|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 479/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính hộ tịch Sở Tư pháp Trà Vinh
Số hiệu:
|
479/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 479/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 11
tháng 04 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2228/QĐ-BTP ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký quản lý hộ tịch thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo Tờ trình của Giám đốc
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm
theo Quyết định này Danh mục 49 (Bốn mươi chín) thủ tục hành
chính (TTHC) (02 TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch
điện tử; 19 TTHC cấp huyện; 28 TTHC cấp xã) và phê duyệt 49 quy
trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3547/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục TTHC thuộc lĩnh vực
tư pháp - hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và
Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp căn cứ Quyết
định này thông báo và đăng tải công khai Danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận
Một cửa; danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích; danh mục TTHC
thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập
địa chỉ http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được
đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia, cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và niêm yết, công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần
mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, huyện, xã theo quy định.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên
địa bàn huyện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng CP (b/c);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Lưu: VT, THNV.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên, mã số TTHC
|
Mức độ cung cấp DVC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
|
1
|
Thủ tục xác nhận thông tin hộ
tịch
2.002516
|
Một phần
|
03 ngày. Trường hợp phải kiểm
tra, xác minh thì thời hạn có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cơ quan quản
lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử
|
Lệ phí: 8.000 đồng/Văn
bản xác nhận về một việc hộ tịch của cá nhân đã đăng ký.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu
hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt
Nam, lệ phí quốc tịch; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày
26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
2.000635
|
Một phần
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch.
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528
|
Một phần
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch; Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; Thông
tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở
dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người
gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019
của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
2
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806
|
Một phần
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh.
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện.
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014; Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch; Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ
quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch
|
3
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
1.001766
|
Một phần
|
Ngay trong ngày; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
50.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến; Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ
liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch; Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779
|
Một phần
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục
khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
5
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695
|
Một phần
|
15 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Khai sinh: 75.000đ
Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
6
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
1.001669
|
Một phần
|
05 ngày làm việc đối với việc
đăng ký giám hộ cử, 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000 đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756
|
Một phần
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
2.000748
|
Một phần
|
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định
lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá
06 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
28.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung thông
tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189
|
Một phần
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
10
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam
đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.000554
|
Một phần
|
12 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha,
mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547
|
Một phần
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 3 ngày làm
việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Theo quy định
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
12
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522
|
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
13
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
1.000893
|
Một phần
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
75.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
14
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513
|
Một phần
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
1.500.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
15
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497
|
Một phần
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
50.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497
|
Một phần
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
50.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp huyện
|
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh;
- Nộp trực tiếp tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện;
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
II
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
17
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
2.002190
|
Một phần
|
- Trong trường hợp người yêu
cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận
hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu
cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường
phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ
quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2
Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu
bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc
trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn
quy định tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan
giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người
giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu
bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản
3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành
tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi
thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1
Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự
toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi
thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi
thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền
giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm
quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài
chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời
hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính
có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ
trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu
bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác
minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác
minh thiệt hại là 20 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt
hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và
người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn
quy định tại khoản này. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo
xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi
thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 07 ngày kể
từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
thì thời hạn thương lượng tối đa là 10 ngày. Thời hạn thương lượng có thể
được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại
khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản
kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết
định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi
thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải
quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không
nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia
thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết
định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật
TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu
bồi thường trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
Cơ quan trực tiếp quản lý
người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố
tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật TNBTCNN ở cấp
huyện.
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước năm 2017.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 về việc ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà
nước.
|
18
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
Một phần
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị
thiệt hại về việc phục hồi danh dự.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không
|
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong
hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến
Điều 39 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện.
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện.
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước năm 2017.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 về việc ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà
nước
|
III
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục
pháp luật
|
19
|
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi
hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải
2.000424
|
Một phần
|
- Thời hạn UBND cấp xã xem
xét, đề nghị UBND cấp huyện giải quyết hồ sơ: 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn Chủ tịch UBND cấp
huyện xem xét, quyết định hỗ trợ: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ;
- Thời hạn UBND cấp xã chi
tiền hỗ trợ: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Quyết định của UBND cấp
huyện.
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Không.
|
UBND cấp huyện
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp huyện.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP
ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hòa giải ở cơ sở.
