ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 491/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 01 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật số 47/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản
và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
18/2020/QĐ-UBND ngày 4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban
hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/11/2023 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều
của quy định ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành
phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 11/TTr-SNN
ngày 16/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội. Trong đó,
02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền chung của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và
Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.(Chi tiết tại phụ lục
kèm theo)
Điều 2.
Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính để phục vụ việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo
quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày
07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành
Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP N.M.Quân, các phòng: KSTTHC, KTN;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
A. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
STT
|
Tên Quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
*
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác
và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
1
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
QT-01
|
2
|
2
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
QT-02
|
B. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HÀ NỘI.
STT
|
Tên Quy trình nội bộ
|
Ký hiệu
|
*
|
Lĩnh vực Quản lý Chất lượng
nông, lâm sản và thủy sản
|
|
3
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
|
QT-03
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN; KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội)
A. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. Quy
trình Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (QT-01)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy định trình tự và cách thức
thẩm định kiểm tra chất lượng muối công nghiệp nhập khẩu.
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước nhập khẩu muối công nghiệp (sau đây gọi chung là người nhập
khẩu).
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý:
|
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ);
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi tắt là Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP
ngày 09/11/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về
điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học
và Công nghệ và một số quy định về kiểm tra chuyên ngành (sau đây gọi tắt là
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ);
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc
trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (sau đây gọi tắt
là Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn);
- Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính thay thế lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ NN&PTNT (sau đây gọi tắt là Quyết
định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn);
- Quyết định số 409/QĐ-BNN-VP
ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố danh mục
thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện
thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình (sau đây gọi tắt là Quyết định số
409/QĐ-BNN-VP ngày 25/01/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn);
- Quyết định số 137/ QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội về việc đổi tên Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản Hà Nội thành Chi cục Chất lượng, chế biến và
Phát triển thị trường Hà Nội và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Chi cục (sau đây gọi tắt là Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày
09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội).
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy Đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu theo Mẫu số 01 Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
154/2018/NĐ-CP ;
|
x
|
|
|
- Bản sao Hợp đồng (Contract)
mua bán hàng hóa (là bản tiếng Việt hoặc bản tiếng Anh, nếu là ngôn ngữ khác
thì người nhập khẩu phải nộp kèm bản dịch ra tiếng Việt và chịu trách nhiệm
trước pháp luật về nội dung bản dịch);
|
|
x
|
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa
(Packing List - nếu có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Hóa đơn (Invoice)
có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Vận đơn (Bill of
Loading) có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Tờ khai hàng hóa nhập
khẩu có xác nhận của người nhập khẩu;
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận xuất
xứ hàng hóa (C/O- Certificate of Origin - nếu có);
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
|
|
x
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng
lô hàng muối nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất lượng lô hàng muối nhập
khẩu;
|
|
x
|
|
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa
có nội dung có các nội dung bắt buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa và nhãn
phụ nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định (trừ trường hợp nhập khẩu
muối rời).
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Điạ chỉ:
143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
3.6
|
Lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/ Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
Tổ chức/cá nhân
|
Giờ hành chính (Trường hợp
nộp hồ sơ Qua dịch vụ bưu chính)
- Trong và ngoài giờ hành
chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả
- Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận
và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm
việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên
môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
01 giờ
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa
đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp
2: Hồ sơ đạt yêu cầu:
Dự thảo Đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu
|
Chuyên viên
|
01 giờ
|
- Văn bản thông báo đề nghị
hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1)
- Dự thảo Đăng ký kiểm tra chất
lượng muối nhập khẩu (Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng Chuyên môn
|
02 giờ
|
- Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu (Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội
|
02 giờ
|
Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết
quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội
|
01 giờ
|
- Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát
triển thị trường Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
- Đăng ký kiểm tra chất lượng
muối nhập khẩu;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
- HS giải quyết TTHC, kèm
theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ
chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin
lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ
theo dõi hồ sơ.
|
4
|
BIỂU MẪU
|
|
1. Đăng ký kiểm tra nhà nước
về chất lượng hàng hóa nhập khẩu (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định
154/NĐ-CP).
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
Mẫu
số 01
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của Chính phủ)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐĂNG
KÝ KIỂM TRA
NHÀ
NƯỚC VỀ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA NHẬP KHẨU
Kính
gửi................ (Tên Cơ quan kiểm tra)…………………
Người nhập khẩu:
........................................................................................................
