|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
480/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 480/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 22
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
DI SẢN VĂN HÓA THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
945/QĐ-BVHTTDL ngày 09 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di
sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 67/TTr-SVHTTDL ngày
16 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Di sản văn hóa thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của
thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 945/QĐ-BVHTTDL ngày 09/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, LĐ TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Bưu điện tỉnh Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Đ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
THUỘC CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 480/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH (09 TTHC)
|
1
|
Thủ tục cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên
cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
(1.003838)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đơn
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
toàn trình.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
Sửa đổi, bổ sung: Thời hạn
giải quyết; căn cứ pháp lý.
|
2
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
(2.001613)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
(1.003793)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 31/2024/NĐ-CP
ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP .
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
(1.003738)
|
24 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ VHTT.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 30 ngày xuống 24 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
(1.001106)
|
12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 15 ngày xuống 12 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
6
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
(1.001822)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
7
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
(1.002003)
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết từ 05 ngày xuống 04 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: thành
phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
8
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
(1.003901)
|
08 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
- Đã cắt giảm thời hạn giải quyết
từ 10 ngày xuống 08 ngày làm việc;
- Sửa đổi, bổ sung: mức độ
dịch vụ công; thành phần hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
9
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
(2.001641)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh Cao Bằng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính công
ích;
- Qua dịch vụ công trực tuyến
một phần.
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ.
- Nghị định số
31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP , Nghị định số 61/2016-CP và Nghị định số
36/2019/NĐ-CP .
|
Sửa đổi, bổ sung: thành phần
hồ sơ; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý.
|
Tổng số danh mục TTHC công
bố
|
09
|
TTHC
|
Trong đó:
|
|
|
TTHC cấp tỉnh:
|
09
|
TTHC
|
TTHC sửa đổi, bổ sung:
|
09
|
TTHC
|
Qua dịch vụ công trực
tuyến toàn trình
|
01
|
TTHC
|
Qua dịch vụ công trực
tuyến một phần
|
08
|
TTHC
|
Qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
09
|
TTHC
|
Đã cắt giảm thời hạn giải
quyết
|
07
|
TTHC
|
Quyết định 480/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 480/QĐ-UBND ngày 22/04/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
282
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|