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
1
|
Đăng ký khai sinh
1.001193
|
Một phần
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
5.000đ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
2
|
Đăng ký kết hôn
1.000894
|
Một phần
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn
giải quyết không quá 05 ngày làm việc..
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Miễn lệ phí.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022
|
Một phần
|
03 ngày làm việc. Trường hợp
cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
15.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương. Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.000689
|
Một phần
|
03 ngày làm việc, trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Theo quy định.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch.
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
5
|
Đăng ký khai tử
1.000656
|
Một phần
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Theo quy định
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch
|
6
|
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583
|
Một phần
|
05 ngày làm việc.
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng hạn: 5.000đ
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Trực tiếp tại địa điểm tổ
chức đăng ký lưu động
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
7
|
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593
|
Một phần
|
05 ngày làm việc
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Miễn lệ phí.
|
Trực tiếp tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
UBND cấp xã
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 47/2020/NĐ-CP
ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ
quan nhà nước;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch.
|
8
|
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419
|
Một phần
|
05 ngày làm việc.
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000đ
Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
|
Trực tiếp tại địa điểm tổ
chức đăng ký lưu động
|
UBND cấp xã
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
9
|
Đăng ký giám hộ
1.004837
|
Một phần
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch.
|
10
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845
|
Một phần
|
02 ngày làm việc.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Miễn lệ phí.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch.
|
11
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859
|
Một phần
|
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường
hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung thông tin hộ tịch,
trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết
quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong
nước: 10.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải chính/bổ sung thông
tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch.
|
12
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873
|
Một phần
|
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 23 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
10.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch.
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh
1.004884
|
Một phần
|
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 25 ngày
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
5.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai
sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch.
|
14
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772
|
Một phần
|
05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
5.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch.
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn
1.004746
|
Một phần
|
05 ngày làm việc; trường hợp
phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
20.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc
gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hôn nhân và gia đình
năm 2014;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định về lệ phí hộ tịch
|
16
|
Đăng ký lại khai tử
1.005461
|
Một phần
|
05 ngày làm việc; trường hợp
cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
5.000đ
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí
thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
- Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Quy định
về lệ phí hộ tịch.
|
17
|
Liên thông thủ tục hành chính
về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
dưới 6 tuổi
2.000986
|
Một phần
|
Mười ba (13) ngày làm việc
(không kể thời hạn được kéo dài thêm do cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định), kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc chưa đúng quy định cần phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thì thời hạn
giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân dân
xã có trách nhiệm thông báo cho người dân biết và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Đối với việc đăng ký thường trú 5.000 đồng/lần đăng ký.
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; cơ quan Công an có thẩm quyền đăng ký thường
trú; Bảo hiểm xã hội có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em.
|
- Luật Cư trú năm 2006 (được
sửa đổi, bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú năm
2013);
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 179/2015/TT-BTC
ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị định số 31/2014/NĐ-CP
ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Cư trú;
- Nghị định số 105/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
- Thông tư số
41/2014/TTLT-BYT-BTC ngày 24/11/2014 của Bộ Y tế và Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm y tế;
- Công văn số 3170/BHXH-BT
ngày 24/8/2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc lập danh sách hộ gia đình
tham gia BHYT.
- Thông tư số 61/2014/TT-BCA
ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú;
- Thông tư số 35/2014/TT-BCA
ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.
- Thông tư số 36/2014/TT-BCA
ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký,
quản lý cư trú;
- Thông tư 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thông tư liên tịch số 05/2015/TTLT-BTP-BCA-BYT
ngày 10/6/2015 của liên Bộ: Tư pháp, Công an, Y tế hướng dẫn thực hiện liên
thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp
Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi.
- Nghị quyết số
08/2008/NQ-HĐND ngày 24/7/2008 của HĐND tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ
17 về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú
và lệ phí cấp giấy chứng minh nhân dân trong tỉnh Trà Vinh;
- Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND ngày 12/8/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về ban hành
hành chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trong tỉnh Trà Vinh.
|
18
|
Liên thông các thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
2.001023
|
Một phần
|
Mười ba (10) ngày làm việc
(không kể thời hạn được kéo dài thêm do cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định), kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định.