Địa chỉ:
......................................................................................................
Điện thoại: ………….……………Fax:
……………….Email: ....................................
Đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa sau:
STT
|
Tên hàng hóa, nhãn hiệu, kiểu loại
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Xuất xứ, nhà sản xuất
|
Khối lượng/ số lượng
|
Cửa khẩu nhập
|
Thời gian nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chỉ tập kết hàng hóa: ....................................................................................................
Hồ sơ nhập khẩu gồm:
....................................................................................................
Hợp đồng (Contract) số: .......................................................................................................
- Danh mục hàng hóa (Packing
list) (nếu có):
......................................................................
- Giấy chứng nhận hợp quy hoặc
Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu hoặc Chứng thư giám định chất
lượng lô hàng hóa nhập khẩu: ............................................ do Tổ
chức …………………….. cấp ngày: …../……/………. tại: ...............................
- Giấy chứng nhận Hệ thống quản
lý (nếu có) số:…………………………………….… do Tổ chức chứng nhận: …..………..…….cấp ngày:
…./.../………..… tại: ......................
- Hóa đơn (Invoice) (nếu có) số:
..................................................................................
- Vận đơn (Bill of Lading) (nếu
có) số:
..........................................................................
- Tờ khai hàng hóa nhập khẩu (nếu
có) số: ......................................................................
- Giấy chứng nhận xuất xứ C/O
(nếu có) số: .....................................................................
- Giấy Chứng nhận lưu hành tự
do CFS (nếu có) số: ........................................................
- Ảnh hoặc bản mô tả hàng hóa,
mẫu nhãn hàng nhập khẩu, nhãn phụ (nếu nhãn chính chưa đủ nội dung theo quy định).
Chúng tôi xin cam đoan và chịu
trách nhiệm về tính hợp lệ, hợp pháp của các nội dung đã khai báo nêu trên về hồ
sơ của lô hàng hóa nhập khẩu, đồng thời cam kết chất lượng lô hàng hóa nhập khẩu
phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật ………………. và tiêu chuẩn công bố áp dụng
........................................
(TÊN CƠ QUAN KIỂM
TRA)
Vào sổ đăng ký: Số………./(Tên viết tắt của CQKT)
………….ngày ….. tháng …... năm 20…...
(Đại diện Cơ quan kiểm tra ký tên, đóng dấu)
|
……….ngày …..
tháng …... năm 20…...
(NGƯỜI NHẬP KHẨU)
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Quy
trình Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (QT - 02)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy trình này thống nhất
trình tự, thẩm định hồ sơ Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với muối
thực phẩm và muối tinh nhập khẩu.
|
2
|
Phạm vi:
|
|
Đối tượng là tổ chức, cá nhân
trong và ngoài nước nhập khẩu muối thực phẩm và muối tinh.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngáy 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
An toàn thực phẩm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngáy
02/02/2018 của Chính phủ);
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số
39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT
ngày 31/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ:
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
- Giấy đăng ký kiểm tra thực
phẩm nhập khẩu theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP
|
x
|
|
|
- Bản tự công bố sản phẩm
|
|
x
|
|
- 03 (ba) Thông báo kết quả
xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu liên tiếp theo phương thức kiểm tra
chặt đối với các lô hàng, mặt hàng được chuyển đổi phương thức từ kiểm tra chặt
sang kiểm tra thông thường.
|
x
|
|
|
- Bản sao Danh mục hàng hóa
(Packing List)
|
|
x
|
|
- Bản sao Giấy phép nhập khẩu
theo hạn ngạch thuế quan (nếu có);
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý
|
|
- Phương thức kiểm tra chặt:
07 ngày làm việc;
- Phương thức kiểm tra thông
thường: 03 ngày làm việc.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội; Điạ chỉ:
