STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH
TỰ THỰC HIỆN
|
BỘ
PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
THỜI
GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ
|
CƠ
QUAN PHỐI HỢP (nếu có)
|
TRÌNH
CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có)
|
MÔ
TẢ QUY TRÌNH
|
LỆ
PHÍ
|
A. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
|
|
I. LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
1. Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia. Mã số TTHC: 2.001631. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
4,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
02
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
02
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
2. Cấp phép cho người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương. Mã số TTHC: 1.003838. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
7,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
02
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
02
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
3. Xác nhận đủ điều
kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập. Mã số TTHC:
2.001613. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
5,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
4. Cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập. Mã số TTHC: 1.003793. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
8 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
2,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
03 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
5. Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp. Mã số TTHC: 2.001591.
Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,75 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,25 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,25 ngày
|
7
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
02 ngày
|
6. Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia. Mã số TTHC: 1.003738.Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
13 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
02 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
03 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
01 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
20 ngày
|
7. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,
ban hoặc trung tâm quản lý di tích. Mã số TTHC: 1.003646. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
|
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển
văn bản đến UBND tỉnh xem xét; Cục DSVH; Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ
xem xét
|
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
14,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
6 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt,
trình Bộ VHTTDL
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
6 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Bộ trưởng Bộ VHTTDL giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định
hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Hội đồng giám định cổ
|
30 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ
VHTT & DL
|
Không
|
9
|
Bước 9
|
Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL
xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia
thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Lãnh đạo Cục Di sản văn
hóa
|
10 ngày
|
10
|
Bước 10
|
Bộ VHTTDL trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ trưởng Bộ VHTTDL
|
10 ngày
|
11
|
Bước 11
|
Phê duyệt
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
12
|
Tổng thời gian giải quyết
|
82 ngày
|
8. Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập,
tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. Mã số
TTHC: 1.003835. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTT &DL
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển văn bản đến UBND tỉnh; Cục DSVH; Bộ VHTTDL
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
14,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
4
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
6
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt, trình Bộ VHTTDL
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
6
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Bộ trưởng Bộ VHTTDL
giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật
|
Hội
đồng giám định cổ vật
|
30
ngày
|
9
|
Bước
9
|
Cục trưởng Cục Di sản
văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ VHTTDL xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề
nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
|
Lãnh
đạo Cục Di sản văn hóa
|
10
ngày
|
10
|
Bước
10
|
Bộ trưởng Bộ VHTTDL
trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
10
ngày
|
|
11
|
Bước
11
|
Phê
duyệt
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
|
12
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
82
ngày
|
9. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã số TTHC: 1.001106. Mức DVC
4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
3,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
03
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
02
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
10. Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật. Mã số TTHC: 1.001123. Mức DVC
4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng
QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn
hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
|
|
|
|
11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích. Mã số TTHC: 1.001822. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
12. Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC:
1.002003. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
01
ngày
|
|
|
Phòng QLVH của Sở để
giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử
lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét.
Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành
văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
13. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 1.003901. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
2,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
01
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
14. Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích. Mã số TTHC: 2.001641. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng
QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
15. Cấp giấy phép phổ biến phim. Mã số TTHC: 1.003035. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
16. Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt
tác động đến người xem phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu . Mã số TTHC: 1.003017. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. QLVH
|
3 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLVH
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
17. Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ
thuật. Mã số TTHC: 1.001833. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
18. Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật. Mã số TTHC: 1.001809.
Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. QLVH
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
19. Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân
văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ. Mã số TTHC: 1.001778. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
20. Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng. Mã
số TTHC: 1.001755. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC
chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân
công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên
viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc
Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển
trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4,5
ngày
|
21. Cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc. Mã số TTHC: 1.001738. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4,5
ngày
|
22. Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.001704. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4,5
ngày
|
23. Cấp giấy phép
đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm. Mã số TTHC:
1.001671. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
0,75
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên UBND tỉnh
|
0,25
ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4,5
ngày
|
24. Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001229. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
25. Cấp Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại. Mã số TTHC: 1.001211. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
26. Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước
ngoài không vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001191. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
27. Cấp lại Giấy
phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì
mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001182. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
28. Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại. Mã số TTHC: 1.001147. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
29. Thủ tục tổ chức
biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc
Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc
Trung ương . Mã số TTHC: 1.009397. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Phó
Trưởng phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý văn hóa
|
2,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó
Trưởng phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
05
ngày
|
30. Thủ tục tổ cuộc
thi, liên hoan trên địa bàn quản lý không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc
tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị
sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương . Mã số
TTHC:
1.009398. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Phó Trưởng phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý
văn hóa
|
12,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Phó Trưởng phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
31. Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu. Mã số
TTHC: 1.009399. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLVH chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn
thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Phó Trưởng phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý
văn hóa
|
7,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Phó Trưởng phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
15 ngày
|
32. Thủ tục ra nước
ngoài dự thi người đẹp, người mẫu. Mã số TTHC: 1.009403 . Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Phó
Trưởng phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý văn hóa
|
2,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phó
Trưởng phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5
ngày
|
33. Đăng ký tổ chức
lễ hội. Mã số TTHC: 1.003676. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả,
Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
4,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
2
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
34. Thông báo tổ chức lễ hội. Mã số TTHC: 1.003654. Mức DVC
4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết
quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
35. Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch . Mã số TTHC: 1.001029. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của
Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo
Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ
phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết:
|
3,5
ngày
|
36. Cấp giấy phép
kinh doanh vũ trường. Mã số TTHC: 1.001008. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLVH
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
37. Cấp giấy phép
điều chỉnh kinh doanh Karaoke. Mã số TTHC: 1.000963. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng
QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,25 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
38. Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh vũ trường. Mã số
TTHC: 1.000922. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,25 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3 ngày
|
39 Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. Mã số TTHC: 1.004659. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH
chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn
thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
40. Tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn. Mã số TTHC:
1.004650. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
41. Thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo. Mã số TTHC: 1.004645. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
7
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
QLVH
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
42. Cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam. Mã số TTHC: 1.004639. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
43. Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004666. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH
chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn
thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
44. Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. Mã số TTHC: 1.004662. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết
quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
45. Cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. Mã số TTHC: 1.003784. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,25
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
1.5
ngày
|
46. Giám định văn
hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương. Mã số TTHC: 1.003743. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển
trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
2,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
2
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
8
ngày
|
47. Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh
nhập khẩu. Mã số TTHC: 2.001496. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
48. Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu. Mã số
TTHC: 1.003608. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
20 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
4 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
4,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
30 ngày
|
49. Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui
chơi giải trí nhập khẩu. Mã số TTHC: 1.003560. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
50. Thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số h sơ: 1.008895. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến
UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
|
|
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
51. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập
và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số
hồ sơ: 1.008896. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển kết quả đến
UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
52. Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên
ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của
tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam. Mã số hồ sơ: 1.008897.
Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình PGĐ Sở phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến
UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
53. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.005441. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết
quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng
|
3 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
4 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
54. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.001420. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết
quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
55. Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.001407. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH
chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn
thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải
quyết
|
9,5 ngày
|
56. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 2.001414. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH
chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn
thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLVH
|
4,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
2 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
2 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải
quyết
|
13 ngày
|
57. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000919. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến
Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của
Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo
Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi
Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND
tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
6
ngày
|
58. Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã
số TTHC: 1.000817. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó GĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh
phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
4,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
2
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
2
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
2,5
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
59. Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000454. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết: Không quy định.
|
|
|
|
|
60. Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000433.
Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết: Không quy định.
|
|
|
|
|
61. Cấp Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000379. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
62. Cấp lại Thẻ
nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình. Mã số TTHC: 1.000104. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLVH trình Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC
tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
PTP.
