|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 375/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa Bình Phước
Số hiệu:
|
375/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Trần Tuyết Minh
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 375/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 02 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU
LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL
ngày 29/12/2021 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND
ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn
phòng UBND tỉnh với các cơ sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong
việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình
Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc cơ sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 431/TTr-SVHTTDL ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
thủ tục hành chính chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch
trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày
05/4/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải
quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
2. Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày
05/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Du lịch, Nghệ thuật biểu diễn
được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, thuộc thẩm quyền quản lý
và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình
Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc cơ sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Cơ quan
chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ VH,TT&DL;
- CT; các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở VH,TT&DL;
- LĐVP, các phòng, Trung tâm;
- Lưu: VT , KSTTHC(Ch).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Tuyết Minh
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Phần I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã
số hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức DVC
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
I.1
|
LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA
|
|
|
1
|
2.001631
000.00.00.H10
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
4
|
16
|
2
|
1.003838
000.00.00.H10
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
4
|
19
|
3
|
2.001613
000.00.00.H10
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy
phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
4
|
24
|
4
|
1.003793
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
4
|
28
|
5
|
2.001591
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
4
|
31
|
6
|
1.003738
000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di
vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
4
|
34
|
7
|
1.003646
000.00.00.H10
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
4
|
37
|
8
|
1.003835
000.00.00.H10
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với
bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp
pháp hiện vật
|
4
|
43
|
9
|
1.001106
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
4
|
49
|
10
|
1.001123
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
4
|
53
|
11
|
1.001822
000.00.00.H10
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
4
|
56
|
12
|
1.002003
000.00.00.H10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
4
|
60
|
13
|
1.003901
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
4
|
64
|
14
|
2.001641
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
4
|
68
|
I.2
|
LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
|
|
15
|
1.003035
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép phổ biến phim (-
Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
4
|
72
|
16
|
1.003017
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
4
|
76
|
I.3
|
LĨNH VỰC MỸ THUÂT, NHIẾP ẢNH VÀ
TRIỂN LÃM
|
|
|
17
|
1.001833
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
4
|
80
|
18
|
1.001809
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
4
|
82
|
19
|
1.001778
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ
thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
4
|
86
|
20
|
1.001755
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
4
|
89
|
21
|
1.001738
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
4
|
92
|
22
|
1.001704
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
4
|
95
|
23
|
1.001671
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
4
|
98
|
24
|
1.001229
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương
mại
|
4
|
101
|
25
|
1.001211
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do
cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
4
|
106
|
26
|
1.001191
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
4
|
111
|
27
|
1.001182
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
4
|
116
|
28
|
1.001147
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương
mại
|
4
|
120
|
I.4
|
LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN
|
|
|
29
|
1.009397
000.00.00.H10
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên
địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật Trung ương)
|
4
|
123
|
30
|
1.009398.
000.00.00.H10
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
4
|
127
|
31
|
1.009399.
000.00.00.H10
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
4
|
132
|
32
|
1.009403.
