|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4717/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Hà Minh Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4717/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT, BÃI BỎ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày
4/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa
bàn thành phố Hà Nội; Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 22/11/2023 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành
kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hà Nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc tổ chức lại Chi cục Chăn nuôi và
Thú y Hà Nội trên cơ sở sáp nhập Chi cục Thủy sản vào Chi cục Chăn nuôi và Thú
y và đổi tên thành Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thành phố Hà Nội tại Tờ trình số 337/TTr-SNN ngày 26/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa
học, Công nghệ, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại các
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Thành phố theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ số 25 tại Phụ lục 01, 02 kèm theo
Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Hà Nội hết hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND Thành phố;
- VPUBTP: CVP, PCVP: C.N.Trang, các phòng: KSTTHC, TTTTĐT;
- Trung tâm báo chí thủ đô Hà Nội;
- Lưu: VT, KS TTHC (Quyên).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Minh Hải
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Tên Quy trình nội
bộ
|
Ký hiệu
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, công nghệ, môi trường
|
|
1
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
QT-01
|
PHỤ LỤC 2
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
1. Quy trình đăng ký công bố
hợp quy các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi quy chuẩn
quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành (QT-01)
1
|
Mục đích:
Quy định cách thức, nội dung, trình tự thực hiện
thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong
nước được quản lý bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia được Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn ban hành
|
2
|
Phạm vi:
Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện
đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được
quản lý bởi các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia được Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn ban hành. Cán bộ công chức thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực
vật Hà Nội, Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội.
|
3
|
Nội dung quy trình
|
3.1
|
Cơ sở pháp lý
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày
21/11/2017 của Quốc hội;
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày
29/6/2006 của Quốc hội;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của
Chính phủ;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ;.
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của
Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường;
- Quyết định số 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3594/QĐ-BNN-VP ngày 20/8/2021 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của
UBND thành phố Hà Nội về việc tổ chức lại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Nội
trên cơ sở sáp nhập Chi cục Thủy sản vào Chi cục Chăn nuôi và Thú y và đổi
tên thành Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội
a. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống
cây trồng:
- Luật Trồng Trọt ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Thông tư số 45/2011/TT-BNNPTNT ngày 24/06/2011
của Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn;
b. Đăng ký công bố hợp quy đối với phân bón
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018 của Quốc hội;
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của
Chính Phủ;
- Thông tư số 09/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/08/2019
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
c. Đăng ký công bố hợp quy đối với thuốc bảo
vệ thực vật
- Thông tư số 12/2018/TT-BNNPTNT ngày 05/10/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
d. Đăng ký công bố hợp quy đối với bình bơm
đeo vai
- Thông tư số 41/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/10/2015
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
đ. Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn
chăn nuôi
- Luật Chăn nuôi năm 2018;
- Nghị định 13/2020/NĐ-CP ngày 21/2/2020 của
Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi;
- Thông tư số 27/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/7/2016 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
e. Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 26/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 03/2020/TT-BNNPTNT ngày 02/3/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 07/2019/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 08/2019/TT-BNNPTNT ngày 09/8/2019 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
g. Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy
sản
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định Số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/3/2020 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3.2
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
*
|
Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân:
|
|
- Bản
công bố hợp quy
|
x
|
|
|
- Báo cáo tự đánh giá gồm các thông tin sau:
+ Tên tổ chức, cá nhân; địa chỉ; điện thoại, fax;
+ Tên sản phẩm, hàng hóa, nhà sản xuất;
+ Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật;
+ Kết quả thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 theo quy định tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng;
+ Kết luận sản phẩm, hàng hóa phù hợp với quy chuẩn
kỹ thuật;
+ Cam kết chất lượng sản phẩm hàng hóa phù hợp với
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn công bố áp dụng và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm, hàng hóa và kết quả tự
đánh giá.
|
x
|
|
*
|
Đối với trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết
quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được
chỉ định:
|
|
- Bản
công bố hợp quy
|
x
|
|
|
- Bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp quy
chuẩn kỹ thuật tương ứng kèm theo mẫu dấu hợp quy do tổ chức chứng nhận đã
đăng ký hoặc tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp cho tổ chức, cá nhân.
|
|
x
|
3.3
|
Số lượng hồ sơ:
|
|
01 bộ hồ sơ
|
3.4
|
Thời gian xử lý:
|
|
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy
đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn
bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công
bố hợp quy. Sau thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan quản
lý có thẩm quyền gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không
được bổ sung đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý có thẩm quyền có quyền hủy
bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này.
- Đối với hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
theo quy định, trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ đăng ký công bố hợp quy, Cơ quan quản lý có thẩm quyền phải tổ chức kiểm
tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau:
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy.
+ Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
3.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
|
|
- Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với phân
bón, thuốc bảo vệ thực vật, bình bơm đeo vai, giống cây trồng:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành
chính Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Hà Nội
Địa chỉ: Tổ 44, Phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy,
thành phố Hà Nội
|
- Trường hợp đăng ký công bố hợp quy đối với thức
ăn chăn nuôi; Đăng ký công bố hợp quy đối với thức ăn thủy sản, sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản; Đăng ký công bố hợp quy đối với giống thủy
sản:
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thủ tục hành
chính Chi cục Chăn nuôi, Thủy sản và Thú y Hà Nội
Địa chỉ: 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La Khê,
quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
|
*Cách thức tiếp nhận hồ sơ: Tiếp nhận trực tiếp
hoặc trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
3.6
|
Lệ phí: 150.000 đồng
|
3.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ kết
quả
|
B1
|
Nộp hồ sơ
Trường hợp nộp trực tuyến: tổ chức, cá nhân nộp bổ
sung hồ sơ bản chính khi đến nhận kết quả giải quyết TTHC.
|
Tổ chức, cá nhân
|
- Giờ hành chính (Trường
hợp nộp hồ sơ trực tiếp; Qua dịch vụ bưu chính công ích)
- Trong và ngoài
giờ hành chính (Trường hợp nộp hồ sơ trực tuyến)
|
Theo mục 3.2
|
B2
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày
trả kết quả.
- Chuyển hồ sơ về Trưởng bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
(Tiếp nhận và chuyển hồ sơ trong ngày làm việc hoặc sáng ngày làm việc tiếp
theo trong trường hợp tiếp nhận hồ sơ sau 15h)
|
Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả.
|
B3
|
Chuyển hồ sơ phòng chuyên môn
|
Trưởng Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả TTHC
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B4
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên
môn
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B5
|
Kiểm tra hồ sơ:
|
|
|
|
*
|
Trường hợp 1: Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
và hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ
đăng ký công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy; Dự thảo Thông
báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy.
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
- Dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
|
*
|
Trường hợp 2: Hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ
nhưng không hợp lệ, Cơ quan quản lý có thẩm quyền thông báo bằng văn bản cho
tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ.
|
Chuyên viên
|
02 ngày
|
- Dự thảo Thông báo không tiếp nhận hồ sơ.
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B6
|
Xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục phê duyệt.
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
1/2 ngày
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B7
|
Ký ban hành thông báo tiếp nhận bản công bố Hợp
quy
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B8
|
Hoàn thiện hồ sơ; Bàn giao kết quả giải quyết
TTHC về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC.
|
Chuyên viên
|
1/2 ngày
|
- Thông báo tiếp nhận hồ công bố hợp quy
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
|
B9
|
- Thu phí/ lệ phí (Trực tiếp hoặc chuyển khoản
theo lựa chọn của tổ chức, công dân)
- Trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả TTHC
|
Giờ hành chính
|
- Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố Hợp quy
- Sổ theo dõi hồ sơ
|
B10
|
- Thống kê và theo dõi;
- Lưu hồ sơ.
|
- Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả TTHC
chuyên môn
|
Giờ hành chính
|
HS giải quyết TTHC, kèm theo: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả, Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có); Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ (trường hợp từ chối tiếp nhận HS); Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết
quả (trường hợp giải quyết hồ sơ chậm muộn); Sổ theo dõi hồ sơ.
|
4
|
Biểu mẫu
|
|
1. Bản
công bố hợp quy ban hành kèm theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ khoa học công nghệ.
|
|
2. Hệ thống biểu mẫu theo cơ chế một cửa, một cửa
liên thông được ban hành kèm theo thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ (Mẫu số 01-06).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu
Bản công bố hợp
chuẩn/hợp quy
(Ban hành kèm
theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP
CHUẨN/HỢP QUY
Số
..............................
Tên tổ chức, cá nhân:
.........................................................................................
Địa chỉ:
.........................................................................................
Điện thoại: ........................................
Fax: ........................................
E-mail:
..........................................................................
CÔNG BỐ:
Sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường (tên
gọi, kiểu, loại, nhãn hiệu, đặc trưng kỹ thuật,.. )
...........................................................................................
Phù hợp với tiêu chuẩn/quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu,
ký hiệu, tên gọi)
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp chuẩn/hợp
quy, phương thức đánh giá sự phù hợp..):
Loại hình đánh giá:
+ Tổ chức chứng nhận đánh giá (bên thứ ba): Tên tổ
chức chứng nhận/ tổ chức chứng nhận được chỉ định, số giấy chứng nhận, ngày cấp
giấy chứng nhận;
+ Tự đánh giá (bên thứ nhất): Ngày lãnh đạo tổ chức,
cá nhân ký xác nhận Báo cáo tự đánh giá
..(Tên tổ chức, cá nhân) .. cam kết và chịu trách
nhiệm về tính phù hợp của .... (sản phẩm, hàng hóa, quá trình, dịch vụ, môi trường).............
do mình sản xuất, kinh doanh, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, khai thác.
|
........., ngày
...tháng... năm ....
Đại diện Tổ chức, cá nhân
(Ký tên, chức vụ, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 4717/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Hà Nội)
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định phê duyệt
|
Tên Quy trình nội
bộ TTHC bị bãi bỏ
|
I
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường
|
1
|
QT-25 tại Phụ lục
2 kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 30/01/2023 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Quyết định 4717/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4717/QĐ-UBND ngày 09/09/2024 phê duyệt, bãi bỏ Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Hà Nội
196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|