Quản lý văn hóa
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng Quản lý văn hóa
|
0,25
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
63. Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
Mã số TTHC: 2.000022. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,25 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
64. Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình. Mã số TTHC: 1.003310. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLVH chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,25 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
65. Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng,
súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ. Mã số TTHC: 1.004723. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLVH của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLVH
phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLVH xem xét. Lãnh đạo Phòng QLVH trình Phó
Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLVH chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
PTP. Quản lý văn hóa
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
văn hóa
|
0,25 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
II. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
66. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. Mã số TTHC: 1.002445. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. Quản lý thể dục thể
thao (QLTDTT)
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải
quyết
|
4,5 ngày
|
67. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao. Mã số TTHC: 1.002396. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải
quyết
|
4,5 ngày
|
68. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận. Mã số
TTHC: 1.003441. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLTDTT
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLTDTT
|
0,25
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
69. Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
bị hư hỏng. Mã số TTHC: 1.000983. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét.
Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLTDTT
|
0,25
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLTDTT
|
1,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLTDTT
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLTDTT
|
0,25
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
70. Đăng cai giải
thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao
quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức. Mã số TTHC: 1.002022. Mức DVC 3, 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định
hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT
trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả,
Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLTDTT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLTDTT
|
02
ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6,5 ngày
|
71. Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích
cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức.
Mã số TTHC: 1.002013. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết
quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
02 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6,5 ngày
|
72. Đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh. Mã số TTHC: 1.001782. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét.
Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển kết quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê
duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLTDTT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLTDTT
|
02
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLTDTT
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng QLTDTT
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
1,5
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
6,5
ngày
|
73. Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ
chức hoạt động Yoga. Mã số TTHC: 1.000953. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLTDTT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLTDTT
|
2,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLTDTT
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
74. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf. Mã số TTHC:
1.000936. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
75. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông. Mã số TTHC:
1.000920. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
76. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo. Mã số TTHC:
1.001195. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
77. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate. Mã số TTHC:
1.000904. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
78. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn. Mã số TTHC:
1.000883. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
79. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billiards &
Snooker. Mã số TTHC: 1.000863. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
80. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn. Mã số TTHC:
1.000847. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
81. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay.
Mã số TTHC: 1.000830. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
82. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao. Mã
số TTHC: 1.000814. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
83. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. Mã số
TTHC: 1.000644. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
84. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo. Mã số TTHC:
1.000842. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
85. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình và
Fitness. Mã số TTHC: 1.005163. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển
trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
86. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động lân sư rồng. Mã số
TTHC: 2.002188. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
87. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo thể thao giải
trí. Mã số TTHC: 1.000594. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
88. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh. Mã số TTHC:
1.000560. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
89. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam.
Mã số TTHC: 1.000544. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh
đạo Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
90. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá. Mã số TTHC:
1.000518. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
91. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt. Mã số TTHC:
1.000501. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển
trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
92. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin. Mã số TTHC:
1.000485. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
93. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bắn súng thể thao. Mã
số TTHC: 1.001801. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
94. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Bóng ném. Mã số TTHC: 1.001500. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
95. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Wushu. Mã số TTHC: 1.005162. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
96. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Leo núi thể thao. Mã số TTHC: 1.001517. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
97. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Bóng rổ. Mã số TTHC: 1.001527. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
98. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao. Mã số TTHC: 1.001056. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLTDTT của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLTDTT phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLTDTT xem xét. Lãnh đạo Phòng QLTDTT trình PGĐ Sở phê
duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLTDTT chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLTDTT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLTDTT
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
4,5 ngày
|
III. LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
99. Công nhận điểm du lịch. Mã số TTHC: 1.004528. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình PGĐ Sở phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển kết quả đến
UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh chuyển kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. Quản lý du lịch (QLDL)
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
05 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
8
|
Bước 8
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Văn thư UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
9
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13,5 ngày
|
100. Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. Mã số
TTHC: 2.001628. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
101. Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã số TTHC: 2.001616. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
102. Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã số TTHC: 2.001622. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
103. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
Mã số TTHC: 2.001611. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
104. Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
trong trường hợp doanh nghiệp giải thể. Mã số TTHC: 2.001589. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
105. Thu hồi giấy
phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.