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy
đủ hoặc chưa đúng quy định cần phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thì thời hạn
giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc. Ủy ban nhân dân dân
xã có trách nhiệm thông báo cho người dân biết và hẹn lại ngày trả kết quả.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không quy định.
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã; Bảo hiểm xã hội có thẩm quyền cấp thẻ bảo hiểm
y tế cho trẻ em.
|
- Luật Bảo hiểm y tế năm 2008
(được sửa đổi bổ sung tại Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm
y tế năm 2014);
- Luật hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 15/2015/TT-BTP
ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ
tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
- Thông tư số 179/2015/TT-BTC
ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC
ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
19
|
Thủ tục liên thông Đăng ký
khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ
cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
1.006714
|
Một phần
|
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp
tuất và trợ cấp mai táng); liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ
tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng): Tối đa là 28 ngày trong đó thời
gian giải quyết là 20 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày.
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối
tượng người có công với cách mạng từ trần; liên thông thủ tục đăng ký khai
tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng người có công với cách mạng từ trần:
Tối đa là 33 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 25 ngày; thời gian chuyển
hồ sơ là 08 ngày.
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng
bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng); liên thông
thủ tục đăng ký khai tử, hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
(được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng): Tối đa 12 ngày, trong đó
thời gian giải quyết là 08 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 04 ngày.
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối
tượng người trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được
hưởng chính sách của Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày
08/11/2005, Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007; người trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của
Đảng, nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005, Quyết định
số 188/2007/QĐ-TTg ngày 06/12/2007: Tối đa là 48 ngày, trong đó thời gian
giải quyết là 40 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày.
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối
tượng thực hiện theo Quyết định số 150/2006/QĐ-TTg ngày 12/12/2006 hướng dẫn
thi hành một số điều của pháp lệnh cựu chiến binh; liên thông thủ tục đăng ký
khai tử, hưởng mai táng phí đối với đối tượng thực hiện theo Nghị định số
150/2006/ NĐ-CP ngày 12/12/2006 hướng dẫn thi hành một số điều của pháp lệnh
cựu chiến binh: Tối đa là 30 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 24 ngày;
thời gian chuyển hồ sơ là
06 ngày.
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối
tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 về chế
độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc, làm
nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu- chi-a, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục
viên, xuất ngũ, thôi việc; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng
phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày
09/11/2011 về chế độ, chính sách đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo
vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Căm-pu-chi-a, giúp bạn Lào sau ngày
30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời
gian giải quyết là 26 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày.
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng mai táng phí đối với đối
tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến tham
gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa
vụ quốc tế; liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng mai táng phí đối với
đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg ngày 14/10/2015 của
Thủ tướng Chính phủ về một số chế độ, chính sách đối với dân công hỏa tuyến
tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế: Tối đa là 34 ngày, trong đó thời gian giải quyết là 26
ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
+ Đăng ký khai tử đúng hạn:
không
+ Đăng ký khai tử không đúng
hạn: 5.000 đồng
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
|
UBND cấp xã, Công an cấp xã, Công an cấp huyện, Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh.
|
+ Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
+ Luật cư trú ngày 11/7/2013;
+ Luật Bảo hiểm xã hội ngày
20/11/2014;
+ Nghị định 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hộ tịch;
+ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP
ngày 11/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm
xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;
+ Nghị định số 134/2015/NĐ-CP
ngày 29/12/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm
xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP
ngày 16/11/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
+ Thông tư số
59/2015/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về
bảo hiểm xã hội bắt buộc;
+ Thông tư số
01/2016/TT-BLĐTBXH ngày 18/02/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về
bảo hiểm xã hội tự nguyện;
+ Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09/4/2013 của Chính phủ, quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số
điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
+ Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội,
hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người
có công với cách mạng và thân nhân.
+ Quyết định số 1380/QĐ-TTg
ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông
các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ
tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí”.
|
20
|
Thủ tục liên thông Đăng ký
khai tử, xóa đăng ký thường trú
1.007073
|
Một phần
|
+ Trường hợp xóa đăng ký
thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện: Tối đa là 08
ngày, trong đó thời gian giải quyết là 04 ngày; thời gian chuyển hồ sơ là 04
ngày;
+ Trường hợp xóa đăng ký
thường trú thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp xã: Tối đa là 04 ngày
(chỉ tính thời gian giải quyết).