000.00.00.H10
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người
đẹp, người mẫu
|
4
|
136
|
I.5
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
|
33
|
1.003676
000.00.00.H10
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
4
|
139
|
34
|
1.003654
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
4
|
141
|
35
|
1.001029
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp)
|
4
|
143
|
36
|
1.001008
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
4
|
147
|
37
|
1.000963
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke cấp tỉnh (do Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch cấp)
|
4
|
151
|
38
|
1.000922
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
4
|
154
|
39
|
1.004659
000.00.00.H10
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
157
|
40
|
1.004650
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
4
|
161
|
41
|
1.004645
000.00.00.H10
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
4
|
164
|
42
|
1.004639
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
165
|
43
|
1.004666
000.00.00.H10
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
4
|
169
|
44
|
1.004662
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
173
|
I.6
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG MUA BÁN HÀNG
HÓA QUỐC TẾ CHUYÊN
NGÀNH VĂN HÓA
|
|
|
45
|
1.003784
000.00.00.H10
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
4
|
177
|
46
|
1.003743
000.00.00.H10
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh ở địa phương
|
4
|
181
|
47
|
2.001496
000.00.00.H10
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
4
|
184
|
48
|
1.003608
000.00.00.H10
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu
|
4
|
187
|
49
|
1.003560
000.00.00.H10
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
4
|
192
|
I.7
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
|
50
|
1.008895
000.00.00.H10
|
Thông báo thành lập đối với thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
4
|
196
|
51
|
1.008896
000.00.00.H10
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại
học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có
phục vụ người Việt Nam
|
4
|
205
|
52
|
1.008897
000.00.00.H10
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
4
|
209
|
I.8
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
53
|
1.005441
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
4
|
212
|
54
|
1.001420
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
4
|
217
|
55
|
1.001407
000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
4
|
220
|
56
|
2.001414
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
4
|
223
|
57
|
1.000919
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
4
|
227
|
58
|
1.000817
000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
4
|
230
|
59
|
1.000454
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
4
|
233
|
60
|
1.000433
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
4
|
235
|
61
|
1.000379
000.00.00.H10
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
4
|
237
|
62
|
1.000104
000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
4
|
240
|
63
|
2.000022
000.00.00.H10
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
4
|
243
|
64
|
1.003310
000.00.00.H10
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
4
|
246
|
I.9
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ KHÍ,
SÖNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
|
|
65
|
1.004723
000.00.00.H10
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
4
|
249
|
II.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
66
|
1.002445
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
4
|
252
|
67
|
1.002396
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
4
|
257
|
68
|
1.003441
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
4
|
262
|
69
|
1.000983
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng
|
4
|
265
|
70
|
1.002022
000.00.00.H10
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi
đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
4
|
268
|
71
|
1.002013
000.00.00.H10
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi
đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương tổ chức
|
4
|
270
|
72
|
1.001782
000.00.00.H10
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô
địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
272
|
73
|
1.000953
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
4
|
275
|
74
|
1.000936
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Gofl
|
4
|
280
|
75
|
1.000920
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
4
|
285
|
76
|
1.001195
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
4
|
290
|
77
|
1.000904
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
4
|
295
|
78
|
1.000883
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
4
|
300
|
79
|
1.000863
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
4
|
305
|
80
|
1.000847
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
4
|
310
|
81
|
1.000830
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
4
|
315
|
82
|
1.000814
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
4
|
321
|
83
|
1.000644
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
4
|
326
|
84
|
1.000842
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
4
|
331
|
85
|
1.005163
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
4
|
336
|
86
|
2.002188
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
4
|
341
|
87
|
1.000594
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
4
|
346
|
88
|
1.000560
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
4
|
351
|
89
|
1.000544
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền và Vovinam
|
4
|
356
|
90
|
1.000518
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
4
|
361
|
91
|
1.000501
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
4
|
366
|
92
|
1.000485
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể đối với môn Patin
|
4
|
371
|
93
|
1.001801
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể đối với môn Bắn súng thể thao
|
4
|
377
|
94
|
1.001500
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
4
|
383
|
95
|
1.005162
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
4
|
388
|
96
|
1.001517
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
4
|
393
|
97
|
1.001527
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
4
|
399
|
98
|
1.001056
000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
4
|
404