Mã số TTHC: 1.003742. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
106. Chấm dứt hoạt
động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.001837. Mức DVC 3, 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
107. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm. Mã số
TTHC: 1.001440. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
6 ngày
|
108. Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng
dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Mã số TTHC:
1.004605. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
109. Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC:
1.003717. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
1,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
05 ngày
|
110. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện. Mã số TTHC: 1.003240. Mức
DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
111. Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy. Mã số TTHC: 1.003275. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
01 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
3,5 ngày
|
112. Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC:
1.005161. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả
đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
1 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
113. Gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch
vụ lữ hành nước ngoài. Mã số TTHC: 1.003002. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
114. Cấp thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế. Mã số TTHC: 1.004628. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL
chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá
nhân
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
5,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLDL
|
1,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
115. Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa. Mã số TTHC:
1.004623. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
5,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
116. Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng
dẫn viên du lịch nội địa. Mã số TTHC: 1.001432. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
5,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
117. Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. Mã số TTHC:
1.004614. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
2,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
06 ngày
|
118. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh. Mã số TTHC: 1.003490.
Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND tỉnh
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình PGĐ Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển kết
quả đến UBND tỉnh. Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả, Văn thư UBND tỉnh
chuyển kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
01 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
24 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
2 ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
2
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến UBND tỉnh
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
0,5
ngày
|
7
|
Bước
7
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
Lãnh
đạo UBND tỉnh
|
9,5
ngày
|
8
|
Bước
8
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Văn
thư UBND tỉnh
|
0.5
ngày
|
9
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
40
ngày
|
119. Công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC:
1.004551. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh
đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn
bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của
TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
9,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
TP.
QLDL
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Phó
Giám đốc Sở
|
1
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên Phòng QLDL
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
120. Công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
Mã số TTHC: 1.004503. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải
quyết. Lãnh đạo Phòng
QLDL phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó
Giám đốc Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng
QLDL chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ
chức
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
TP.
QLDL
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
9,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
121. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.001455. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
9,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
122. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004580. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
9,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
123. Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu
chuẩn phục vụ khách du lịch. Mã số TTHC: 1.004572. Mức DVC 3, 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
9,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|
124. Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2
sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu
trú du lịch. Mã số TTHC: 1.004594. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển
hồ sơ đến Phòng QLDL của Sở để giải quyết. Lãnh đạo Phòng QLDL phân công
chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên
trình lãnh đạo Phòng QLDL xem xét. Lãnh đạo Phòng QLDL trình Phó Giám đốc Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng QLDL chuyển trả
kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
TP. QLDL
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
3,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
TP. QLDL
|
1 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Phó Giám đốc Sở
|
1 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên Phòng QLDL
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
07 ngày
|
125. Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số
hồ sơ: 1.008027. Mức DVC 4 (Sở Giao Thông và Vận tải giải quyết)
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng chuyên
môn
|
Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC
|
0,25 ngày
|
Sở GTVT
|
Sở GTVT
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận tại
TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái của
Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người
lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên viên Phòng chuyển trả kết
quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả kết quả. (Thời gian
giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô tô và 07 ngày làm việc đối
với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình lãnh đạo
Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên viên phòng Quản lý
vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25 ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2
ngày
|
126. Cấp đổi biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số h sơ: 1.008028. Mức DVC 4 Sở
Giao Thông và Vận tải giải quyết
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
Sở
GTVT
|
Sở
GTVT
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo
Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên
viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
kết quả. (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô
tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2
ngày
|
127. Cấp lại biển
hiệu phương tiện vận tải khách du lịch. Mã số h sơ: 1.008028. Mức DVC 4 (Sở
Giao Thông và Vận tải giải quyết)
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận tại TTPVHCC
|
0,25
ngày
|
Sở
GTVT
|
Sở
GTVT
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận tại TTPVHCC chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái của Sở GTVT để giải quyết. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận
tải, phương tiện và người lái phân công chuyên viên của Phòng tham mưu xử lý.
Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình lãnh đạo Phòng xem xét. Lãnh đạo
Phòng trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyên
viên Phòng chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả của TTPVHCC tỉnh để trả
kết quả. (Thời gian giải quyết 02 ngày làm việc đối với phương tiện là xe ô
tô và 07 ngày làm việc đối với phương tiện thủy nội địa kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ)
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh
đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến TTPVHCC
|
Chuyên
viên phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
0,25
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
2
ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1. Cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke. Mã số TTHC: 1.000903. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến
Bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng VH&TT
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn
thư Phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
2. Cấp giấy phép điều
chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke. Mã số TTHC:
1.000831. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng chuyên môn
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét, phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến
Bộ phận trả kết quả để trả cho cá nhân
|
Có
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng VH&TT
|
01
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận trả kết quả
|
Văn
thư Phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
03
ngày
|
3. Công nhận lần đầu
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”. Mã số TTHC: 1.004648. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
Liên
đoàn Lao động cấp huyện
|
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ Liên đoàn Lao động cấp huyện, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện
xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện
phê duyệt công nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Nhận
hồ sơ và kiểm tra đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận cơ quan,
đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
Ban
Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)
|
3,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận
|
Trưởng
phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp
huyện
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phát
hành kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
06
ngày
|
4. Xét tặng danh hiệu
Khu dân cư văn hóa hàng năm. Mã số TTHC: 2.000440. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ UBND cấp xã, Hội đồng TĐKT cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND
cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt tặng danh hiệu. Văn thư
ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Nhận
hồ sơ và tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về
thi đua, khen thưởng
|
Hội
đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện
|
1,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
Chủ tịch UBND cấp huyện tặng danh hiệu
|
Hội
đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phát
hành kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
5. Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa. Mã số TTHC: 1.000933. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
Không
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ UBND cấp xã, Hội đồng TĐKT cấp huyện xử lý hồ sơ và trình Chủ tịch UBND
cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt tặng giấy khen. Văn thư
ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Nhận
hồ sơ và tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về
thi đua, khen thưởng
|
Hội
đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện
|
3,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
Chủ tịch UBND cấp huyện tặng giấy khen
|
Hội
đồng Thi đua khen thưởng cấp huyện
|
0,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phát
hành kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
5,5
ngày
|
6. Công nhận lần đầu
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã số TTHC: 1.004646. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công
nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Nhận
hồ sơ và kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Ban
Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận
|
Trưởng
phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phát
hành kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
7. Công nhận lại
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. Mã số TTHC: 1.004644. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công
nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Nhận
hồ sơ và kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Ban
Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận
|
Trưởng
phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phát
hành kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
8. Công nhận lần đầu
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã số TTHC: 1.004634. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công
nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Nhận
hồ sơ và kiểm tra, thẩm định kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận “Phường,
thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Ban
Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận
|
Trưởng
phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phát
hành kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
9. Công nhận lại
“Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. Mã số TTHC: 1.004622. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuẩn
bị hồ sơ
|
UBND
cấp xã
|
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ từ UBND cấp xã, Ban Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện xử lý hồ sơ và
trình Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét. Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt công
nhận. Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Nhận
hồ sơ và kiểm tra, thẩm định kết quả thực hiện tiêu chuẩn công nhận lại “Phường,
thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
Ban
Chỉ đạo Phong trào TDĐKXDĐSVH cấp huyện (Phòng VH&TT)
|
1
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trình
Chủ tịch UBND cấp huyện công nhận
|
Trưởng
phòng VH&TT phối hợp với cơ quan thi đua, khen thưởng cùng cấp
|
1
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
1
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phát
hành kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
10. Đăng ký tổ chức
lễ hội. Mã số TTHC: 1.003645. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VH&TT
|
4,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
11. Thông báo tổ chức
lễ hội. Mã số TTHC: 1.003635. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VH&TT
|
4,5
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
03
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
12. Thông báo thành
lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng. Mã số h sơ: 1.008898. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng
VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm
định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng
VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành
văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá
nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng VH&TT
|
0,5ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
VH&TT
|
6 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình Chủ tịch
UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng phòng VH&TT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
13. Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008899. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng VH&TT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân
công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT
trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng VH&TT
|
0,5ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
|
6 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình Chủ tịch
UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng phòng VH&TT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
14. Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng
đồng. Mã số hồ sơ: 1.008900. Mức DVC 4
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng VH&TT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân
công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT
trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành văn bản,
chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng VH&TT
|
0,5ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
VH&TT
|
6 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình Chủ tịch
UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng phòng VH&TT
|
0,5 ngày
|
5
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
6
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả đến Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
7
|
Tổng thời gian giải quyết
|
10 ngày
|
15. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số
TTHC: 1.003243. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước 1
|
Chuyển đến Phòng VH&TT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
0,5 ngày
|
Không
|
UBND cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải quyết. Trưởng phòng VH&TT phân
công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ,
chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT xem xét. Trưởng phòng VH&TT
trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau khi Văn thư ban hành
văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước 2
|
Phân xử lý
|
Trưởng phòng VH&TT
|
0,5 ngày
|
3
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
VH&TT
|
12 ngày
|
4
|
Bước 4
|
Xem xét và trình Chủ tịch
UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng phòng VH&TT
|
02 ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
4,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
16. Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền
của Uỷ ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003226. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VH&TT
|
04
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
3,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
17. Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003185. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VH&TT
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
02
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
4,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
18. Cấp Giấy Chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003140. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VH&TT
|
12
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
02
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
4,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
20
ngày
|
19. Cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.003103. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VH&TT
|
04
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
01
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
3,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
20. Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện . Mã số TTHC: 1.001874. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Chuyển
đến Phòng VH&TT
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
Không
|
UBND
cấp huyện
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng VH&TT để giải
quyết. Trưởng phòng VH&TT phân công chuyên viên bộ phận chuyên môn tham
mưu xử lý. Sau khi thẩm định hồ sơ, chuyên viên trình Trưởng phòng VH&TT
xem xét. Trưởng phòng VH&TT trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt. Sau
khi Văn thư ban hành văn bản, chuyển trả kết quả đến Bộ phận trả kết quả để
trả cho tổ chức
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phân
xử lý
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
0,5
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên phòng VH&TT
|
05
ngày
|
4
|
Bước
4
|
Xem
xét và trình Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
|
Trưởng
phòng VH&TT
|
02
ngày
|
5
|
Bước
5
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
4,5
ngày
|
6
|
Bước
6
|
Chuyển
kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn
thư UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
7
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
13
ngày
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ
|
|
1. Xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm. Mã số TTHC: 1.000954. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
ngày
|
Không
|
UBND
cấp xã
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý
hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trả
kết quả
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
2. Xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa. Mã số TTHC: 1.001120. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
ngày
|
Không
|
UBND
cấp xã
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý
hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trả
kết quả
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
3,5
ngày
|
3. Thông báo tổ chức
lễ hội. Mã số TTHC: 1.003622. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
8
ngày
|
Không
|
UBND
cấp xã
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý
hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trả
kết quả
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01
ngày
|
|
|
Sau khi Văn thư ban
hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả
cho tổ chức, cá nhân
|
|
4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
4. Thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008901. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
07
ngày
|
Không
|
UBND
cấp xã
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý
hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trả
kết quả
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01
ngày
|
4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
5. Thông báo sáp nhập,
hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ:
1.008902. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
07
ngày
|
Không
|
UBND
cấp xã
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý
hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trả
kết quả
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01
ngày
|
4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
6. Thông báo chấm dứt
hoạt động thư viện cộng đồng. Mã số hồ sơ: 1.008903. Mức DVC 4
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
07
ngày
|
Không
|
UBND
cấp xã
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý
hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
02
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trả
kết quả
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
01
ngày
|
4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
10
ngày
|
7. Công nhận câu lạc
bộ thể thao cơ sở. Mã số TTHC: 2.000794. Mức DVC 4
|
|
1
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận, xử lý hồ sơ
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
03
ngày
|
Không
|
UBND
cấp xã
|
Sau khi tiếp nhận hồ
sơ, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thẩm định, xử lý
hồ sơ, sau khi thẩm định hồ sơ trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt.
Sau khi Văn thư ban hành văn bản, công chức phụ trách tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả trả cho tổ chức, cá nhân
|
không
|
2
|
Bước
2
|
Phê
duyệt
|
Chủ
tịch UBND cấp xã
|
01
ngày
|
3
|
Bước
3
|
Trả
kết quả
|
Công
chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
0,5
ngày
|
4
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
4.5
ngày
|