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
+ Đăng ký khai tử đúng hạn: không
+ Đăng ký khai tử không đúng hạn: 5.000 đồng
|
UBND cấp xã, Công an cấp xã,
Công an cấp huyện.
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
-Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
|
+ Luật Hộ tịch ngày
20/11/2014;
+ Luật cư trú ngày 11/7/2013;
+ Nghị định 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật hộ tịch;
+ Thông tư số 15/2015/TT-BTP
ngày 16/11/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch và
Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;
+ Quyết định số 1380/QĐ-TTg
ngày 18/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án thực hiện liên thông
các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ
tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí”.
|
21
|
Thủ tục liên thông Đăng ký
khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi
phí mai táng/hưởng mai táng phí
1.008983
|
Một phần
|
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng);
liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ
cấp mai táng): Tối đa là 24 ngày trong đó thời gian giải quyết là 16 ngày;
thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày.
|
|
|
- Trường hợp liên thông thủ
tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng);
liên thông thủ tục đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ
cấp mai táng): Tối đa là 24 ngày trong đó thời gian giải quyết là 16 ngày;
thời gian chuyển hồ sơ là 08 ngày.
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà
nước
|
22
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường
tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
Một phần
|
- Trong trường hợp người yêu
cầu bồi thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận
hồ sơ, ghi vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu
cầu bồi thường. Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời
hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường
phải thông báo bằng văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường.
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ
quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ
sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều
41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy
định tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật
Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan
giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người
giải quyết bồi thường.
- Trường hợp, người yêu cầu
bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản
3 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành
tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường
được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi
thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1
Điều 44 TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự
toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi
thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi
thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm
quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ
trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan tài chính có thẩm
quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài
chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời
hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có
thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ
trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu
bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều
44 TNBTCNN năm 2017.
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác
minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều
tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác
minh thiệt hại là 20 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt
hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và
người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn
quy định tại khoản này. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc
việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo
xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi
thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 07 ngày kể
từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
thì thời hạn thương lượng tối đa là 10 ngày. Thời hạn thương lượng có thể
được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải
quyết bồi thường nhưng tối đa là 07 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại
khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản
kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết
định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi
thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải
quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không
nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia
thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết
định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật
TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu
bồi thường trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
không.
|
Cơ quan trực tiếp quản lý
người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy
định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã.
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã
|
- Luật Trách nhiệm bồi thường
của Nhà nước 2017;
- Nghị định số 68/2018/NĐ-CP
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước năm 2017.
- Thông tư số 04/2018/TT-BTP
ngày 17/5/2018 về việc ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà
nước
|
III
|
Lĩnh vực phổ biến giáo dục
pháp luật
|
23
|
Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
- Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật.
|
24
|
Thủ tục cho thôi làm tuyên
truyền viên pháp luật
|
Một phần
|
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
- Luật Phổ biến, giáo dục
pháp luật năm 2012;
- Nghị định số 28/2013/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
- Thông tư số 10/2016/TT-BTP
ngày 22/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật,
tuyên truyền viên pháp luật.
|
25
|
Thủ tục công nhận hòa giải
viên
|
Một phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm
2013;
- Nghị quyết liên tịch số
01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN.
|
26
|
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
Một phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm
2013; Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT42P-UBTƯMTTQVN.
|
27
|
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
|
Một phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa
giải viên.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm
2013; Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN.
|
28
|
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
|
Một phần
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định. Tổ hòa giải thực hiện trả thù lao cho hòa giải viên theo quyết định của
Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời hạn 01 ngày, kể từ ngày nhận được thù lao.
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Không
|
UBND cấp xã
|
- Thông qua hệ thống bưu chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp xã.
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013;
- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/02/2014 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở.
|
1
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
2.000635
|
Một phần
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
|
Bộ phận Một cửa cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu hộ tịch
|
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người
thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
|
Cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch.
|
- Thông qua hệ thống bưu
chính;
- Trực tiếp tại Bộ phận Một
cửa cấp xã.