143 Hồ Đắc Di - Đống Đa - Hà Nội.
- Cách thức tiếp nhận hồ sơ:
Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Chưa quy định
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/ Sản phẩm
|
1. Đối với phương thức kiểm
tra chặt: 07 ngày làm việc
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Trường hợp nộp trực tuyến: Sau
khi nhận thông báo hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ
công trực tuyến). Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
|
Tổ chức/cá nhân
|
- Giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu
chính)
- Trong và ngoài giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc
hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên
môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
Trường hợp 1: Hồ sơ chưa
đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt
yêu cầu: Dự thảo Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm
|
Chuyên viên
|
04 ngày
|
- Văn bản thông báo đề nghị
hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1)
- Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm (Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
0,5 ngày
|
- Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục
|
0,5 ngày
|
- Thông báo kết xác nhận thực
phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết
quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên Chi cục
|
01 ngày
|
- Thông báo kết xác nhận thực
phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Giờ hành chính
|
Thông báo kết xác nhận thực
phẩm
|
B10
|
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên
Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội có trách nhiệm
thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Chất lượng, Chế biến và
Phát triển thị trường Hà Nội
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo kết xác nhận thực
phẩm;
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
2. Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: 03 ngày làm việc
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Trường hợp nộp trực tuyến:
Sau khi nhận thông báo hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống phần mềm dịch vụ
công trực tuyến). Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
|
Tổ chức/cá nhân
|
- Giờ hành chính (Trường hợp
nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính)
- Trong và ngoài giờ hành
chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày
trả kết quả
- Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận
và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp
theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên
môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
|
Trường hợp 1: Hồ sơ
chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt
yêu cầu:
Dự thảo Thông báo kết quả xác
nhận thực phẩm
|
Chuyên viên Chi cục Chất lượng,
Chế biến và Phát triển thị trường Hà Nội
|
1/2 ngày
|
- Văn bản thông báo đề nghị
hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1)
- Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm (Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Dự thảo Thông báo kết quả
xác nhận thực phẩm.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B7
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1/2 ngày
|
- Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết
quả giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên
|
1/2 ngày
|
- Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ.
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo kết quả xác nhận
thực phẩm.
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi; Lưu hồ
sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết
quả TTHC;
- Phòng chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả,
- Phiếu kiểm soát quá
trình giải quyết hồ sơ.; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có);
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS);
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm
muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Mẫu biểu
|
|
1. Giấy đăng ký kiểm tra nhà
nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 (Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu
kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ; Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả; Sổ theo dõi hồ sơ).
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
số 04
(Ban
hành kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)
Tên Chủ hàng
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA THỰC PHẨM NHẬP KHẨU
Số:
/20..... /ĐKNK
1. Tên, địa chỉ, điện thoại của
chủ hàng:
...............................................................................................................
2. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa:
…………….
3. Tên, địa chỉ, điện thoại của
thương nhân xuất khẩu:
................................................................................................
4. Thời gian nhập khẩu dự kiến:
............................................................................
5. Cửa khẩu đi:
.................................
6. Cửa khẩu đến:
......................................................
7. Thời gian kiểm tra:
.........................
8. Địa điểm kiểm tra:
............................................
9. Dự kiến tên cơ quan kiểm
tra: ..........................................................................
10. Thông tin chi tiết lô hàng:
TT
|
Tên mặt hàng
|
Nhóm sản phẩm (Theo QCVN hoặc Codex hoặc tiêu chuẩn sản phẩm của nhà
sản xuất)
|
Tên và địa chỉ nhà sản xuất
|
Phương thức kiểm tra
|
Số văn bản xác nhận phương thức kiểm tra*
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
* Số văn bản xác nhận phương thức
kiểm tra là số thông báo của cơ quan có thẩm quyền thông báo mặt hàng được kiểm
tra theo phương thức kiểm tra.
.............,
ngày tháng năm 20........
Chủ hàng
(ký tên, đóng dấu)
|
.................,
ngày tháng năm 20........
Cơ quan kiểm tra nhà nước
(Ký tên đóng dấu)
|
B. QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CHUNG CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
Quy trình
cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản (TTHC chung cho cấp sở, cấp huyện) (QT-03)
1
|
Mục đích:
|
|
Quy định, cách thức, nội
dung, trình tự thực hiện thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm nông lâm, thủy sản.
