|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4437/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thi
|
Ngày ban hành:
|
24/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4437/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
24 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3246/QĐ-BYT ngày 16/8/2023 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 5292/TTr-SYT ngày 16/11/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 18 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Dược phẩm, Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa (có
Danh mục kèm theo)[1].
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 122 QĐ-UBND ngày 09/01/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Thanh Hóa Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Y tế Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2 Quyết định
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử)
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải)
- Lưu: VT KSTTHCNC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH THANH HÓA
(kèm theo Quyết định số: 4437/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 03TTHC tại
Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại
Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
- Sửa đổi, bổ sung 08 TTHC tại
Quyết định số 2508/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh
vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 2986/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Y tế tỉnh Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 02 TTHC tại
Quyết định số 1063/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Thanh Hóa;
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC tại
Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công
bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
STT
|
Tên TTHC
(Mã TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Nội dung được sửa đổi, bổ sung
|
|
Lĩnh vực Dược phẩm
|
|
1.
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược (1.004516.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở tại các
địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy
định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 500.000 đồng/cơ sở
- Đối với các cơ sở tại
các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
2.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.003001.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở tại các
địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy
định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 500.000 đồng/cơ sở
- Đối với các cơ sở tại
các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
3.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (1.002258.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
Phí thẩm định: 4.000.000
đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
4.
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành
tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì
mục đích thương mại. (1.002339.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 4.000.000
đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
5.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (1.002952.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày ghi trên
Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở tại các
địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy
định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 500.000 đồng/cơ sở
- Đối với các cơ sở tại
các địa bàn còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT
ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
- Thông tư số 36/2018/TT-BYT
ngày 22/11/2018 của Bộ Y tế quy định về thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư số 41/2023/TT-BTC
ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí giữ nguyên),
Căn cứ pháp lý
|
|
6.
|
Đánh giá duy trì đáp ứng thực
hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (1.002292.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
Phí thẩm định: 4.000.000
đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT
ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
7.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế (1.002399.000.00.00.H56)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở;
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở bán buôn
thuốc: 4.000.000 đồng/cơ sở;
- Đối với cơ sở bán lẻ
thuốc:
+ Cơ sở tại các địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 500.000 đồng/cơ sở
+ Cơ sở tại các địa bàn còn
lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
8.
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
(bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định
tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình
thức xét hồ sơ (1.004616.000.00.00.H56)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
9.
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
(1.004599.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13
ngày 06/04/2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Bổ sung Phí, Căn cứ pháp lý
|
|
10.
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (1.004596.000.00.00.H56)
|
05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (một phần)
|
Phí thẩm định: 500.000
đồng/hồ sơ
|
- Luật Dược năm 2016
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Bổ sung Phí,
Căn cứ pháp lý
|
|
11.
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền) (1.004593.000.00.00.H56)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở.
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở bán buôn
thuốc: 4.000.000 đồng/cơ sở;
- Đối với cơ sở bán lẻ
thuốc:
+ Cơ sở tại các địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 500.000 đồng/cơ sở
+ Cơ sở tại các địa bàn
còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Đối với cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền):
+ Cơ sở tại các địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 300.000 đồng/cơ sở
+ Cơ sở tại các địa bàn
còn lại: 750.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Bổ sung Phí đối với thuốc cổ truyền,
Căn cứ pháp lý
|
|
12.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
(1.004585.000.00.00.H56)
|
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở.
- 30 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở.
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
Phí thẩm định:
- Đối với cơ sở bán buôn
thuốc: 4.000.000 đồng/cơ sở;
- Đối với cơ sở bán lẻ
thuốc:
+ Cơ sở tại các địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 500.000 đồng/cơ sở
+ Cơ sở tại các địa bàn
còn lại: 1.000.000 đồng/cơ sở
- Đối với cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền (gồm cả vị thuốc cổ truyền):
+ Cơ sở tại các địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt khó khăn theo quy định tại
Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư: 300.000 đồng/cơ sở
+ Cơ sở tại các địa bàn
còn lại: 750.000 đồng/cơ sở
|
- Luật Dược số 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Bổ sung Phí đối với thuốc cổ truyền,
Căn cứ pháp lý
|
|
13.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
(1.003963.000.00.00.H56)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong. thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định xác nhận nội
dung thông tin thuốc: 1.600.000 đồng/ hồ sơ
|
- Luật Dược số năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
14.
|
Kê khai lại giá thuốc sản
xuất trong nước (1.003613.000.00.00.H56)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định: 800.000
đồng/ hồ sơ
|
- Luật Dược năm 2016.
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật dược.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí thay đổi), Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Mỹ phẩm
|
|
15.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo mỹ phẩm (1.002483.000.00.00.H56)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định: 1.600.000
đồng/ hồ sơ
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Luật Dược số năm 2016;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng Cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT
ngày 25/05/2015 của Bộ Y tế Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với
sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí, Căn cứ pháp lý
|
|
16.
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công
bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (1.002600.000.00.00.H56)
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số
tiếp nhận)
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số
tiếp nhận, phải bổ sung hồ sơ)
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định: 500.000
đồng/hồ sơ
|
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
17.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm (1.003055.000.00.00.H56)
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
(một phần)
|
Phí thẩm định: 6.000.000
đồng/cơ sở
|
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP
ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định liên quan
đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm
|
Phí (mức phí giữ nguyên), Căn
cứ pháp lý
|
|
18.
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành
tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu
(1.009566.000.00.00.H56)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 28 Đại lộ
Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
- Địa chỉ trực tuyến:
https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn (toàn trình)
|
Phí thẩm định: 500.000
đồng/mặt hàng
|
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT
ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
- Thông tư số 29/2020/TT-BYT
ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021.
- Thông tư số
41/2023/TT-BTC ngày 12/6/2023 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
Bổ sung Phí, Căn cứ pháp lý
|
|
Ghi chú: Nội dung in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
[1] Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính
tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
Quyết định 4437/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4437/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Dược phẩm, Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
391
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|