- Nộp trực tuyến trên Cổng
DVC quốc gia hoặc Cổng DVC tỉnh
|
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP
ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP
ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng
ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP
ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP
ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí
xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí
quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP - HỘ TỊCH
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN TẠI CƠ QUAN QUẢN LÝ CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH ĐIỆN TỬ
1. Thủ tục xác nhận thông
tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
20 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
2. Cấp bản sao Trích lục hộ
tịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng, ban chuyên môn
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Cơ quan
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 (ngày làm việc) x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
2. Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
116 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
3. Đăng ký kết hôn có yếu tố
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
116 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
4. Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn
(0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
5. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
116 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
6. Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
116 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
7. Đăng ký giám hộ có yếu tố
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 5 ngày x 08 giờ = 30 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
16 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
8. Đăng ký chấm dứt giám hộ
có yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 2 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
12 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
9. Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 1 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
10. Ghi vào sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 12 ngày x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
92 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
11. Ghi vào sổ hộ tịch việc
ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 12 ngày x 08 giờ = 96 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
92 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
12. Ghi vào sổ hộ tịch việc
hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
04 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
13. Đăng ký lại khai sinh có
yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
36 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
14. Đăng ký khai sinh có yếu
tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
36 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
15. Đăng ký lại kết hôn có
yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
36 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
16. Đăng ký lại khai tử có
yếu tố nước ngoài
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
36 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
17. Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 15 ngày x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
116 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
18. Thủ tục phục hồi danh dự
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
76 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
19. Thủ tục thực hiện hỗ trợ
khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Phòng Tư pháp
|
Lãnh đạo
|
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho
công chức xử lý.
|
12 giờ
|
|
|
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp huyện
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Đăng ký khai sinh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
2. Đăng ký kết hôn
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
3. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 28 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
4. Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 28 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
5. Đăng ký khai tử
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 01 ngày x 08 giờ = 08 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
6. Đăng ký khai sinh lưu động
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
7. Đăng ký kết hôn lưu động
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
8. Đăng ký khai tử lưu động
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
9. Đăng ký giám hộ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
10. Đăng ký chấm dứt giám hộ
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
11. Thay đổi, cải chính, bổ
sung thông tin hộ tịch
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
12. Cấp Giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
13. Đăng ký lại khai sinh
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
14. Đăng ký khai sinh cho
người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
15. Đăng ký lại kết hôn
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
16. Đăng ký lại khai tử
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 05 ngày x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
36 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
17. Liên thông thủ tục hành
chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ
em dưới 6 tuổi
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 13 ngày x 08 giờ = 104 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
100 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
18. Liên thông các thủ tục
hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 10 ngày x 08 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
76 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
19. Thủ tục liên thông Đăng
ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ
cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 33 ngày x 08 giờ = 264 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
260 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
20. Thủ tục liên thông Đăng
ký khai tử, xóa đăng ký thường trú
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 04 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu
có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
21. Thủ tục liên thông Đăng
ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi
phí mai táng/hưởng mai táng phí
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 24 ngày x 08 giờ = 192 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
188 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
22. Giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 20 ngày x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
152 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
23. Thủ tục công nhận tuyên
truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
24. Thủ tục cho thôi làm
tuyên truyền viên pháp luật
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 02 ngày x 08 giờ = 16 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
25. Thủ tục công nhận hòa
giải viên
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
26. Thủ tục công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
27. Thủ tục thôi làm hòa
giải viên
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
28. Thủ tục thanh toán thù
lao cho hòa giải viên
Tổng thời gian thực hiện
TTHC: 03 ngày x 08 giờ = 24 giờ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Bộ phận Một cửa cấp cấp xã
|
Công chức
|
- Viết phiếu biên nhận và hẹn
trả kết quả;
- Chuyển hồ sơ.
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Tư pháp - Hộ tịch
|
Công chức
|
- Xử lý, thẩm định hồ sơ;
- Tiến hành xác minh (nếu có);
- Hoàn thiện hồ sơ, trình
lãnh đạo phòng xem xét.
|
20 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Lãnh đạo
|
- Ký văn bản phê duyệt kết
quả.
|
|
|
|
Bước 4
|
Văn phòng HĐND và UBND cấp xã
|
Công chức
|
- Đóng dấu (nếu có);
- Gửi kết quả TTHC.
|
Bước 5
|
Bộ phận Một cửa cấp xã
|
Công chức
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
Quyết định 479/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 479/QĐ-UBND ngày 11/04/2023 công bố mới Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp - hộ tịch thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
1.363
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|