837/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
|
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở
thương mại
|
|
|
|
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án cải tạo, xây dựng
lại nhà chung cư
|
|
|
|
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở xã
hội
|
|
|
|
|
Thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
Thuê nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
Thủ
tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho
thuê mua
|
|
|
|
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng:
- Quyết định số
1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật
liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
|
|
Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng.
|
|
Quản lý
chất lượng công trình xây dựng
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ
quy hoạch xây dựng vùng (gồm: Vùng
liên huyện, vùng huyện).
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định của Bộ Xây dựng:
- Quyết định số
835/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong
lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng.
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung đô thị (gồm: Quy hoạch chung thành
phố, thị xã, thị trấn và đô thị mới).
|
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị (gồm:
Khu vực có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai (02) đơn vị hành
chính cấp huyện trở lên; khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa quan
trọng).
|
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chung, quy hoạch phân khu xây dựng khu
chức năng đặc thù.
|
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Đồ án quy hoạch xây dựng vùng (gồm: Vùng liên huyện, vùng
huyện).
|
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung đô thị (gồm: Quy hoạch chung thành phố,
thị xã, thị trấn và đô thị mới).
|
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết đô thị (gồm: Khu
vực có phạm vi liên quan đến địa giới hành chính của hai (02) đơn vị hành
chính cấp huyện trở lên; khu vực trong đô thị mới và khu vực có ý nghĩa quan
trọng).
|
|
|
|
|
Thẩm
định, phê duyệt Đồ án quy hoạch chung, quy hoạch phân khu xây dựng khu chức
năng đặc thù.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
quảng cáo
|
Chuẩn hóa lại theo Quyết định số
1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành
chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật
liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
|
Phòng chức năng quản lý xây dựng cấp huyện
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
không theo tuyến
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình
theo tuyến trong đô thị
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với
công trình không theo tuyến
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn đối với
công trình theo tuyến trong đô thị
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng
lẻ
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa
chữa, cải tạo đối với công trình
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa
chữa, cải tạo đối với nhà ở riêng lẻ
|
|
|
|
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình
|
|
|
|
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với nhà ở
riêng lẻ
|
|
|
|
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
|
|
|
|
|
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư
xây dựng
|
|
|
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng công trình (đối với công trình cấp II, cấp III)
|
|
|
|
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng công trình (đối với công trình khác)
|
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây
dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Chuẩn hóa theo Quyết định số 835/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực
Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
|
|
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
|
|
|