|
III
|
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
|
|
III.1
|
LĨNH VỰC LỮ HÀNH
|
|
|
99
|
1.004528
000.00.00.H10
|
Công nhận điểm du lịch
|
4
|
409
|
100
|
2.001628
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
4
|
412
|
101
|
2.001616
000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
4
|
416
|
102
|
2.001622
000.00.00.H10
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
4
|
420
|
103
|
2.001611
000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
4
|
424
|
104
|
2.001589
000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
4
|
427
|
105
|
1.003742
000.00.00.H10
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
4
|
430
|
106
|
1.001837
000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
4
|
432
|
107
|
1.001440
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại
điểm
|
4
|
436
|
108
|
1.004605
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
4
|
439
|
109
|
1.003717
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
4
|
442
|
110
|
1.003240
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
4
|
448
|
111
|
1.003275
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại,
bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
4
|
454
|
112
|
1.005161
000.00.00.H10
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
4
|
457
|
113
|
1.003002
000.00.00.H10
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
4
|
462
|
114
|
1.004628
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
4
|
466
|
115
|
1.004623
000.00.00.H10
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội
địa
|
4
|
470
|
116
|
1.001432
000.00.00.H10
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
4
|
473
|
117
|
1.004614
000.00.00.H10
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
4
|
477
|
118
|
1.003490
000.00.00.H10
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
4
|
481
|
III.2
|
LĨNH VỰC DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC
|
|
|
119
|
1.004551
000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
485
|
120
|
1.004503
000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
488
|
121
|
1.001455
000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
491
|
122
|
1.004580
000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
494
|
123
|
1.004572
000.00.00.H10
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
4
|
497
|
124
|
1.004594
000.00.00.H10
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
4
|
500
|
125
|
1.008027.
000.00.00.H10
|
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
4
|
504
|
126
|
1.008028.
000.00.00.H10
|
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
4
|
508
|
127
|
1.008029.
000.00.00.H10
|
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch
|
4
|
512
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Mức DVC
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
|
|
|
1
|
1.000903
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ Karaoke (do Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
4
|
516
|
2
|
1.000831
000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke (do Cơ quan quản lý nhà nước về văn
hóa cấp huyện cấp)
|
4
|
520
|
3
|
1.004648
000.00.00.H10
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
4
|
523
|
4
|
2.000440
000.00.00.H10
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn
hóa hàng năm
|
4
|
527
|
5
|
1.000933
000.00.00.H10
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
4
|
536
|
6
|
1.004646
000.00.00.H10
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
4
|
540
|
7
|
1.004644
000.00.00.H10
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
4
|
544
|
8
|
1.004634
000.00.00.H10
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
4
|
548
|
9
|
1.004622
000.00.00.H10
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
4
|
552
|
10
|
1.003645
000.00.00.H10
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
4
|
556
|
11
|
1.003635
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
4
|
558
|
II
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
|
|
12
|
1.008898
000.00.00.H10
|
Thông báo thành lập đối với thư
viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục
nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục
vụ cộng đồng
|
4
|
560
|
13
|
1.008899
000.00.00.H10
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia
tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập
và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
4
|
568
|
14
|
1.008900.
000.00.00.H10
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư
viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
4
|
572
|
III
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH
|
|
|
15
|
1.003243
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
4
|
575
|
16
|
1.003226
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
4
|
580
|
17
|
1.003185
000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
4
|
583
|
18
|
1.003140
000.00.00.H10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
4
|
586
|
19
|
1.003103
000.00.00.H10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
4
|
590
|
20
|
1.001874
000.00.00.H10
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
4
|
593
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
hành chính
|
Mức DVC
|
Trang
|
I
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA
|
|
|
I.1
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
|
|
1
|
1.000954
000.00.00.H10
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa hàng năm
|
4
|
596
|
2
|
1.001120
000.00.00.H10
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn
hóa
|
4
|
605
|
3
|
1.003622
000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
4
|
609
|
I.2
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
|
4
|
1.008901
000.00.00.H10
|
Thông báo thành lập thư viện đối
với thư viện cộng đồng
|
4
|
611
|
5
|
1.008902.
000.00.00.H10
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất,
chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
4
|
617
|
6
|
1.008903.
000.00.00.H10
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư
viện cộng đồng
|
4
|
621
|
II
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
7
|
2.000794
000.00.00.H10
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
4
|
624
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 375/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 375/QĐ-UBND ngày 02/03/2022 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
3.874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|