|
2
|
Phạm vi
|
|
Áp dụng đối với các tổ chức/cá
nhân (cơ sở có giấy đăng ký kinh doanh do Sở Kế hoạch và Đầu tư, cấp huyện cấp
và cơ sở do Bộ Nông nghiệp và PTNT, UBND thành phố Hà Nội phân công, phân cấp)
đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm, thủy
sản.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
- Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định việc
thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư quy định thẩm định, chứng nhận cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC
ngày 07/5/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14
tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong
lĩnh vực nông nghiệp;
- Quyết định số
4768/QĐ-BNN-CCPT ngày 25/12/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Quản lý chất
lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số
28/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về ban
hành Quy định phân công, phân cấp quản lý quản lý về An toàn thực phẩm trên địa
bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số
58/2024/QĐ-UBND ngày 11/9/2024 của UBND thành phố Hà Nội về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày
24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định phân công, phân cấp quản
lý về An toàn thực phẩm trên địa bàn thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 137/QĐ-UBND
ngày 09/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội.
|
3.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
x
|
|
2
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
|
x
|
3
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy
định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
4
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của
chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp
huyện trở lên cấp (Bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
|
x
|
5
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn
kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản
xuất, kinh doanh thực phẩm do chủ cơ sở tổ chức thực hiện và xác nhận.
|
x
|
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ
|
|
01 bộ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết
quả
|
|
* Cấp Sở: Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC các Chi cục theo lĩnh vực được phân công:
- Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường Hà Nội; Địa chỉ: 143 Hồ Đắc Di, phường Quang Trung,
quận Đống Đa, Hà Nội;
- Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản
và Thú y Hà Nội; Địa chỉ: số 114, đường Lê Trọng Tấn, quận Hà Đông, Hà Nội;
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật; Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
* Cấp huyện: Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC UBND cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội.
* Cách thức tiếp nhận hồ
sơ: Tiếp nhận trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc thông qua dịch vụ bưu chính.
|
3.6
|
Phí, lệ phí
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng
nhận ATTP đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:
700.000 đồng/cơ sở.
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Kết quả/Sản phẩm
|
B1
|
Nộp hồ sơ và nộp phí thẩm định.
Trường hợp nộp trực tuyến:
Sau khi nhận thông báo hồ sơ đã được tiếp nhận (Qua hệ thống dịch vụ công trực
tuyến). Tổ chức, cá nhân nộp phí, gửi hồ sơ bản chính đến Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC.
|
Tổ chức/cá nhân
|
- Giờ hành chính
(Áp dụng đối với hình thức nộp trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công
ích)
- Trong và ngoài giờ hành chính (Áp dụng đối với hình thức nộp hồ sơ
trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
thành phần hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả và thu phí thẩm
định:
|
|
|
|
B2.1
|
Tiếp nhận trực tiếp:
+ Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính (Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày
làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp theo trong trường hợp tiếp
nhận hồ sơ sau 15 giờ)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ
|
B2.2
|
Tiếp nhận qua dịch vụ bưu
chính hoặc trực tuyến:
+ Trường hợp không đủ thành
phần hồ sơ: Trả lại và hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Trường hợp đủ thành phần hồ
sơ: Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy hẹn trả kết quả; Chuyển hồ sơ về Trưởng Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
03 ngày làm việc (không tính vào thời gian giải quyết TTHC)
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
- Phiếu từ chối xử lý hồ sơ
|
B3
|
Chuyển hồ sơ tới phòng chuyên
môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo Phòng kinh tế cấp huyện
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
B5
|
Thẩm định hồ sơ
Trường hợp 1: Hồ sơ
chưa đạt yêu cầu: Yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trong
thời gian 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, yêu cầu tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp 2: Hồ sơ đạt
yêu cầu:
+ Thành lập Đoàn thẩm định thực
tế tại cơ sở
+ Thông báo cho tổ chức, công
dân về việc thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh
tế cấp huyện; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện
|
08 ngày (Trong đó: Chuyên viên 06 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn của
Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện: 01 ngày; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo
phòng kinh tế cấp huyện: 01 ngày)
|
-Văn bản thông báo đề nghị
hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (Trường hợp 1)
- Quyết định
thành lập Đoàn thẩm định thực
tế tại cơ sở (Trường hợp 2)
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Thẩm định thực tế tại cơ sở
|
Đoàn thẩm định
|
01 ngày
|
Biên bản thẩm định
|
B7
|
Cơ quan thẩm định công nhận
và thông báo kết quả thẩm định (Thông báo bằng văn bản)
|
Chuyên viên; Lãnh đạo phòng chuyên môn của Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh
tế cấp huyện; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện Văn thư
|
04 ngày (Trong đó: Chuyên viên: 02 ngày; Lãnh đạo phòng chuyên môn của
Chi cục/ Lãnh đạo phòng kinh tế cấp huyện: 01ngày; Lãnh đạo Chi cục/Lãnh đạo
phòng kinh tế cấp huyện: 01 ngày)
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết
quả thẩm định
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Bàn giao kết quả giải quyết
TTHC
|
|
|
|
8.1
|
(1) Trực tuyến: Văn thư tích
hợp trên Hệ thống phần mềm, chuyển văn bản giải quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC. (2) Trực tiếp (bản giấy): Chuyển văn bản về
phòng chuyên môn; phòng chuyên môn bàn giao kết quả giải quyết TTHC về Bộ phận
Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức, công dân theo
quy định.
