ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4527/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
11 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI/BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92 /2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016
của Bộ chính việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong vực quản lý giá
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình 6882/STC-QLCSGC ngày 05/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 01 thủ tục hành chính sửa đổi, 01 thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh
vực quản lý giá thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tài chính (có Danh
mục và nội dung kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định;
- Cục kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Các sở: NN& PTNT; Xây dựng; Y tế; Công thương; Giao thông vận tải;
TN&MT.
- Trung tâm PV hành chính công tỉnh;
- UBND các huyện, thị, thành phố;
- Lưu: VT, KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CÁC SỞ/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Sửa đổi 01 thủ tục cấp tỉnh;
bãi bỏ 01 TTHC cấp huyện tại Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 06/6/2018 của UBND
tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền quản
lý nhà nước của Sở Tài chính.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lý do sửa đổi/bãi bỏ
|
I. Lĩnh vực Quản lý giá
|
Rà soát lại các cơ quan thực
hiện TTHC:
|
I.1
|
Thủ tục hành chính cấp
tỉnh sửa đổi
|
|
1
|
1.007243
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
cấp tỉnh
|
- TTHC này do Sở Tài chính thực
hiện.
- Đưa ra khỏi danh mục TTHC ở
các sở: Nông nghiệp và PTNT; Xây dựng; Y tế; Công thương; Giao thông vận tải;
Tài nguyên và Môi trường.
|
I.2
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện bãi bỏ
|
|
1
|
1.007245
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
cấp huyện
|
UBND cấp huyện không có thẩm
quyền thực hiện TTHC này
|
PHẦN II -
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI
Thủ tục
1: Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ quan, đơn vị,
tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh lập Hồ sơ phương án giá theo quy định tại
khoản 2 Điều 9 Thông tư 56/2014/TT-BTC và gửi 01 bản chính hoặc 01 bản sao có
chứng thực của cơ quan có thẩm quyền cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo
quy định tại Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP và hướng dẫn tại
Thông tư 56/2014/TT-BTC .
- Địa chỉ tiếp nhận và trả
kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành
phố Thanh Hóa).
- Thời gian nhận và trả kết
quả: Trong giờ hành chính các ngày từ thứ hai đến thứ 6 hàng tuần (trừ
ngày Lễ, Tết theo quy định).
Bước 2:
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ,
thực hiện thẩm định và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giá sản phẩm,
dịch vụ công ích, dịch vụ sự nghiệp công và hàng hóa, dịch vụ được đặt hàng,
giao kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng ngân sách địa phương theo quy định của
pháp luật.
2. Cách thức thực hiện:
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hoặc qua đường bưu điện.
3. Thành phần, số lượng hồ
sơ:
- Thành phần:
+ Công văn đề nghị định giá, điều
chỉnh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số
56/2014/TT-BTC ;
+ Phương án giá thực hiện theo
mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC .
+ Văn bản tổng hợp ý kiến tham
gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ quan theo quy
định (nếu có);
+ Văn bản thẩm định phương án
giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định;
+ Các tài liệu khác có liên
quan.
- Số lượng: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
25 ngày làm việc, cụ thể:
- Sở Tài chính có ý kiến thẩm định
bằng văn bản về nội dung phương án giá chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ Hồ sơ phương án giá theo quy định;
- Kể từ ngày nhận được phương
án giá đã có ý kiến của cơ quan có liên quan và văn bản thẩm định của cơ quan
có thẩm quyền, thời hạn quyết định giá của UBND tỉnh tối đa không quá 10 ngày
làm việc.
- Trường hợp cần thiết phải kéo
dài thêm thời gian thẩm định phương án giá, quyết định giá thì cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền thẩm định phương án giá hoặc cơ quan có thẩm quyền quyết định giá
phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do phải kéo dài cho cơ quan trình
phương án giá biết; thời gian kéo dài không quá 15 ngày làm việc.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Tài chính
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Ủy ban nhân dân tỉnh
7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định hành chính
8. Phí, Lệ phí: không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Hồ sơ phương án giá thực hiện
theo mẫu hướng dẫn tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số 56/2014/TT-BTC ;
10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính:
Phương án giá bao gồm những nội
dung chính như sau:
- Sự cần thiết và các mục tiêu
định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất, kinh doanh của
hàng hóa, dịch vụ cần định giá hoặc điều chỉnh giá; diễn biến giá cả thị trường
trong nước và thế giới; sự cần thiết phải thay đổi giá...);
- Các căn cứ định giá hoặc điều
chỉnh giá;
- Bảng tính toán các yếu tố
hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo phương pháp định
giá chung do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp định giá của cơ
quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật:
+ So sánh các yếu tố hình thành
giá, mức giá của phương án giá đề nghị với các yếu tố hình thành giá, mức giá của
phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân tăng, giảm;
+ So sánh mức giá đề nghị với mức
giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường - Dự kiến tác động của mức giá mới
đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước (nếu có);
- Các biện pháp tổ chức triển
khai thực hiện mức giá mới (nếu có).