|
Văn thư Chi cục/Văn thư Phòng kinh tế cấp huyện
|
01 ngày
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết
quả thẩm định
|
8.2
|
- Ngay sau khi nhận kết quả
giải quyết TTHC bản giấy, Chuyên viên phòng chuyên môn bàn giao Kết quả giải
quyết TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC để trả cho tổ chức,
công dân (Đối với trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến một phần; dịch
vụ bưu chính công ích theo đề nghị của tổ chức, công dân).
|
Chuyên viên
|
Giờ hành chính; Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết
quả thẩm định.
- Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ
|
B9
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
(1) Trực tuyến: Trả kết quả
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
(2) Trả trực tiếp/ hoặc qua hệ
thống Bưu chính công ích (theo đề nghị của tổ chức/công dân)
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Giờ hành chính Không tính vào thời gian giải quyết TTHC
|
-Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết
quả thẩm định
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B10
|
Thống kê và theo dõi;
|
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC;
|
Giờ hành chính
|
- Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông lâm
thủy sản (Thời hạn giấy chứng nhận: 03 năm);
- Hoặc văn bản Thông báo kết
quả thẩm định
- Sổ theo dõi hồ sơ.
|
B11
|
Lưu hồ sơ.
|
- Phòng chuyên môn của Chi cục/ Phòng kinh tế cấp huyện
|
|
- HS giải quyết TTHC, kèm
theo: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi
và hẹn lại ngày trả kết quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn);
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Đơn đề nghị cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản (Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
2. Bản thuyết minh điều kiện
bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm,
thủy sản (Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày
28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
|
|
3. Mẫu Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số
17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn)
|
|
4. Hệ thống biểu mẫu theo cơ
chế một cửa, một cửa liên thông được ban hành kèm theo thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
(Mẫu số 01-06).
|
PHỤ LỤC III
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. năm….
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP
GIẤY
CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
Kính
gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền)
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ....................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh
doanh:...............................................................................
...........................................................................................................................................
3. Điện thoại ……………………. Email
………………………………..
4. Mã số đăng ký kinh doanh:……………………………………………………………
5. Số đăng ký, ngày cấp, cơ
quan cấp đăng ký kinh doanh: .............................................
6. Mặt hàng sản xuất, kinh
doanh:
Đề nghị ………. (tên cơ quan có
thẩm quyền)……….. cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ
sở.
Lý do cấp:
.......................................................................................................
|
Đại diện cơ sở
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC IV
BẢN
THUYẾT MINH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ BẢO ĐẢM ĐIỀU KIỆN VỆ
SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………,
ngày….. tháng…. Năm….
BẢN
THUYẾT MINH
Điều
kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông,
lâm, thủy sản
I- THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ sở sản xuất, kinh
doanh: ...................................................................................
2. Địa chỉ:
.......................................................................................................................
3. Loại hình sản xuất, kinh
doanh
DN nhà nước □
|
DN 100% vốn nước ngoài □
|
DN liên doanh với nước ngoài
□
|
DN Cổ phần □
|
DN tư nhân □
|
Khác □
(ghi rõ loại hình)
|
4. Năm bắt đầu hoạt động:
................................................................................................
5. Công suất thiết kế/Diện tích
sản xuất: ..........................................................................
6. Sản lượng sản xuất, kinh
doanh (thống kê 3 năm trở lại đây): .....................................
7. Thị trường tiêu thụ chính:
.............................................................................................