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
- Luật Giá số 11/2012/QH13 (có hiệu
lực kể từ ngày 01/01/2013);
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ;
- Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá; Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 sửa đổi, bổ sung Thông tư
số 56/2014/TT-BTC.
- Quyết định số
4440/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 về việc quy định quản lý nhà nước về giá trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Phụ lục số 2a: HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính)
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày…. tháng… năm...
|
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên hàng hóa, dịch vụ:.......................................................................
Tên đơn vị sản xuất,
kinh doanh:........................................................
Địa chỉ:...............................................................................................
Số điện thoại:......................................................................................
Số Fax:
………………………………………………………………
|
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./ .....
V/v: Thẩm định phương án giá
|
.........., ngày…. tháng… năm...
|
Kính gửi: (tên các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền thẩm định phương án giá, quy định giá)
Thực
hiện Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá.
... (tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá) đã lập phương án giá về sản phẩm…. (tên hàng
hóa, dịch vụ) (có phương án giá kèm theo).
Đề
nghị …. (tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án giá,
quy định giá) xem xét quy định giá… (tên hàng hóa, dịch vụ) theo
quy định hiện hành của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Đơn vị đề nghị định giá (hoặc điều
chỉnh giá)
|
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........,
ngày tháng
năm 20...
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng hóa nhập khẩu)
Tên
hàng
hóa.......................................................................................................
Đơn
vị nhập khẩu................................................................................................
Quy
cách phẩm chất............................................................................................
Xuất
xứ hàng hóa................................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ
SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng nhập
khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập
khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa
khẩu Việt Nam (giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế,
phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng
tiền khác theo quy định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí
chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài
chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán
hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành
toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự
kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự
kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM
HÀNG HÓA
1.
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam (giá CIF)
2.
Thuế nhập khẩu
3.
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
4.
Các khoản thuế, phí khác (nếu có)
5.
Các khoản chi bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
6.
Chi phí tài chính (nếu có)
7.
Chi phí bán hàng
8.
Chi phí quản lý
9.
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
10.
Lợi nhuận dự kiến
11.
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
12.
Giá bán dự kiến
13.
Điều kiện giao hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ
Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày... tháng.... năm...
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước)
Tên
hàng hóa, dịch vụ..........................................................................................
Đơn
vị sản xuất....................................................................................................
Quy
cách phẩm chất............................................................................................
I. BẢNG TỔNG HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO MỘT ĐƠN VỊ
SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
Sản lượng
tính giá
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí sản
xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp:
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nguyên liệu,
vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân
công trực tiếp
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu
hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản xuất,
kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí
chung
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí sản xuất
chung (đối với doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài
chính (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán
hàng
|
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
C
|
Chi phí phân
bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
|
|
|
|
D
|
Giá thành
toàn bộ
|
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành
toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự
kiến
|
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự
kiến
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN
PHẨM HÀNG HÓA
1.
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
2.
Chi phí nhân công trực tiếp
3.
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
4.
Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành,
lĩnh vực
5.
Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp)
6.
Chi phí tài chính (nếu có)
7.
Chi phí bán hàng
8.
Chi phí quản lý
9.
Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh
10.
Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
11.
Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
12.
Lợi nhuận dự kiến
13.
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
14.
Giá bán dự kiến
15.
Điều kiện giao hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ
Ở THỊ TRƯỜNG TRONG NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC
Tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./ .....
V/v định giá, điều chỉnh giá
|
... , ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính gửi: (Tên cơ quan có thẩm quyền định
giá)
Sau
khi nghiên cứu, xem xét phương án giá (hoặc điều chỉnh giá) kèm theo công văn số
... ngày ... tháng ... năm ... của... (tên cơ quan, đơn vị
đề nghị định giá, điều chỉnh giá),... (tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định
phương án giá) có ý kiến như sau:
1.
Về hồ sơ phương án giá (điều chỉnh giá): (ghi rõ kết quả thẩm định đối với từng
khoản mục chi phí)
2.
Tính khả thi của mức giá được quy định (hoặc điều chỉnh giá):
3.
Kiến nghị:
Sau
khi xem xét, ... (Tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá) đề
nghị mức giá (mức điều chỉnh giá) là ..... đồng (hoặc tại Phụ lục
kèm theo công văn này - đối với trường hợp có nhiều mặt hàng).
Đề
nghị... (tên cơ quan có thẩm quyền định giá) xem xét, ban hành theo thẩm
quyền.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Cơ quan có thẩm quyền thẩm định
phương án giá)
|