II. MÔ TẢ VỀ SẢN PHẨM
TT
|
Tên sản phẩm sản xuất, kinh doanh
|
Nguyên liệu/ sản phẩm chính đưa vào sản xuất, kinh doanh
|
Cách thức đóng gói và
thông tin ghi trên bao bì
|
Tên nguyên liệu/sản phẩm
|
Nguồn gốc/xuất xứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÓM TẮT HIỆN TRẠNG ĐIỀU
KIỆN CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH
1. Nhà xưởng, trang thiết bị
- Tổng diện tích các khu vực sản
xuất, kinh doanh ………………m2 , trong đó:
+ Khu vực tiếp nhận nguyên liệu/
sản phẩm: …………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh
: …………………………………..m2
+ Khu vực đóng gói thành phẩm :
…………………………………..m2
+ Khu vực / kho bảo quản thành
phẩm: …………………………….m2
+ Khu vực sản xuất, kinh doanh
khác : ……………………………..m2
- Sơ đồ bố trí mặt bằng sản xuất,
kinh doanh:
2. Trang thiết bị chính:
Tên thiết bị
|
Số lượng
|
Nước sản xuất
|
Tổng công suất
|
Năm bắt đầu sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phụ trợ
- Nguồn nước đang sử dụng:
Nước máy công cộng
|
□
|
Nước giếng khoan
|
□
|
Hệ thống xử lý: Có
|
□
|
Không □
|
|
Phương pháp xử lý:
……………………………………………………..
- Nguồn nước đá sử dụng (nếu có
sử dụng):
Tự sản xuất □ Mua ngoài □
Phương pháp kiểm soát chất lượng
nước đá: ……………………………………
4. Hệ thống xử lý chất thải
Cách thức thu gom, vận chuyển,
xử lý:…………………………………………
5. Người sản xuất, kinh doanh :
- Tổng số: …………………người, trong
đó:
+ Lao động trực tiếp:
…………………người.
+ Lao động gián tiếp:
…………………người.
- Số người (chủ cơ sở, người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh) được kiểm tra sức khỏe theo quy định:
- Số người (chủ cơ sở, người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh) đã được xác nhận kiến thức về ATTP:
- Số người (chủ cơ sở, người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh) được miễn xác nhận kiến thức về ATTP:
6. Vệ sinh nhà xưởng, trang thiết
bị…
- Tần suất làm vệ sinh:
- Nhân công làm vệ sinh:
……….người; trong đó ……….. của cơ sở và ……. Đi thuê ngoài.
7. Danh mục các loại hóa chất,
phụ gia/ chất bổ sung, chất tẩy rửa-khử trùng sử dụng:
Tên hóa chất
|
Thành phần chính
|
Nước sản xuất
|
Mục đích sử dụng
|
Nồng độ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Hệ thống quản lý chất lượng
đang áp dụng (HACCP, ISO,….)
9. Phòng kiểm nghiệm
- Của cơ sở □ Các chỉ tiêu PKN
của cơ sở có thể phân tích: ….
……………………………………………………..…………………………
- Thuê ngoài □ Tên những PKN gửi
phân tích: ……………….
……………………………………………………..…………………………
10. Những thông tin khác
Chúng tôi cam kết các thông tin
nêu trên là đúng sự thật./.
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC V
MẪU
GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2024/TT-BNNPTNT ngày 28/11/2024 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY CHỨNG NHẬN
CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN AN TOÀN THỰC PHẨM
CERTIFICATE
OF COMPLIANCE WITH FOOD SAFETY REGULATIONS
……………………………….. (tên Cơ quan cấp giấy)
CHỨNG NHẬN / CERTIFICATION
Cơ sở/ Establishment:
Mã số đăng ký kinh doanh/ Registration
number: (*)
Địa chỉ/ Address:
Điện thoại/ Tel: Email:
Đủ điều kiện an toàn thực phẩm để sản xuất, kinh doanh sản phẩm:
Has been found to be in
compliance with food safety regulations for following products:
1.
2.
3.
Số cấp/ Number:
/ XXXX/ CƠ QUAN THẨM QUYỀN CẤP-YYY
Có hiệu lực đến ngày tháng
năm
Valid until
(date/month/year)
|
…..,
ngày tháng năm/
…., day/month/year
(Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
XXXX: 4 chữ số của năm cấp
giấy
YYY: chữ viết tắt tên Tỉnh,
Thành phố theo tên viết tắt địa phương, nơi cơ sở SXKD được thẩm định, chứng
nhận đủ điều kiện ATTP.
(*): Ghi mã số doanh nghiệp
do cơ quan đăng ký kinh doanh cấp
|